Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 16 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 16 (Bản 3 cột)

I/ MỤC TIÊU

- HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số.

- Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải.

II/ CHUẨN BỊ

- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân).

- HS : Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở , hoạt động nhóm

III/ TIẾN TRÌNH

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

 

doc 9 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 16 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16
Tiết: 32
Ngày soạn:26/11/2010 
Ngày dạy: 29/11/2010
Lớp: 8/1 + 8/2
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
	- Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh về các kiến thức phân thức đại số
II. CHUẨN BỊ
	- Đề bài in sẵn
III. TIẾN TRÌNH
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra
 	 Ma trận 
Nội dung
Hiểu
Biết
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất cơ bản của phân thức đại số
1
0,5
1 - 0,5
Rút gọn phân thức đại số
1
0,5
1 - 0,5
Quy đồng mẫu các phân thức
1
0,5
1 - 0,5
Phép cộng các phân thức
1
0,5
2
3
3 - 3,5
Phép trừ các phân thức
2
3
1
2
3 - 5
Tổng
3 - 3,5
4 - 3,5
2 - 3
9 - 10
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ở mỗi bài tập từ 1 đến 4 dưới đây đều kèm theo các câu trả lời A, B, C, D . Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài làm của mình : 
Câu 1 : Trong các câu sau, câu nào sai:
Câu 2 : Trong các câu sau, câu nào đúng:
Mẫu thức chung của các phân thức: là:
Câu 3: Phân thức được rút gọn bằng :
Câu 4 : Phân thức đối của phân thức là 
 	 A. B. C. D. Cả A và B
B. TỰ LUẬN (8 điểm) 
 Thực hiện phép tính và rút gọn:
	1. 	 a. 	b. 	 
2. 	a. 	b. 
3. 	
 3. Theo dõi 
	- Nhắc nhở thái độ làm bài của học sinh
 4. Hướng dẫn về nhà
	- Chuẩn bị trước bài học: “Phép nhân các phân thức đại số”
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
 A. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng cho 0,5đ
	1. B	2. A	3. B	4. D
 B. Tự luận
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a. = 
1,5đ
b. = 
1,5đ
Bài 2
a. = 
1,5đ
b. = 
1,5đ
Bài 3
 = 
 = 
 = 
 = 
 = 
2đ
V. RÚT KINH NGHIỆM
..
..
..
..
Tuần: 16
Tiết: 33
Ngày soạn:26/11/2010 
Ngày dạy:29/11/2010
Lớp: 8/1 + 8/2
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số.
- Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. 
II/ CHUẨN BỊ 
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân). 
- HS : Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở , hoạt động nhóm 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ ghi đề tra 
- Gọi hai HS 
- Cả lớp cùng làm vào nháp 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét, đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS cùng lên bảng 
a. 
b. 
- HS khác nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập 
Thực hiện phép tính: 
a. 
b. 
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới 
- GV giới thiệu : Ta đã biết qui tắc +, - các phân thức đại số.
- Làm thế nào để thực hiện phép nhân các PTĐS ? Qui tắc nhân hai phân thức có giống như nhân hai phân số hay không để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay 
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Hoạt động 2 : Qui tắc 
- Gọi HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số
- Ghi ở góc bảng 
- Cho HS thực hiện ? 1 
- Gọi HS trình bày tại chỗ, - - GV ghi bảng 
- Ta vừa thực hiện phép nhân hai phân thức. Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? 
- Kết quả phép nhân gọi là tích, ta thường viết tích dưới dạng rút gọn 
- Nêu ví dụ, cho HS thực hiện từng bước, GV ghi bảng (bổ sung thiếu sót)
- HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số 
- Thực hiện ? 1: HS thảo luận theo nhóm cùng bàn, làm vào giấy :
- HS phát biểu qui tắc
- HS lặp lại qui tắc, ghi bài. 
- HS đứng tại chỗ nêu từng buớc thực hiện : 
- HS1: Nhân tử , nhân mẫu
- HS2 : Rút gọn tích tìm được 
- HS ghi vào vở 
Qui tắc :
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau
Ví dụ: Thực hiện phép nhân 
Hoạt động 3 : Ap dụng 
- Nêu ?2 cho HS thực hiện 
+ Lưu ý HS :
 - Nhân 2 phân thức khác dấu.
 - Đổi dấu phân thức để làm mất dấu “-” ở kết quả (nếu được)
- Cho các nhóm trình bày 
- Cùng HS nhận xét, sửa sai cho các nhóm
- Nêu ?3 cho HS thực hiện 
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm yếu làm bài 
- Kiểm một vài bài cá nhân, nhận xét, cho điểm (nếu thấy được).
- Cho các nhóm trình bày, nhận xét chéo giữa các nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm (4nhóm, 2nhóm làm cùng 1bài) 
a) 
b) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?3 theo nhóm (như trên) 
a) 
b) 
- HS nhận xét chéo giữa các nhóm 
?2 Làm tính nhân phân thức: 
a) 
b) 
?3 Thực hiện phép tính: 
a) 
b) 
Hoạt động 4 : Tính chất 
- Yêu cầu HS nhắc lại phép nhân các phân số có các tính chất gì ? 
- Treo bảng phụ, giới thiệu các tính chất của phép nhân các phân thức 
- Ghi bảng ? 4 cho HS thực hiện 
* Gợi ý: Có nhận xèt gì về bài toán ?
- Ta có thể áp dụng các tính chất của phép nhân như thế nào ? 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV chốt lại cách làm 
- HS nhắc lại tính chất của phép nhân các phân số 
- HS đọc từng tính chất của phép nhân phân thức
- Phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba có tích bằng 1
- Cả lớp thực hiện ?4 (một HS làm ở bảng) 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Chú ý : Phép nhân các phân thức có các tính chất :
Giao hoán : (SGK trang 52)
 Kết hợp : (SGK trang 52) 
 Phân phối đối với phép cộng : ( SGK trang 52)
?4 Tính nhanh :
 4. Củng cố
	- Hãy thực hiện phép nhân sau: 
 5. Hướng dẫn về nhà
Bài 38 trang 52 SGK 
* Nhân đơn thức với đơn thức sau đó rút gọn 
Bài 39 trang 52 SGK 
* Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức 
Bài 40 trang 52 SGK 
* Qui đồng mẫu trong ngoặc 
- Ôn lại phép cộng, trừ, nhân phân thức đại số. 
- Chuẩn bị làm kiểm tra 15’
- Xem trước bài §8. PHÉP CHIA CÁCPHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Ôn lại phép chia các phân số 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 	
Tuần: 16
Tiết: 34
Ngày soạn:28/11/2010 
Ngày dạy: 01/12/2010
Lớp: 8/1 + 8/2
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững qui tắc của phép chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy tính gồm phép chia và phép nhân. 
- Biết tìm nghịch đảo của một phân thức cho trước; biết vận dụng qui tắc chia để giải các bài tập ở SGK
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. 
II/ CHUẨN BỊ 
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra?1 , ?4)
- HS : Ôn phép chia hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi một HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Một HS lên bảng trả lời 
1/ Phát biểu SGK trang 51
2/ a) = 1 
 b) = 1 
- Các tích trên đều bằng 1.
- Cả lớp nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập 
1. Phát biểu và viết công thức của phép nhân các PTĐS. 
2. Thực hiện phép tính: 
a) 
b) (Với A/B ¹ 0) 
Có nhận xét gì các tích trên ? 
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới 
- GV giới thiệu : Ta đã biết qui tắc +, -, nhân các phân thức đại số. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem qui tắc chia các PTĐS được thực hiện như thế nào? 
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Hoạt động 2 : Phân thức nghịch đảo 
- Tích các phân thức trên (câu 2a) bằng 1, ta nói hai phân thức là hai phân thức nghịch đảo của nhau, câu 2b tương tự. Vậy hãy thử phát biểu thế nào là hai phân thức nghịch đảo ? 
- Nghịch đảo của phân thức (với ¹ 0) là gì ? 
- Cho HS thực hiện ?2 
- Cho HS lấy làm ví dụ 
- HS nghe, suy nghĩ  
- HS trả lời cá nhân : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 
- HS trả lời cá nhân : nghịch đảo của là và ngược lại.
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm cùng bàn
- Đứng tại chỗ trình bày kết quả. 
Phân thức nghịch đảo của 
a) - là - 
b) là 
c) là x – 2 
d) 3x + 2 là 
- Ghi vào vở làm ví dụ. 
1/ Phân thức nghịch đảo : 
 Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1. Ta nói và là hai phân thức nghịch đảo với nhau. 
Ví dụ : phân thức nghịch đảo của phân thức :
a) - là - 
b) là x – 2 
c) 3x + 2 là 
Hoạt động 3 : Phép chia 
- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc chia hai phân số ? 
- Tương tự như qui tắc chia phân số, hãy thử phát biểu qui tắc chia hai phân thức? 
- GV phát biểu lại cho hoàn chỉnh và ghi bảng công thức. 
- Ghi bảng ?3 cho HS thực hiện 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài. 
- Cho HS khác nhận xét, sửa sai ở bảng 
- Ghi bảng ?4 cho HS thực hiện 
- Cho HS nhóm khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS nhắc lại qui tắc chia hai phân số 
- HS phát biểu qui tắc (bằng cách tương tự) 
- HS lặp lại và ghi bài 
- Thực hiện ?3 theo cá nhân. Một HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét ở bảng
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác thực hiện ?4 theo nhóm nhỏ cùng bàn
- HS nhóm khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
2/ Phép chia : 
 Qui tắc : (SGK trang 54) 
 với ¹ 0
?3 Làm tính chia phân thức : 
?4 Thực hiện phép tính :
Củng cố
Bài 42 trang 54 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- HS lên bảng thực hiện 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm bài cho điểm vài HS 
- Cho HS nhận xét, sửa sai.
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng thực hiện 
a) 
b) 
- Nhận xét ở bảng, tự sửa sai. 
Bài 42 trang 54 SGK
Làm tính chia phân thức :
a) 
b) 
Hướng dẫn về nhà
Bài 43 trang 54 SGK
* Câu a đặt nhân tử chung , câu b dùng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung, câu c tương tự câu b
Bài 44 trang 54 SGK
* Lấy phân thức bị chia chia cho thương
- Ôn lại phép cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. 
- Xem trước bài §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
IV/ RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tuan_16_ban_3_cot.doc