I. Mục tiêu:
_ Củng cố kiến thức về bài hằng đẳng thức đáng nhớ.
_ Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán.
_ Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
_ GV : Bảng phu ghi sẵn BT 32 SGK.
_ HS : Làm bài tập trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học:
Tuần : 04 _ Tiết : 08 _ Ngày soạn:....Ngày dạy: LUYỆN TẬP Mục tiêu: _ Củng cố kiến thức về bài hằng đẳng thức đáng nhớ. _ Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán. _ Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: _ GV : Bảng phu ghi sẵn BT 32 SGKï. _ HS : Làm bài tập trước ở nhà. Tiến trình dạy học: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và nêu vấn đề -HS1 : làm BT 32 SGK và cho biết đó là hằng đẳng thức nào ? -HS2 :làm BT sau : ( 2 + xy )2 ( 5 – x2 )( 5 + x2 ) -Ở các tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu 7 hằng đẳng thức .Hôm nay các em sẽ vận dụng các hằng đẳng thức đó để làm một bài tập có liên quan. -HS1: Điền vào ô trống a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3 ( Tổng hai lập phương ) b/ (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125 ( Hiệu hai lập phương ) -HS2 : ( 2 + xy )2 = 4 +4xy +x2y2 ( 5 – x2 )( 5 + x2 ) = 25 – x4 Hoạt động 2 : Luyện tập -Làm BT 33 a ,b , c ,d ,f SGK -Gọi lần lược các HS lên bảng. -Yêu cầu HS cho biết đã sử dụng hằng đẳng thức nào ? -GV nhận xét và sửa sai cho HS. Tránh cho HS nhầm lẫn giữa các hằng đẳng thức. -Làm BT 34 SGK -Cho HS thảo luận nhóm trong vòng 4 phút rồi cho đại diện các nhóm lên bảng trình bày. -GV nhận xét bài làm và hoạt động của các nhóm. -Làm BT 35 SGK + Nửa lớp làm câu a. + Nửa lớp còn lại làm câu b. -Làm BT 36 SGK Gọi 2 HS lên bảng trình bày. Lưu ý HS rút gọn rồi mới tính giá trị của biểu thức. -Làm BT 37 SGK Có thể tổ chức cho HS chơi một trò chơi (x – y)(x2 + xy + y2) (x + y) (x – y) x2 – 2xy + y2 (x + y)2 (x + y) (x2 – xy + y2) y3 + 3y2x + 3yx2 + x3 (x – y)3 * Dặn dò : Về nhà học lại 7 hằng đẳng thức và làm các BT còn lại. Xem trước bài 6 SGK. 33 a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 ( Bình phương của một tổng ) b) (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2 ( Bình phương của một hiệu ) c) (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4 ( Hiệu hai bình phương ) d) (5x – 1)3 = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1 ( Lập phương của một hiệu ) f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 27 ( Tổng hai lập phương ) 34) Rút gọn biểu thức a) (a + b)2 – (a – b)2 = [(a + b) + (a – b)] [(a + b) - (a – b)] = 2a (2b) = 4ab b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = [(x + y + z) – (x + y)]2 = (x + y + z – x – y)2 = z2 35) a/ 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 b/ 742 + 242 – 48.74 = 742 – 2.24.74 + 242 = (74 – 24)2 = 502 = 2500 36) a/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 với x = 98 (98 + 2)2 = 1002 = 10000 b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 với x = 99 (99 + 1)3 = 1003 = 1000000 x3 + y3 x3 – y3 x2 + 2xy + y2 x2 – y2 (y – x)2 x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 (x + y)3
Tài liệu đính kèm: