Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2011-2012

1- Kiểm tra:

 Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào ?

2- Bài mới:

* Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp : a = b a > b ; a < b.="" ta="" gọi="" a=""> b ; hoặc a < b="" là="" các="" bất="" đẳng="">

* HĐ1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số

1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số

- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số

- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; ; trên trục số và có kết luận gì?

- GV: cho HS làm bài tập ?1

- GV: Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào?

- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b

+ Số a không nhỏ hơn số b: a b

+ Số a không lớn hơn số b: a b

+ c là một số không âm: c 0

* Ví dụ: x2 0 x

 - x2 0 x

 y 3 ( số y không lớn hơn 3)

* HĐ2: GV đưa ra khái niệm BĐT

 

doc 21 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/03/2012 	 	 Ngày giảng: 3/03/2012 Lớp:8B
Chương IV:Bất Phương trình bậc nhất một ẩn số
Tiết 56:Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này.
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: Tư duy lô gíc
 II. phương tiên thực hiệN:
- GV: Bài soạn . HS: Nghiên cứu trước bài.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số :
Hoạt động cuả GV 
Hoạt động cuả HS
1- Kiểm tra:
 Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào ?
2- Bài mới:
* Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp : a = b a > b ; a b ; hoặc a < b là các bất đẳng thức.
* HĐ1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; ; trên trục số và có kết luận gì?
 | | | | | | | |
 -2 -1 0 1 3 4 5
- GV: cho HS làm bài tập ?1
- GV: Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào?
- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
+ c là một số không âm: c 0
* Ví dụ: x2 0 x
 - x2 0 x
 y 3 ( số y không lớn hơn 3)
* HĐ2: GV đưa ra khái niệm BĐT
2) Bất đẳng thức
- GV giới thiệu khái niệm BĐT.
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.
 a là vế trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ
* HĐ3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 - GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích hợp vào chỗ trống.
 - 4.. 2 ; - 4 + 3 ..2 + 3 ; 5 ..3 ; 
5 + 3 . 3 + 3 ; 4 . -1 ; 4 + 5 . - 1 + 5
 - 1,4 . - 1,41; - 1,4 + 2 . - 1,41 + 2
GV: Đưa ra câu hỏi
+ Nếu a > 1 thì a +2  1 + 2
+ Nếu a <1 thì a +2 . 1 + 2
 GV: Cho HS nhận xét và kết luận
- HS phát biểu tính chất
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3
 So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu thức:
 - 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
- HS làm ?4.
 So sánh: & 3 ; + 2 & 5
3- Củng cố:
+ Làm bài tập 1
+GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao?
4- Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9 ( SBT)
5. Rút kinh nghiệm
 + Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau:
 a = b hoặc a > b hoặc a < b.
1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau:
 a = b hoặc a > b hoặc a < b.
?1
a) 1,53 < 1,8
b) - 2,37 > - 2,41
c) 
d) 
- Nếu số a không lớn hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a b
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a > b hoặc a = b. Kí hiệu là: a b
2) Bất đẳng thức
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.
 a là vế trái; b là vế phải
* Ví dụ:
 7 + ( -3) > -5
3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
* Tính chất: ( sgk)
Với 3 số a , b, c ta có:
+ Nếu a < b thì a + c < b + c
+ Nếu a >b thì a + c >b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
 +) -2004 > -2005
 => - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
+) + 2 <3+2
 => + 2 < 5
*Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................
Ngày soạn: 02/03/2012 	 	 Ngày giảng: 7/03/2012 Lớp:8B
Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân 
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
+ Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: Tư duy lô gíc
II. phương tiện thực hiện:
- GV: Bài soạn. HS: Nghiên cứu trước bài.
Iii. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số :
Hoạt động cuả GV 
Hoạt động cuả HS
1- Kiểm tra:
a- Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Viết dạng tổng quát?
b- Điền dấu > hoặc < vào ô thích hợp
+ Từ -2 < 3 ta có: -2. 3 3.2
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.509 3. 509
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.106 3. 106
- GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa thứ tự và phép nhân như thế nào? bài mới sẽ nghiên cứu
2- Bài mới :
* HĐ1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
 Tính chất:
- GV đưa hình vẽ minh hoạ kết quả:
 -2< 3 thì -2.2< 3.2
- GV cho HS làm ?1
 GV: chốt lại và cho HS phát biểu thành lời
HS làm bài ?2
2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :
- GV: Cho HS làm ra phiếu học tập
Điền dấu > hoặc < vào ô trống
+ Từ -2 3 (-2)
+ Từ -2 3(-5)
Dự đoán:
+ Từ -2 3.c ( c < 0)
- GV: Cho nhận xét và rút ra tính chất
- HS phát biểu: Khi nhân hai vé của bất đẳng thức với một số âm thì bất đẳng thức đổi chiều
- GV: Cho HS làm bài tập ?4 , ?5
* HĐ2: Tính chất bắc cầu
3) Tính chất bắc cầu của thứ tự
Với 3 số a, b, c nếu a > b & b > 0 thì ta có kết luận gì ?
+ Nếu a < b & b < c thì a < c
+ Nếu a b & b c thì a c
 Ví dụ:
Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b – 1
- GV hướng dẫn HS CM.
* HĐ3: Tổng kết
3- Củng cố:
+ HS làm baì tập 5.
GV yêu cầu HS giải thích rõ vì sao?
4- Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập: 9, 10, 11, 12, 13, 14
5. Rút kinh nghiệm
HS lên bảng trả lời phần a 
Làm BT phần b 
1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a) -2 < 3 
 -2.5091 < 3.5091
b) -2 -2.c 0 )
* Tính chất:
Với 3 số a, b, c,& c > 0 :
+ Nếu a < b thì ac < bc
+ Nếu a > b thì ac > bc
+ Nếu a b thì ac bc
+ Nếu a b thì ac bc
?2
a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2
2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
+ Từ -2 3 (-2)
+ Từ -2 3(-5)
Dự đoán:
+ Từ -2 3.c ( c < 0)
* Tính chất:
Với 3 số a, b, c,& c < 0 :
+ Nếu a bc
+ Nếu a > b thì ac < bc
+ Nếu a b thì ac bc
+ Nếu a b thì ac bc
?4
- Ta có: a - 4b
?5
nếu a > b thì: 
 ( c > 0)
 ( c < 0)
3) Tính chất bắc cầu của thứ tự
+ Nếu a > b & b > c thì a > c
+ Nếu a < b & b < c thì a < c
+ Nếu a b & b c thì a c
*Ví dụ:
Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b – 1
Giải
Cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức a> b ta được: a+2> b+2
Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>-1 ta được: b+2> b-1
Theo tính chất bắc cầu ta có:a + 2 > b – 1
Bài tập 5
a) Đúng vì: - 6 0 nên (- 6). 5 < (- 5). 5
d) Đúng vì: x2 0 x nên - 3 x2 0
*Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................
Ngày soạn: 02/03/2012 	 	Ngày giảng: 8/03/2012 Lớp:8B
Tiết 58 : Luyện tập
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng 
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: Tư duy lô gíc
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.
- HS: bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
1-Kiểm tra bài cũ 
- Nêu 2 tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? Viết dạng tổng quát?
* HĐ2: Tổ chức luyện tập
2-Luyện tập: 
1) Chữa bài 9/ sgk
- HS trả lời
2) Chữa bài 10/ sgk
- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
a) (-2).3 < - 4,5
b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: (-2).3. 10 < - 4,5. 10
Do 10 > 0 (-2).30 < - 45
3) Chữa bài 12/ sgk
- GV: Cho HS lên bảng chữa bài
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
4) Chữa bài 11/ sgk
- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
a) Từ a 0 3a + 1 < 3b + 1
b) Từ a -2b do - 2 -2b – 5
5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)
- GV: Cho HS lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại và kết luận cho HS
6)Chữa bài 16/( sbt)
- GV: Cho HS trao đổi nhóm
Cho m 1 - 5n
* Các nhóm trao đổi
Từ m - 5n do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*)
Từ 3 > 1 (**) từ (*) và (**) ta có 3 - 5m > 1 - 5n
GV: Chốt lại dùng phương pháp bắc cầu
3- Củng cố:
 - GV: nhắc lại phương pháp chứng minh . 
- Làm bài 20a ( sbt)
Do a < b nên muốn so sánh a( m - n) với m - n ta phải biết dấu của m - n
* Hướng dẫn: từ m < n ta có 
 m - n < 0
 Do a < b và m - n < 0 
 a( m - n ) > b(m - n)
4- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 18, 21, 23, 26, 28 ( SBT)
5. Rút kinh nghiệm
HS trả lời 
1) Chữa bài 9/ sgk
+ Câu: a, d sai
+ Câu: b, c đúng
2) Chữa bài 10/ sgk
a) (-2).3 < - 4,5
b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: 
(-2).3. 10 < - 4,5. 10
Do 10 > 0 (-2).30 < - 45
3) Chữa bài 12/ sgk
Từ -2 < -1 nên 4.( -2) < 4.( -1)
Do 4 > 0 nên 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14
4) Chữa bài 11/ sgk
a) Từ a 0 
3a + 1 < 3b + 1
Từ a -2b do - 2< 0 
-2a - 5 > -2b – 5
5) Chữa bài 13/ sgk (a,d)
a) Từ a + 5 < b + 5 ta có
 a + 5 - 5 < b + 5 - 5 a < b
d) Từ - 2a + 3 - 2b + 3 ta có: - 2a + 3 - 3 - 2b + 3 - 3
-2a -2b Do - 2 < 0 
a b
6)Chữa bài 16/( sbt)
Từ m - 5n
 do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*)
Từ 3 > 1 (**)
 từ (*) và (**)
 ta có 3 - 5m > 1 - 5n
*Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................
Ngày 1 tháng 3 năm 2012 
Tổ trưởng
Nguyễn Anh Tú
Ngày soạn: 05/03/2012 	 	Ngày giảng: 12/03/2012 Lớp:8B
Tiết 59 Bất Phương trình một ẩn
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số 
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình 1 ẩn 
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
1- Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào bài mới
2-Bài mới 
* HĐ2: Giới thiệu bất PT một ẩn
- GV: Cho HS đọc bài toán sgk và trả lời.
Hãy giả,i thích kết quả tìm được
- GV: Nếu gọi x là số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được ta có hệ t ... ất cơ bản của bất đẳng thức để so sỏnh, chứng minh hai số
 - Kiểm tra xem một số đó cho cú là nghiệm của bất phương trỡnh đó cho hay khụng. 
 - Biết giải bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số
 - Giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối
2.NỘI DUNG ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Liờn hệ giữa thứ tự và Phộp cộng
-Phộp nhõn
Nhận biết
Bất đẳng thức
Biết ỏp dụng tớnh chất cơ bản của BPT để so sỏnh 2 số
Biết ỏp dụng tớnh chất cơ bản của BPT để chứng minh một BĐT (đơn giản )
Số cõu 
2
2
1
1
6
Số điểm 
0,5
1,0
0,5
1,0
3,0 đ
Tỉ lệ %
5 %
10%
5%
10%
30%
Chủ đề 2
BPT bậc nhất một ẩn
BPT tương đương
Hiểu được cỏc quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương
Vận dụng được cỏc quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương
Số cõu 
1
2
1
4
Số điểm 
0,5
0,5
1;0
2,0 đ
Tỉ lệ %
5%
5%
10 %
20 %
Chủ đề 3
Giải BPT bậc nhất một ẩn
Giải thành thạo BPT bậc nhất 1 ẩn
Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT trờn trục số
Sử dụng cỏc phộp biến đổi tương đương để đưa BPT đó cho về dạng ax + b < 0 ;
hoặc ax+b > 0 ; 
Số cõu 
1
1
1
3
Số điểm 
0,5
0,5
1,0
2,0 đ
Tỉ lệ %
5%
5%
10 %
20 %
Chủ đề 4
Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối
Định nghĩa giỏ trị tuyệt đối 
Giải phương trỡnh
Biết cỏch giải phương trỡnh
Số cõu 
1
1
1
3
Số điểm 
0,5
0,5
2,0
3,0 đ
Tỉ lệ %
5%
5%
20%
30 %
Tổng số cõu
3
4
1
3
4
1
16
Tổng số điểm
1,0đ
2,0đ
0,5đ
1,0đ
3,5
2,0đ
10 đ
Tỉ lệ %
10 %
20%
0,5%
10%
35 %
20%
100 %
Đề 
Phần trắc nghiệm
Khoanh trũn vào một chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng nhất trong cõu sau.
 Cõu 1 : Bất phương trỡnh nào sau đõy là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn :
	A. x + y > 2	 B. 0.x – 1 0	 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x
Cõu 2 :Nghiệm của phương trỡnh : là:
	A. x = 1	 B. x = 1 và x = – 1 	 C. x = – 1 	D. Tất cả đều sai 
Cõu 3 : Cho a < b . Trong cỏc khẳng định sau khẳng định nào Sai :
 A. a – 2 4 – 2b	 C. 2010 a < 2010 b 
 D. 
 Cõu 4: Cho thỡ :
 A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đỏp ỏn khỏc
 Cõu 5: Bất phương trỡnh nào sau đõy khụng tương đương với bất phương trỡnh
 3 – x < 7 
 A. 6 – x – 4
 Cõu 6: Nếu -2a > -2b thỡ :
 A. a b 	 D. a ≤ b
Cõu 7: Nghiệm của bất phương trỡnh -2x > 10 
 A. x > 5 B. x -5 D. x < 10
Cõu 8: Hỡnh vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh :
 A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5
 Cõu 9: Cho bất phương trỡnh : -5x+10 > 0. Phộp biến đổi nào dưới đõy đỳng?
 A. 5x> 10 B. 5x> -10 C. 5x< 10 D. x< -10
Phần tự luận
Cõu 1: (3,0đ):
 	a) Giải bất phương trỡnh :	2 – 3x 12 - 2x .
	b) Tỡm giỏ trị của m để bất phương trỡnh x + m > 3 cú tập nghiệm ?
Cõu 2: (2,0đ) :
 Giải phương trỡnh 	
3.ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Cõu1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
Cõu 9
C
B
D
C
B
A
B
D
C
B . Phần tự luận: 
Bài
í 
Nội Dung 
Điểm
1
5,đ
1.a
Giải bất phương trỡnh 2 – 3x 12 – 2x
 Û – 5x ³ 10 
Û x Ê – 2 
0.5đ
0.5đ
1.b
Bất phương trỡnh 	x + m > 3
Û x > 3 – m
Vỡ cú tập nghiệm , ta cú 3 – m = 2 ị m = 1
1,0đ
1,0đ
2
+ Khi x +2 ³ 0 Û x ³ – 2
Thỡ Û x + 2 = 2x – 10
Û x = 12 (thoả món)
+Khi x + 2 < 0 Û x < – 2 
Thỡ Û – (x + 2) = 2x – 10 
Û x = (khụng thoả món) 
-Kết luận : Tập nghiệm của phương trỡnh đó cho S = 
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25
*Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................
Ngày 5 tháng 4năm 2012 
Tổ trưởng
Nguyễn Anh Tú
Ngày soạn: 10/04/2012 	 	Ngày giảng: 16/4/2012 Lớp:8B
Tiết 66 Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
 Lồng vào ôn tập
* HĐ2: Ôn tập về PT, bất PT 
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: 
Phương trình
1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số 
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. 
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. 
* HĐ3:Luyện tập 
- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT
- HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng 
- HS trình bày các bài tập sau
a) a2 - b2 - 4a + 4 ; 
b) x2 + 2x – 3
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
d) 2a3 - 54 b3 
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
* HĐ4: Củng cố:
 Nhắc lại các dạng bài chính
* HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
HS trả lời các câu hỏi ôn tập. 
Bất phương trình
1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. 
BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. 
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 
= ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3 
= x2 + 2x + 1 - 4
= ( x + 1)2 - 22 
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
= (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d)2a3 - 54 b3 
= 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b 
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1) 
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
3) Chữa bài 4/ 130
Thay x = ta có giá trị biểu thức là: 
HS xem lại bài 
*Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................
Ngày 10 tháng 4 năm 2012 
Tổ trưởng
Nguyễn Anh Tú
Ngày soạn: 20/04/2012 	 	Ngày giảng: 23/04/2012 Lớp:8B
Tiết 67: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Lồng vào ôn tập
* HĐ 2: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT 
Cho HS chữa BT 12/ SGK
Cho HS chữa BT 13/ SGK
* HĐ3: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. 
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
*HĐ4: Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài
*HĐ5:Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. 
HS1 chữa BT 12: 
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km 
HS2 chữa BT 13:
SP/ngày
 Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 
1) Chữa bài 6
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
2) Chữa bài 7
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
3) Chữa bài 9
 x + 100 = 0 x = -100
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 
 x > 3
*Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................
Ngày 20 tháng 4 năm 2012 
Tổ trưởng
Nguyễn Anh Tú
Tiết 68+69: Kiểm tra cuối năm: 90’
(cả đại số và hình học ) 
 (Đề KSCL Phũng giỏo dục ra)
Về nhà ôn tập : 1. Thế nào là 2 PT tương đương ? Cho VD. 
2. Thế nào là 2 BPT tương đương ? Cho VD.
3.Nêu các QT biến đổi PT, các QT biến đổi BPT. So sánh?
4. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn? Số nghiệm của PT bậc nhất một ẩn? Cho VD. 
5. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn? Cho VD. 
Ngày soạn: .../05/2012 	 	Ngày giảng: .../05/2012 Lớp:8B
 TIếT 70: trả bài kiểm tra cuối năm
 	( phần đại số )
 A. Mục tiờu:
	- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
 -GV chữa bài tập cho học sinh .
	B. Chuẩn bị:	GV:	Bài KT học kì II - Phần đại số 
	C. Tiến trỡnh dạy học:
	Sỹ số:	
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’)
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’)
+ GV nhận xét bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm .
 - Đã biết làm trắc nghiệm .
 - Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm : 
 - Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
 - 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày 
còn chưa chưa tốt . 
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra . 
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ 
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ . 
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu . 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .
*Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................
Ngày..... tháng 5 năm 2012 
Tổ trưởng
Nguyễn Anh Tú

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 8 CHUONG IV.doc