Giáo án Hình học Lớp 8 học kì II - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Thúy Phượng

Giáo án Hình học Lớp 8 học kì II - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Thúy Phượng

Một học sinh nhắc lại định nghĩa hình thang.

Một học sinh lên bảng vẽ hình.

Cả lớp cùng thực thực hiện ?1 SGK.

Vậy công thức diện tích hình thang như thế nào?

Hướng dẫn học sinh ví dụ SGK trang 124,125.

- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

- Vẽ hình.

Các nhóm cùng thực hiện.

SADC = AH . DC

SABC = CH . AB

SABCD=AH.DC+CH.AB

 mà AH = CH

SABCD =. AH .( DC + AB)

Học sinh quan sát SGK

§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG

1. Công thức tính diện tích hình thang.

Diện tích hình thang bằng nửa tổng hai đáy nhân với đường cao.

S = (AB + CD).AH

2. Ví dụ:

SGK trang 124,125.

 

doc 95 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 học kì II - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Thúy Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20	Ngày soạn:
Tiết:	 33	Ngày dạy:
§4 DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Tên bài dạy:
I. MỤC TIÊU:
Qua bài này, học sinh cần:
	- Nắm vững công thức tính diện tích hình thang từ công thức tính diện tích tam giác.
	- Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học vào các bài tập cụ thể. Đặc biệt là kỹ năng sử dụng công thức tính diện tích tam giác để tự mình tìm kiếm công thức tính diện tích hình thang và diện tích hình bình hành.
II. CHUẨN BỊ:
	1/ Giáo viên:
PP: hỏi đáp, đặt vấn đề.
ĐDDH: SGK, Giáo án, thước thẳng, phấn màu.
	2/ Học sinh: SGK, vở ghi chép.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Hoạt Động GV
Hoạt Động HS
Nội Dung
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra Bài cũ:
Một học sinh trả bài.
- Nêu định lý tính diện tích tam giác.
- Tính diện tích tam giác đều có cạnh bằng a.
Cho học sinh nhận xét, sửa sai (nếu có).
Đánh giá, cho điểm.
3/ Bài Mới:
LT báo cáo sỉ số
- Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
 A
 B
 C
 H
 a
Xét tam giác vuông AHC có 
AH2 = AC2 - HC2 (định lý Pitago)
AH2 = a2 - = 
Þ AH = = 
SABC = = 
 Hoạt động 1: Giới thiệu cơng thức
Một học sinh nhắc lại định nghĩa hình thang.
Một học sinh lên bảng vẽ hình.
Cả lớp cùng thực thực hiện ?1 SGK.
Vậy công thức diện tích hình thang như thế nào?
Hoạt động 2: Làm Ví Dụ
Hướng dẫn học sinh ví dụ SGK trang 124,125.
- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- Vẽ hình.
Các nhóm cùng thực hiện.
SADC = AH . DC
SABC = CH . AB
SABCD=AH.DC+CH.AB 
 mà AH = CH
SABCD =. AH .( DC + AB)
Học sinh quan sát SGK
§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
 A
 B
 C
 D
 H
 H
1. Công thức tính diện tích hình thang. 
Diện tích hình thang bằng nửa tổng hai đáy nhân với đường cao.
S = (AB + CD).AH
2. Ví dụ: 
SGK trang 124,125.
4/ Củng Cố
học sinh phát biểu công thức tính diện tích hình thang.
Làm các bài tập 26,27 SGK 
5/ Hướng dẫn Học ở nhà
- Các em học thuộc các nội dung bài học.
	- Làm các bài tập sau bài học.
trả lời
thực hiện
- lắng nghe và thực hiện
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 20	Ngày soạn:
Tiết:	 34	Ngày dạy:
§5 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
Tên bài dạy:
I. MỤC TIÊU:
	Qua bài này, học sinh cần:
	- Nắm vững công thức tính diện tích hình thoi.
	- Rèn kỹ năng vận dụng công thức đã học vào bài tập cụ thể. Đặc niệt là kỹ năng tính diện tích hình bình hành để tự mình tìm kiếm công thức tính diện tích hình thoi, diện tích tam giác làm công gụ tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau.
	- Rèn luyện cho học sinh tín hcẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và những bài tập về vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ:
	1/ Giáo viên:
PP: hỏi đáp, đặt vấn đề.
ĐDDH: SGK, Giáo án, thước thẳng, phấn màu.
	2/ Học sinh: SGK, vở ghi chép.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung 
1/ Ổn Định Lớp:
2/ Kiểm Tra Bài Cũ:
Nêu công thức tính diện tích hình thang.
Làm bài tập 28 SGK
3/ Bài Mới:
LT báo cáo sỉ số
Một Hs trả bài
Hoạt động 2: Làm Ví Dụ
 Hoạt động 1: Giới thiệu cơng thức
Giới thiệu cho học sinh cách tính diện tích của các tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Cho học sinh nêu công thức tính diện tích hình thoi.
Các em quan sát ví dụ SGK trang 127.
Học sinh thực hiện ?1 SGK.
nêu công thức tính diện tích hình thoi.
Các nhóm học sinh cùng quan sát.
DIỆN TÍCH HÌNH THOI.
1. Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
?1. Diện tích các tứ giác có hai đường chéo vuông góc là tích hai đường chéo.
2. Công thức tính diện tích hình thoi.
SGK trang 127
3. Ví dụ: 
SGK trang 127
4/ Củng cố:
	- Các học sinh phát biểu công thức tính diện tích hình thoi.
	- Làm các bài tập 32,33 SGK.
5/ Hướng dẫn học ở nhà
	- Các em học thuộc phần lý thuyết.
	- Làm các bài tập sau bài học.
	- Xem lại nội dung lý thuyết trong chương, tiết sau ôn tập.
- thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
- lắng nghe và thực hiện
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 21	Ngày soạn:
Tiết:	 35	Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
Tên bài dạy:
I. MỤC TIÊU:
	- Giúp học sinh củng cố lại những tính chất diện tích đa giác, những công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, hình thang và hình thoi.
	- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, hình thang và hình thoi.
II. CHUẨN BỊ:
	1/ Giáo viên:
PP: hỏi đáp, đặt vấn đề.
ĐDDH: SGK, Giáo án, thước thẳng, phấn màu.
	2/ Học sinh: SGK, vở ghi chép.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung 
1/ Ổn Định Lớp:
2/ Kiểm Tra Bài Cũ:
Yêu cầu học sinh số 9 trang 19 SGK.
Cho học sinh nhận xét bài làm của học sinh.
Đánh giá, cho điểm.
3/ Bài Mới:
Thực hiện 
Diện tích tam giác ABE là 
Diện tích hình vuông ABCD là:
Theo đề bài:
6x = .144
x = 8 (cm)
Nhận xét bài làm của bạn.
Bài tập 9 SGK
 ABCD là hình vuông cạnh 12 cm, AE = x cm. Tính x sao cho diện tích tam giác ABE bằng diện tích hình vuông ABCD.
 A
 B
 C
 D
 E
 x
 12
Yêu cầu học sinh sửa bài tập 7 SGK trang 118.
- Để xét xem gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không, ta cần tính gì?
- Một học sinh hãy tình diện tích các cửa?
- Một học sinh hãy tính diện tích nền nhà?
- Một học sinh tính tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà?
- Vậy gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng không?
Hoàn chỉnh bài làm của học sinh.
Yêu cầu học sinh 13 SGK trang 119.
Các em có thể so sánh SABC và S CDA ?
- Tương tự, ta còn suy ra được những tam giác nào có diện tích bằng nhau?
- Vậy tại sao SEFBK = SEGDH?
Hoàn chỉnh bài giải của học sinh
Chú ý cơ sở để chứng minh bài toán trên là tính chất 1 và tính chất 2 của diện tích đa giác.
Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 15 SGK trang 119.
Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình chữ nhật theo đơn vị quy ước.
a) Cho biết chu vi cà diện tích của hình chữ nhật ABCD.
- Hãy tìm một số hình chữ nhật có diện tích nhỏ hơn nhưng có chu vi lớn hơn hình chữ nhật ABCD.
Hoàn chỉnh bài làm cho học sinh.
Thực hiện:
- Ta cần tính diện tích các cửa và diện tích nền nàh, rồi lập tỉ số giữa hai diện tích đó.
- Diện tích các cửa là:
 S = 1.1,6 + 1,2.2 = 4 (m2)
Diện tích nền nàh là:
S = 4,2.5,4 = 22,68 (m2)
Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà là:
< 20%
- Gian phòng trên không đạt mức chuẩn về ánh sáng.
Một học sinh nêu GT và KL của đề bài.
- Có 
Þ SABC = SCDA (tính chất diện tích đa giác)
Tương tự: SAFE = SEHA
Và SEKC = SCGE
Từ các chứng minh trên ta có:
SABC - SAFE - SEKC 
= SCDA - SEHA - SCGE
hay SEFBK = SEGDH
_ Một học sinh vẽ hình trên bảng.
 A
 B
 C
 D
 5 cm
 3 cm
a) SABCD = 5 . 3 = 15 (cm2)
Chu vi ABCD
= ( 5 + 3 ) . 2 = 16(cm2)
Học sinh tím một số hình chữ nhật theo yêu cầu của đề bài.
Thực hiện câu b  
Bài tập 7 SGK
Một gian phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m, có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1,2m và 2m.
Ta coi một gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không?
Giải
- Diện tích các cửa là:
 S = 1.1,6 + 1,2.2 = 4 (m2)
Diện tích nền nàh là:
S = 4,2.5,4 = 22,68 (m2)
Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà là:
< 20%
- Gian phòng trên không đạt mức chuẩn về ánh sáng.
Bài tập 13 SGK
 A
 B
 C
 D
 E
 F
 H
 K
 G
Bài tập 15 SGK.
Đố. Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 3cm.
a) Hãy vẽ một hình chữ nhật có diện tích nhỏ hơn nhưng có chu vi lớn hơn hình chữ nhật ABCD. Vẽ được mấy hình như vậy?
b) hãy vẽ hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật ABXD. Vẽ được mấy hình vuông như vậy? So sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi vừa vẽ. Tại sao trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất?
4/ Củng cố:
5/ Hướng dẫn học ở nhà:
	- Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông, diện tích tam giác ở tiểu học và 3 tính chất diện tích đa giác.
	- Bài tập về nhà: 16, 17, 20 SBT và bài tập 11, 12, 14 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 21	Ngày soạn:
Tiết:	 36	Ngày dạy:
§6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Tên bài dạy:
I. MỤC TIÊU:
	Qua bài này học sinh cần:
	- Nắm chắc phương pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ.
	- Rèn kỹ năng quan sát, chọn phương pháp phân chia đa thức một cách hợp lý để việc tính toán được dễ dàng, hợp lý.
	- Biết thực hiện vẽ, đo, tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
	1/ Giáo viên:
PP: hỏi đáp, đặt vấn đề.
ĐDDH: SGK, Giáo án, thước thẳng, phấn màu.
	2/ Học sinh: SGK, vở ghi chép.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung 
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài Cũ:
Kiểm tra trơng khi dạy bài mới
3/ Bài Mới:
HĐ1: 10’
-GV cho HS quan sát hình 149 và 150 trang 129
-Để tính diện tích những hình như vậy ta nên tính diện tích hình nào?
*GV chốt lại: đối với những hình đa giác không có công thức tính ta nên chia đa giác đó thành những hình có diện tích như các hình đã học để tính cụ thể là diện tích tam giác và hình thang
HĐ2: Ví dụ
-Tính diện tích của hình 150 trang 129
-Để tính diện tích đó ta làm như thế nào?
-Lên bảng chia đa giác đó?
-Diện tích đa giác đó bằng diện tích của những hình nào?
-Diện tích hình chữ nhật bằng gì?
-Diện tích hình thang bằng gì?
-Diện tích tam giác thường bằng gì?
-GV có thể sửa sai cho HS
4/ Củng cố:
*Làm BT 37 trang 130(Bảng phụ).
-Ta nên tính diện tích hình nào?
-1 HS lên bảng đo
-Nhắc lại công thúc tính diện tích hình thang và tam giác vuông?
-HS lên bảng tính
*Làm BT 38 trang 130(Bảng phụ)1 
-Đọc đề
-Đề bài cho gì ? yêu cầu làm gì?
-Tính diện tích con đường chính là tính diện tích hình gì? Nêu công thức tính?
-Diện tích phần còn lại của đám đất được tính như thế nào?
5/ Hướng dẫn học ở nhà:
-Làm BT 39 ;40 trang 130; 131
-Soạn và học thuộc câu hỏi 1;2;3 trang 13 ...  để cĩ một hình chĩp đều ở nhà.
III. Các Bước Lên Lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
 1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Yêu cầu HS đem sản phẩm đã làm ở nhà ra để GV kiểm tra.
 Cĩ thể tính được tổng diện tích của các tam giác khi chưa gấp?
 Nhận xét về tổng diện tích của các tam giác ( khi chưa ghép ) và diện tích xung quanh của hình chĩp đều.?
3.Vào bài :
Lt báo cáo sỉ số
Yêu cầu HS làm được.
Sxq = tổng diện tích các mặt bên .
Hoạt động 1 : 
Tìm cơng thức tính Sxq
- Thử phân tích và tìm cơng thức tính Sxq hình chĩp đều.?
- Diện tích tồn phần hình chĩp đều.
Hoạt động 2: 
Tập vận dụng cơng thức
HS thảo luận theo nhĩm, mỗi nhĩm là một bàn , ví dụ ( SGK), sau đĩ cho 4 nhĩm lên trình bày, GV nhận xét, cho điểm tốt.
4/ Củng cố:
Bài tập 40 SGK,
 HS vẽ hình, trình bày bài làm trên phiếu học tập.
GV thu chấm, sửa sai, trình bày lời giải hồn chỉnh tên film trong đã hồn chỉnh trước.
Bài tập 43 SGK:
Hình và số liệu ghi trên hình a, hình b.
 Yêu cầu HS làm trên vở nháp , rèn kĩ năng tính tốn, nhận dạng hình chĩp đều ở các vị trí khác nhau.
 Một HS làm ở bảng , hình vẽ cĩ thể chuẩn bị trước trên bảng phụ để khơng mất nhiều thời gian.
5. Hướng dẫn về nhà:
- học bài
- BTVN: 40-43/sgk.tr121
- chuẩn bị bài 9
làm theo nhĩm hai HS
HS phân tích và chứng minh được :
 Sxq = (nửa chu vi đáy) X (đường cao của mặt bên )
 Sxq = (Nủa chu vi đáy)X (trung đoạn.)
 ( đọc ví dụ SGK , thảo luận và cử fđại diện nhĩm trình bày)
HS làm bài tập 40 SGK, trên phiếu học tập , cần nêu được các nội dung.
 Tính chu vi , diện tích đáy(Shv)
 Tính được đường cao tam giác của mặt bên ( Túc là trung đoạn hình chĩp đều) bằng các sử dụng định lí Pi-Ta-Go
 Áp dụng đúng cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chĩp đều.
 Tính đúng diện tích tồn phần của hình chĩp đều.
HS làm bài tập 43
trên vở nháp, quan sát hình vẽ ở bảng.
Diện tích đáy: 
Chu vi đáy : 
Sxq = 
S tịan phần: = 
DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU
1/ Cơng thức tính diện tích xung quanh.
Sxq = p.d
( p là nữa chu vi đáy, d là trung đoạn hình chĩp đều)
Stp = Sxq + S đáy
2/ Ví dụ : ( SGK)
3/ Bài tập áp dụng:
Trung đọan hình chĩp đều:
SM2 = 252 – 152 = 400
SM = 20 ( cm)
Nửa chu vi đáy:
30.4:2 = 60 ( cm)
Diện tích xung quanh hình chĩp đều là :
60.20 = 1200 ( cm2)
Diện tích tồn phần của hình chĩp đều là :
 1200 + 30.30 = 2100 ( cm2)
IV/ Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 34	Ngày soạn:15/4/09
Tiết:	 65	Ngày dạy: 22/4/09
Tên bài dạy:	
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp HS ơn tập, củang cố vững chắc các kiến thức liên quan đến hình chĩp đều, đặc biệt là cơng thức tính thể tích và cơng thức tính diện tích xung quanh , diện tích tồn phần
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tốn những bài tốn cĩ liên quan đến thể tích của các hình chĩp đều.
- Thái độ: Giáo dục cho HS tính thực tế của các nội dung tốn học.
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: vấn đáp, thuyết trình.
 	 b) Đ DDH: Trang vẽ sẵn những vật dụng cĩ nội dung liên quan đến tiết luyện 	tập như vẽ 134, 135, 136,137 ( SGK) giúp việc giảng dạy được dễ dàng hơn.
	2/ HS: : Làm trước các bài tập GV đã hướng dẫn, xem trước phần luyện tập để chuẩn bị cho 	tiết luyện tập.
III. Các Bước Lên Lớp:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Nội dung
 1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 (tất cả HS, làm kiểm tra 15 phút)
Phát biểu cơng thức tính thể tích của hình chĩp đều.
Áp dụng.
Xem hình vẽ ở bảng và số liệu ghi trên hình vẽ, GV cĩ thể thay đổi số liệu tùy trình độ HS
3.Vào bài :
Lt báo cáo sỉ số
Sxq = tổng diện tích các mặt bên .
HS làm bài kiểm tra 15 phút:
* Vchĩp = S.h
SMNO =.12.12(cm2)
Sđáy = 6.36. ( cm2)
Sđáy = 374,12 ( cm2)
V chĩp = . 374,12.35
Vchĩp = 4364,77(cm3)
Hoạt Động 1: Sửa bài KT
* GV cho hiển thị kết qủa của bài kiểm tra 15 phút.Sửa sai cho HS.
* treo đáp số bài K.tra trên bảng phụ.
Hoạt Động 2:
Sửa bài tập 47 SGK
 ( GV cĩ thể dùng bảng phụ ) hS trả lời câu hỏi khi Gv yêu cầu.
Sửa bài tập 49 SGK
( GV dùng bảng phụ , vẽ hình trước) Yêu cầu HS căn cứ vào hình vẽ , số liệu ghi trên hình vẽ để tính diện tích xung quanh của các hình chĩp đều.
- Hình 135/ c) về nhà
- y/c Hs nhận xét
- đánh giá và treo bảng phụ lời giải cụ thể
4/ Củng cố:
Xen kẽ trong khi sửa các BT
5/ Hướng dẫn về nhà:
BD = 8cm SO = 12cm.
Tính thể tích hình chĩp đều treo bài làm của một nhĩm chính xác, sau đĩ treo bảng phụ cĩ lời giải hồn chỉnh.
Bài tập về nhà: Câu b bài 50
 ( Xem hướng dẫn SGK) và câu hỏi ơn tập chương ( Xem SGK câu 1,2,3, và bài tập 51,52).
- quan sát đáp số trên bảng phụ
HS quan sát hình vẽ 134 SGK và trả lời được.
Chỉ cĩ hình 4 cĩ thể gấp lại thành hình chĩp đều, các hình khác hoặc cĩ đáy khơng phải là đa giác đều ,hoặc mặt bên khơng phải là tam giác.
- HS1: Hình 135/ a)
- HS2 : Hình 135/ b) 
- nhận xét
- nghe và sửa BT
- lắng nghe
- quan sát và sửa sai
- về nhà thực hiện
Tiết 68:
LUYỆN TẬP THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU
Bài tập 47:
SO = 35 cm
Tính diện tích đáy và thể tích
Bài tập 49
Hình 135/ a):
Tính Sxq = ? 
Bài giải:
Nửa chu vi đáy.
6.4 : 2 = 12 ( cm)
Diện tích xung quanh là :
12 . 10 = 120( cm2)
Hình 135/ b): Tính Sxq =?
Nủa chu vi đáy:
7,5.2 = 15(cm)
Diện tích xung quanh:
15.9,5 = 142,5( cm2)
IV/ RÚT KINH NGHIỆM: 
Tuần: 35	Ngày soạn:15/4/09
Tiết:	 66	Ngày dạy: 23 /4/09
Tên bài dạy:	
THỂ TÍCH HÌNH CHĨP ĐỀU
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm chắc cơng thức tính thể tích của hình chĩp đều.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn thể tích của hình chĩp đều cho HS.Kĩ năng quan sát, nhận biết các yếu tố của hình chĩp đều qua nhiều gĩc nhìn khác nhau. Kĩ năng vẽ hình chĩp đều.
- Thái độ: Củng cố các kiến thức cũ liên quan ở phần trước : quan hệ vuơng gĩc.
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: vấn đáp, thuyết trình.
 	 b) Đ DDH: Nếu cĩ đủ dụng cụ đo lường trong bộ thiết bị dạy hình học khơng gian, GV cĩ thể chuẩn bị để tiến hành làm thực nghiệm, chứng minh mối liên hệ giữa hai cơng thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng và hình chĩp đều cĩ cùng đáy và chiều cao.
	2/ HS: : đọc bài ở nhà trước.
III. Các Bước Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu cơng thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng, Áp dụng tính chiều cao của một hình lăng trụ đúng tứ giác đều.
- Cĩ dung tích là 3600 lít và cạnh hình vuơng của đáy là 3m.
GV: Cho hiển thị hình vẽ ở bảng rồi đặt vấn đề : Mối liên hệ giữa thể tích hai hình. Lăng trụ đứng cĩ đáy là đa giác đều và một hình chĩp đều cĩ chung đáy và cùng chiều cao.
GV: Cho hai HS lên bàn của GV tiến hành làm thực nghiệm để chứng minh thể tích của hai hình nĩi ở trên cĩ mối liên hệ biểu diễn dưới dạng cơng thức.
V chĩp đều = . V lăng trụ
 = . S đáy. h
GV: tính thể tích của một hình chĩp tam giác đều, chiều cao hình chĩp bằng 6cm , bán kính đường trịn ngoại tiếp đáy là 6 cm.
 chú ý :
	yêu cầu HS trình bày chi tiết cách tính cạnh của tam giác đều phụ thuộc vào đường kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác đĩ.
3.Vào bài :
Lt báo cáo sỉ số
- Một HS lên bảng để được kiểm tra và làm bài tập áp dụng, HS cả lớp làm bài tập áp dụng vào vở nháp, nhận xét câu trả lời của bạn.
- Bằng bộ đồ dùng dạy học khơng gian. Hai HS lên bàn Gv để đo nước, múc đầy 3 lần dung tích hình chĩp, đổ vào bình đựng nước hình lăng trụ thì vừa đầy bình đĩ.
- HS làm bài tập trong vở nháp, yêu cầu cần tính.
Đường cao tam giác đều:
( 6 : 2 ) .3 = 9 ( cm)
cạnh của tam giác đều:
a2 -suy ra
a= 2h 
 = 6.
= 10,38 ( cm)
Sđáy = a2(cm2)
V = S.h = 27 
 = 93,42 ( cm3)
HS vẽ theo thứ tự:
Hoạt động 1: 
Rèn luyện cách vẽ hình chĩp đêu.
HS làm bài tập [?] SGK vào vở học .
( Vẽ hình chĩp đều theo ba bước hướng dẫn của SGK)
Hoạt động 2 :
 Luyện tập & củng cố
Bài tập 44/ SGK.tr123 
 Làm theo nhĩm, mỗi nhĩm là một bàn
GV thu một số bài làm, sửa sai cho HS , treo bảng phụ đáp số do GV chuẩn bị trước.
Bài tập 45/ SGK.tr124
- HS làm bài trên vở nháp, 2 HS trình bày hai bài làm ở bảng.
- Sau khi HS làm xong, cho các em trao đổi , thảo luận việc trình bày bài và kết quả .GV nhận xét, cho điểm.
4/ Củng cố:
- Đề bài GV treo trên bảng phụ
- Đề bài GV treo trên bảng phụ
- Đề bài GV treo trên bảng phụ
5/ Hướng dẫn về nhà:
Bài tập : Bài tập về nhà:
Bài tập 46 SGK, hướng dẫn:
- Diện tích đáy của lục giác đều tính bởi cơng thức nào?
- Cơng thức tính chiều cao của tam giác đều phụ thuộc vào cạnh của nĩ?
Xem trước các bài tập phần luyện tập ở SGK
- làm theo hướng dẫn của Gv
- Hoạt động theo nhĩm
- theo dõi đáp số và ghi vào vở
Bài tập 45 SGK:
HS làm bài trên vở nháp , 2 HS làm bài tập ở bảng.
câu a:
Chiều cao tam giác:
AB .(cm)
Diện tích đáy:
( cm3)
 Câu b.
HS rút ra được 
hvớiV = 18( cm3)
S = ( cm2)
S = 4(cm 2)
S = 4( cm 2)
Suy ra h = (cm)
(Bài làm HS)
HS 1: ( Trình bày bài làm trên bảng).
HS 2 : ( trình bày bài làm)
HS 3 : ( trình bày bài làm trên bảng)
- nghe về thực hiện
Tiết 67 : Bài 9 
THỂ TÍCH CỦA HÌNH 
CHĨP ĐỀU.
1/ Cơng Thức Thể tích hình chĩp đều:
Vchĩp đều = Sđáy. h
( S là diện tích đáy,h là chiều cao)
Chú ý : Người ta cĩ thể nĩi thể tích của khối lăng trụ, khối chĩp thay cho thể tích của hình lăng trụ , hình chĩp.
Ví dụ ( SGK)
Bài tập 1 
Vẽ hình chĩp đều:
* Vẽ đáy, xác định tâm của đường trịn ngoại tiếp.
* Vẽ đường cao của hình chĩp đều.
* Vẽ các cạnh bên,(chú ý vẽ các đường khuất)
Đề Bài tập 2 
Đường cao hình chĩp = 12 cm , AB = 10 cm
Tính thể tích hình chĩp đều chĩp?
Đề Bài tập 3
Cho thể tích của hình chĩp đều trên là 18, cạnh AB = 4cm tính chiều cao hình chĩp đều trên? 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM: 
Tiết 69: ƠN TẬP CHƯƠNG IV
- Mục tiêu:
 - HS được hệ thống hĩa các kiến thức của chương : Hình lăng trụ đứng , hình hộp chữ nhật , hình chĩp đều, thấy được mối liên hệ giữa chúng , đặc biệt là mối liên hệ giữa hình lăng trụ đứng và hình hộp chữ nhât.
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích xung quanh diện tích tồn phần , thể tích của hình lăng trụ đứng , hình hộp chữ nhật , hình chĩp đều.
- Giáo dục cho HS mối liên hệ giữa tốn học với tbực tế cuộc sống.
II- Chuẩn bị:
 - GV: Kẻ trước bảng phụ hay một trang powerpint về kiến thức lí thuyết cần hệ thống, in trước và cho HS điền vào trong tiết ơn tập.
- HS: On tập lí thuyết và xem trườc bảng hệ thống kiến thức chương IV ở SGK.
III- Nội dung
* Phần một:
 Gv phát bảng in săn bảng thống kê các nội dung đã học , cĩ chừa những ơ trống , yêu cầu HS điền vào theo hệ thống câu hỏi của Gv.
 Sau khi điền xong ,GV thu phiếu, cho hiển thị bảng điền đầy đủ và nhận xét bài làm của HS.
HÌNH
Diện tích xung quanh
Diện tích tồn phần
Thể tích
Hình : 
Cĩ đáy là : 
Các mặt bên là các hình : ..
Lăng trụ đều là 
* 
* ..
Cơng thức :
Sxung quanh = 
Cơng thức ;
Sxung quanh = 
Cơng thức :
V = ..
IV. Hướng Dẫn Học Ở Nhà : 3’
Bài tập :.
V. Rút Kinh Nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docGAHinhhoc8HKII.doc