Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 11: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 11: Kiểm tra 1 tiết

A- Mục tiêu:

- Kiến thức: Kiểm tra HS về quá trình:

+ Vận dụng quy tắc về các phép tính nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức. Quá trình sử dụng thuật toán chia đa thức đã sắp xếp.

+ Vận dụng HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử để gải toán

- Kĩ năng: + Rèn kỹ năng tư duy độc lập, tư duy phân tích, tổng hợp kiến thức cho HS.

B- Chuẩn bị:

- GV: Đề kiểm tra, đáp án biểu điểm.

- HS: Nội dung kiến thức cơ bản từ tiết 1 đến tiết 10.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 11: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
	 Tiết 11
Kiểm tra 1 tiết
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra HS về quá trình: 
+ Vận dụng quy tắc về các phép tính nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức. Quá trình sử dụng thuật toán chia đa thức đã sắp xếp.
+ Vận dụng HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử để gải toán
- Kĩ năng: + Rèn kỹ năng tư duy độc lập, tư duy phân tích, tổng hợp kiến thức cho HS.
B- Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra, đáp án biểu điểm.
- HS: Nội dung kiến thức cơ bản từ tiết 1 đến tiết 10.
C- Phương pháp:
Kiểm tra theo hình thức đề tự luận.
D- Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức (1’)
2. Đề kiểm tra:
Câu 1(4đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
y(x + y) - 7x - 7y
x2 + 16y2 + 8xy
x2 - y - y2 - x
2xy + 5x - x2 - 5y -y2
Câu 2(2đ). Tìm x biết:
x(5 + 3x) - 3x(x - 2) = 12
2x(x - 7) = x - 7
Câu 3(2đ). Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các đa thức:
A = x2 - 4x + 5
B = 3x - x2
Câu 4(2đ). Tính giá trị của các biểu thức sau tại:
y2 - x2 tại x = 77 và y = 23
x 2 - 4z2 - 2xy + y2 tại x = 4; y = -6; z = 45
3. Đáp án, biểu điểm:
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1(4đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x + y)(y - 7)
1đ
b) (x + 4y)2
1đ
c) (x + y)(x - y - 1)
1đ
d) (x - y)(5 - x + y)
1đ
Câu 2(2đ). Tìm x biết:
x = 12/11
1đ
x = 1/2 hoặc x = 7
1đ
Câu 3(2đ). Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các đa thức:
A = x2 - 4x + 5 = (x - 2)2 + 1 ≥ 1 => Amin = 1 đạt được khi x = 2
1đ
B = 3x - x2 = -(x2 - 3x) = -(x2 - 2. x.3/2 + 9/4) + 9/4 = 
= -(x - 3/2)2 + 9/4≤ 9/4
Bmax = 9/4 đạt được khi x = 3/2.
1đ
Câu 4(2đ). Tính giá trị của các biểu thức sau tại:
y2 - x2 = (y - x)(y + x)
Thay x = 77; y = 23 được: (23 - 77)(23 +77) = -5400
0,5đ
0,5đ
x 2 - 4z2 - 2xy + y2 = (x - y )2 - (2z)2 
 = (x - y - 2z)(x - y + 2z).
Thay x = 4; y = -6; z = 45 vào biểu thức được:
(4 + 6 - 2.45)(4 + 6 + 2.45) = 100. (-80) = -8000
0,5đ
0,5đ
Ghi chú: Lớp 8C2 Câu 3 được thay bởi câu sau:
Câu 3(2đ):Chứng ming rằng: (2n +3)2 - 9 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
Đáp án: (2n +3)2 - 9 = (2n +3)2 - 32 = (2n + 3 + 3)(2n + 3 - 3)
	 =(2n + 6).2n = 4n(n + 3) chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
4. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_11_kiem_tra_1_tiet.doc