Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 68 và 69: Ôn tập học kỳ II

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 68 và 69: Ôn tập học kỳ II

I. Mục Tiêu: HS nắm đựơc

 Hệ thống kiến thức PT, bpt. PT chứa trị tuyệt đối

 Phép biến đổi tương đương PT, tìm ĐKXĐ, các bước giải biểu thức lập phương trình

II. Phương pháp - Chuẩn Bị:

 GV: Bảng phụ, phấn màu

 HS: Bảng nhóm, vở nháp, kiến thức chương III, IV

III. Tiến Hành Tiết:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 68 và 69: Ôn tập học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 68 và 69:
ÔN TẬP HỌC KÌ II 
---- oOo ----
I. Mục Tiêu: HS nắm đựơc 
- Hệ thống kiến thức PT, bpt. PT chứa trị tuyệt đối 
- Phép biến đổi tương đương PT, tìm ĐKXĐ, các bước giải biểu thức lập phương trình 
II. Phương pháp - Chuẩn Bị: 
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Bảng nhóm, vở nháp, kiến thức chương III, IV 
III. Tiến Hành Tiết:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Yêu cầu nhắc lại 
PT bậc nhất 1 ẩn 
Nêu các phép biến đổi tương đương PT ? 
Hãy nêu cụ thể các biến đổi tương tương của PT sau : 2x + 5 =0 
 Û x = -
PT tính đựơc dưới dạng tổng quát thế nào ? Cách giải ?
Điều kiện XĐ của PT là gì ? 
GV đưa BT áp dụng lên bảng 
H: làm thế nào để biết 1 số bất kỳ có phải là nghiệm của PT hay không ? 
GV làm thế nào để biết 1 tập nghiệm của PT đúng nhất 
Gọi HS lên bảng trình bày 
GV theo dõi nhận xét ta làm như thế nào ? 
H: Thế nào là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
Vậy hãy tìm BT 4 bất phương trình bậc nhất 1 ẩn? Vì sao ? 
GV: Hãy nêu các phép biến đổi tương đương của bất phương trình 
Hãy cho biết biến đổi tương đương đúng ? Vì sao ? 
BT6: Để ghép đúng bất phương trình là tập nghiệm vào trục số để có KQ đúng 
* Chốt lại: Để có KQ đúng nhất , tùy thuộc vào yêu cầu của đề bài ta vận dụng kiến thức để giải 
Chọn KQ đúng nhất 
Bài tập 
1) Giải các PT sau đây 
a) 
b) |2x – 3| = 0
c) 3x2 + 2x – 1 = 0
d) Một người đi xe máy đi từ A à B với vận tốc 25km/h lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên dưới thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB 
H: PT có yêu cầu gì ? Yêu cầu như thế nào ? 
GV hoạt động của HS 
Phát biểu SGK 
Cho VD: 2x + 1 = 0 
 Û x = -
Phát biểu SGK 
- Chuyển vế đổi dấu 
- Chia 2 vế cho 2 
HS phát biểu SGK 
HS: Thế nghiệm vào PT thỏa mãn theo yêu cầu của đề bài đó là nghiệm, ngược lại không phải là nghiệm 
HS: lên bảng x = -4
-2,5x = 10 
-2,5(-4) = 10 
Vậy x = -4 là nghiệm của bất phương trình 
HS: Giải PT để tìm nghiệm 
(x + )(x + ) = 0
Vậy câu đúng là C. 
HS: làm cho mẫu khác 0 
HS: Phát biểu SGK 
HS: bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
HS: bất phương trình bậc nhất 1ẩn là x + 2 < 0 vì có dạng ax + b < 0 
HS biến đổi tương đương bất phương trình (SGK) 
HS: 0,6x > -1,8	Û x > 3
HS: Giải bất phương trình tìm tập nghiệm 
A
B
Bất phương trình
Biễu diễn tập nghiệm
x – 2 £ -3
x + 1 ³ 1
x > -1
HS lên bảng trình bày 
HS: |-x| - 2x + 5 
= x – 2x + 5 
= -x + 5
Vậy KQ đúng là D. -x + 5
HS làm tại chỗ
H: Giải PT câu a ta là như thế nào? (Nhân 2 vế cho 35 khữ mẫu, dùng phương pháp biến đổi tìm nghịêm) 
b) H: để giải PT trị tuyệt đối vận dụng kiến thức nào ? 
(|a| = a khi a ³ 0 
 = -a khi a < 0 )
c) Giải câu c ta vận dụng kiến thức nào ? (Phân tích thành nhân tử chung. Giải PT tích tìm nghiệm) 
d) BT cho V1 = 25km/h 
V2 = 30 km/h 
t2 – t1 = 20
Tính quảng đường AB 
1 HS lên bảng giải 
1) Phương trình bậc nhất 1 ẩn 
VD: 3x + 1 = 0
2) Các biến đổi tương đương PT 
a) Chuyển vế đổi dấu 
b) Nhân chia 2 vế 
2x + 5 =0 Û x = -
HS hãy khoanh tròn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
1) GT x = -4 là nghiệm của PT 
-2,5x = 10 
-2,5x = -10 
-x2 – 3x - 4 = 0 
3x – 1 = x + 7
2) Tập nghiệm của PT : (x + )(x + ) = 0
	B. 
	D. 
3) Điều kiện XĐ PT 
 là 
x ¹ hoặc x ¹ -2	B. x ¹ 
x ¹ hoặc x ¹ -1	D.x ¹ hoặc x ¹ 2
4) Biết PT nào là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
	B. 0x + 5 > 0
2x2 + 3 > 0 	D. x + 2 < 0
5) Phép biến đổi nào sau đây 
0,6x > -1,8	Û x > -0,3
0,6x > -1,8	Û x > 3
0,6x > -1,8	Û x < -0,3
0,6x > -1,8	Û x > -3
6) Hãy khoanh nối mỗi bất phương trình ở cột A và B để được chính biểu diễn tập nghiệm đúng của bất phương trình 
7) Khi x > 0 KQ rút gọn của biểu thức 
|-x| - 2x + 5 là 
x – 5 	B. -x – 5
-3x + 5 	D. -x + 5
1) Giải PT 
a) 
Û 7(4x + 3) – 5(6x – 2) = 5x + 4 + 3.35
Û 28x + 21 – 30x + 10 = 5x + 4 + 105
Û 7x = 98 Û x = 14
b) |2x – 3| = 0 (1) 
2x – 3 Û x ³ 
(1) Û 2x – 3 = 0 Û x = (loại) 
Vậy PT vô nghiệm
c) 3x2 + 2x – 1 = 0
3x2 – x + 3x – 1 = 0
Û x(3x – 1) + 3x – 1 = 0 Û (3x – 1)(x + 1) = 0
Û 
Vậy PT có nghiệm S = 
d) Gọi x(h) là thời gian xe đi từ A à B 
Vậy thời gian đi từ B à A là x - 
Do đó quảng đường lúc đi bằng quãng đường lúc về 
25x = 30(x - )
Û 25x = 30x – 10 	Û x= 2 
Vậy quãng đường A à B là : 
x.25 = 2 .25 = 50km 
Hướng dẫn học ở nhà: 
Xem lại các phương pháp giải PT, bất phương trình , PT có chứa trị tuyệt đối bậc PT chứa ẩn ở mẫu, giải PT tích, tìm TXĐ bằng cách lập PT 
Xem lại các BT đã giải ở lớp 
RÚT KINH NGHIỆM:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_68_va_69_on_tap_hoc_ky_ii.doc