A/ MỤC TIU:
1. Kiến thức:HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, Hiệu hai lập phương.
2. Kỉ năng:Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
3. Thái độ:
B/ CHUẨN BỊ:
1. GV :Bảng con ghi 7 hằng đẳng thức không theo thứ tự, bị khuyết
2. HS : SGK, BT tiết trước.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. KT : (5 phút) 1. Viết hằng đẳng thức hiệu hai bình phương ? (5đ)
2. Tính giá trị của biểu thức x2 – y2 tại x = 87 và y = 13 (5đ)
x2 – y2 = (x + y)(x - y).
với x = 87 và y = 13 thì (x + y)(x - y) = (87 + 13)(87 - 13) = 7400.
Vậy giá trị của biểu thức x2 – y2 tại x = 87 và y = 13 là 7400.
2. Các HĐ :
Tuần 4-Tiết : 7 Bài 5 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo) A/ MỤC TIÊU: Kiến thức :HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, Hiệu hai lập phương. Kỉ năng :Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán. Thái độ : B/ CHUẨN BỊ: GV :Bảng con ghi 7 hằng đẳng thức không theo thứ tự, bị khuyết HS : SGK, BT tiết trước. C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: KT : (5 phút) 1. Viết hằng đẳng thức hiệu hai bình phương ? (5đ) 2. Tính giá trị của biểu thức x2 – y2 tại x = 87 và y = 13 (5đ) x2 – y2 = (x + y)(x - y). với x = 87 và y = 13 thì (x + y)(x - y) = (87 + 13)(87 - 13) = 7400. Vậy giá trị của biểu thức x2 – y2 tại x = 87 và y = 13 là 7400. Các HĐ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 :(10 phút) Thực hiện ?1 rồi rút ra hằng đẳng thức Tổng hai lập phương – Áp dụng : -Cho HS làm ?1 -Giới thiệu hằng đẳng thức Tổng hai lập phương. -Cho HS làm các áp dụng. Nhắc các em đưa số 8 về luỹ thừa 3 để có được dạng hằng đẳng thức vừa học. HĐ2 : (13 phút)Thực hiện ?3 rồi rút ra hằng đẳng thức “Hiệu hai lập phương” – Áp dụng : -Yêu cầu HS làm ?3 - Giới thiệu hằng đẳng thức “Hiệu hai lập phương” - Cho HS làm áp dụng. -Cho các em nhận xét -GV nhận xét và sửa sai cho các em (nếu có) HĐ3 :(15 phút) Củng cố – Làm BT : -Cho HS lên bảng ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. -Cho các em điền khuyết bảng phụ. -Cho HS làm BT 30, 31 +BT 30 cho HS thảo luận làm bài.Cho đại diện nhóm lên trình bày bài giải.Cho các nhóm khác nhận xét, GV nhận xét và sửa hoàn chỉnh. + BT 31 GV lưu ý HS nên biến đổi VP về bằng VT. Lưu ý HS sử dụng kết quả câu a để làm áp dụng -Tính (a +b)(a2 –ab +b2) = = a3 + b3 -Ghi nhận hằng đẳng thức. -Làm các áp dụng theo hướng dẫn của GV. -Tính (a -b)(a2 +ab +b2) = = a3 - b3 -Ghi nhận hằng đẳng thức. -làm áp dụng -Nêu nhận xét, sửa bài vào vở. -Lên ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. -Suy nghĩ điền vào bảng. -Suy nghĩ làm BT 30. 31 + Thảo luận làm bài,lên trình bày bài giải của nhóm, đóng góp ý kiến cho các nhóm khác. +Sửa bài vào vở. +Lưu ý làm theo hướng dẫn của GV. 6. Tổng hai lập phương : A3 + B3 = (A + B) (A2 –AB +B2) Áp dụng : a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích ? x3 + 8 = x3 + 23 = (x +2)(x2 –2x +4) b) viết (x +1)(x2 –x +1) dưới dạng tổng ? (x +1)(x2 –x +1) = x3 + 1 7. Hiệu hai lập phương : A3 – B3 = (A - B)(A2 +AB +B2) Áp dụng : a) Tính : (x -1)(x2 +x +1) = ? (x -1)(x2 +x +1) = x3 - 1 b) viết 8x3 –y3 dưới dạng tích ? 8x3 –y3 = (2x)3 –y3 = (2x -y)(4x2 +2xy +y2) c) (x +2)(x2 –2x +4) = x3 + 23 =x3 + 8 BT30 : Rút gọn a) (x +3)(x2 –3x +9) – (54 +x3) = = -27 b) (2x +y)(4x2 –2xy +y2) – (2x -y)(4x2 +2xy +y2) = [(2x)3 +y3]- [(2x)3 –y3] = 2y3 BT 31 : a)VP = a3 +3a2b +3ab2 +b3 –3a2b –3ab2 = a3 + b3 = VT b) VP = a3 -3a2b +3ab2 -b3 +3a2b –3ab2 = a3 - b3 = VT Áp dụng :Với a.b = 6 và a +b = -5 Thì a3 + b3 = (-5)3 –3.6.(-5) = -35 *. Hướng dẫn học ở nhà :(2 phút) Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Làm BT 32 SGK ; BT 15, 16, 17 SBT
Tài liệu đính kèm: