I/ MỤC TIÊU
- Hiểu thế nào là một bất đẳng thức.
- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng.
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập.
II/ CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Thước, bảng phụ (hình ?2)
- Học sinh: Nghiên cứu bài trước ở nhà.
- Phương pháp: Đàm thoại – Trực quan.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong bài
3. Bài mới
Tuần: 28 Tiết: 57 Ngày soạn:04/03/2011 Ngày dạy: 14/03/2011 Lớp: 8/1 + 8/2 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU - Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I . II. CHUẨN BỊ - GV: Đề kiểm tra - H : Ôn tập kiến thức của chương I. - Phương pháp: HS tự lực cá nhân III. ĐỀ KIỂM TRA 1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số 2. Phát đề kiểm tra Ma trận đề Các nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Phương trình bậc nhất 1 ẩn 1 – 0,5 1 – 2 2 – 1 1 – 0,5 5 – 4đ Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 – 0,5 1 – 2đ 2 – 2,5 Phương trình tích 1 – 0,5 1 – 0,5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 – 3đ 1 – 3 Tổng 2 – 1 1 – 2 3 – 1,5 1 – 2 1 – 0,5 1 – 3 9 – 10 ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng : A) ax + b = 0 B) + b = 0 (a ¹ 0) C) ax + b = 0 (a ¹ 0) D) ax2 = 0 (a ¹ 0) Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình là: A) x ¹ 0 ; x ¹ 1 B) x ¹ 1 ; x ¹ – 1 C) x ¹ 0 ; x ¹ – 1 D) x ¹ 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ – 1 Câu 3 : x = –2 là nghiệm của phương trình : A) 3x –1 = x – 5 B) 2x + 1 = x – 2 C) –x +3 = x –2 D) 3x + 5 = –x –2 Câu 4: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau : A) 2x = 2 và x = 1 B) 5x – 4 = 1 và x – 5 = 1 – x C) x – 1 = 0 và x2 – 1 = 0 D) 5x = 3x + 4 và 2x + 9 = –x Câu 5 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A) 3x + x2 = x2 + 1 B) x + x2 = 0 C) 3 – 2x = 5 – 2x D) 2x + y = 3 Câu 6 : Phương trình (x – 1)(x – 2) = 0 có nghiệm : A) x = 1 ; x = 2 B) x = – 1; x = – 2 C) x = – 1; x = 2 D) x = 1 ; x = – 2 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Giải các phương trình sau : a) 2x + 3 = 7 b) Câu 8. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A A C A B. TỰ LUẬN (7đ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 7 a. 2x + 3 = 7 2x = 7 – 3 2x = 4 x = 2 Vậy S = {2} 2đ b. ĐKXĐ: x 0 x(4 + 3x) = 3(x2 + 1) 4x + 3x2 = 3x2 + 3 4x = 3 x = (thỏa mãn điều kiện) Vậy S = {} 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 8 Gọi quãng đường AB là x (x > 0, km) Thời gian lúc đi là: Thời gian lúc về là: Theo bài ra ta có phương trình: – = 5x – 4x = 10 x = 10 (thỏa mãn điều kiện) Vậy quãng đường AB dài 10 km. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3. Theo dõi HS - Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất trật tự 4. Thu bài - Sau khi trống đánh, yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn. - GV thu bài, kiểm tra số lượng bài nộp 5. Hướng dẫn về nhà - Xem trước nội dung bài mới: “ LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG ” IV. RÚT KINH NGHIỆM ...... ...... ...... ...... Tuần: 28 Tiết: 58 Ngày soạn:05/03/2011 Ngày dạy: 14/03/2011 Lớp: 8/1 + 8/2 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I/ MỤC TIÊU - Hiểu thế nào là một bất đẳng thức. - Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập. II/ CHUẨN BỊ - Giáo viên: Thước, bảng phụ (hình ?2) - Học sinh: Nghiên cứu bài trước ở nhà. - Phương pháp: Đàm thoại – Trực quan. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong bài 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (2’) - GV giới thiệu sơ lược nội dung chương IV, gồm: - Liên hệ giữa thứ tự & phép cộng - Liên hệ giữa thứ tự & phép nhân - Bất phương trình một ẩn. - Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài. Hoạt động 2 : Thứ tự trên tập số (12’) - Gọi HS so sánh các số: 7 và 7; 7 và 9; 12 và 7. - Ghi kết quả so sánh lên bảng bằng ký hiệu và giới thiệu các ký hiệu : = ; . - Hỏi khi so sánh 2 số a và b có những trường hợp xảy ra ? - Vẽ lên bảng trục số và điểm biểu diễn số 0 - Nói: khi biểu diễn các số thực trên trục số thì điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Gọi HS biểu diễn các số -2, 5; -1; 2 - Nêu ?1 gọi HS thực hiện - Giới thhiệu cách nói gọn về các kí hiệu ³ ; £ và cho ví dụ minh hoạ. - HS đứng tại chỗ phát biểu, so sánh. - Trả lời: 3 trường hợp a = b; a b - HS vẽ trục số vào vở (một HS thực hiện ở bảng) - HS biểu diễn các số trên trục số - Trả lời ?1 - Chú ý nghe, ghi bài 1/ Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số : So sánh 2 số a và b, ta có: - Hoặc a = b - Hoặc a > b - Hoặc a < b Biểu diễn các số –1; 0 ; -2,5; ; 2 trên trục số: 0 1 2 3 -1 -2 -3 Khi a lớn hơn hoặc bằng b, ta có: a ³ b Ví dụ: x2 ³ 0 với mọi x Khi a nhỏ hơn hoặc bằng b, ta có: a £ b Ví dụ : - y2 £ 0 với mọi y Hoạt động 3 : Bất đẳng thức (5’) - GV giới thiệu như sgk - Hãy lấy ví dụ về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó. - HS nghe GV trình bày. - HS lấy ví dụ về bất đẳng thức Chẳng hạn –1 < 3. x + 3 > x Rồi chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức 2/ Bất đẳng thức : Ta gọi hệ thức dạng a b, a £ b, a ³ b) là các bất đẳng thức, trong đó a là vế trái, b là vế phải Ví dụ : (sgk) Hoạt động 4 : Thứ tự và phép cộng (18’) - Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2 ? - Khi cộng 3 vào cả 2vế của bất đẳng thức đó, ta được bất đẳng thức nào? - GV treo hình vẽ 36 sgk lên bảng -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 -4 + 3 2 + 3 - Nói: Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 ta được bất đẳng thức –1 < 5 cùng chiều với bất đẳng thức đã cho - Yêu cầu HS làm ?2 - GV giới thiệu tính chất và ghi bảng ? Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? - GV cho HS xem ví dụ 2 rồi làm ?3 và ?4 - Gọi hai HS lên bảng - GV nêu lưu ý như sgk - HS : – 4 < 2 - HS : – 4 + 3 < 2 + 3 Hay – 1 < 5 - Quan sát hình theo hướng dẫn của GV - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?2 a) Được bất đẳng thức - 4 + (- 3) < 2 + (- 3) b) Được bất đẳng thức - 4 + c < 2 + c - HS phát biểu - HS khác nhắc lại và ghi bài - HS đọc ví dụ và làm ?3 , ?4 - Hai HS làm ở bảng ?3 Có – 2004 > - 2005 Þ -2004+(-777) > -2005+(-777) ?4 Có < 3 Þ +2 < 3 +2 hay+2 < 5 - HS nghe, ghi bài 3/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : * Tính chất: Với ba số a, b và c, ta có: - Nếu a < b thì a + c < b + c ; nếu a £ b thì a + c £ b + c. - Nếu a > b thì a + c > b + c ; nếu a ³ b thì a + c ³ b + c. Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho Ví dụ : (sgk) Lưu ý: (sgk) 4. Củng cố - Bài 1 trang 37 SGK - Đưa bài tập 1 lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc và trả lời. - Bài 2 trang 37 SGK - Nêu bài tập 2 cho HS thưc hiện 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài: nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - Làm bài tập: 1(c, d); 3 sgk trang 37 IV/ RÚT KINH NGHIỆM ... ... ... ... Kí duyệt, 10/03/2011
Tài liệu đính kèm: