ÔN TẬP CHƯƠNG III
I./ MỤC TIÊU:
–Học sinh nắm được cách giải phương trình bậc I, phương trình quy tắc về bậc 1, phương trình tích và phương trình có ẩn ở mẫu.
–Có kỹ năng và trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–SGK, phấn màu, số thăm 1 –> 6
–Bảng phụ bài 56 trang 34
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
Cho học sinh bốc thăm 1 –> 6 câu trang 32, 33 trả lời.
ÔN TẬP CHƯƠNG III I./ MỤC TIÊU: –Học sinh nắm được cách giải phương trình bậc I, phương trình quy tắc về bậc 1, phương trình tích và phương trình có ẩn ở mẫu. –Có kỹ năng và trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phương trình. II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: –SGK, phấn màu, số thăm 1 –> 6 –Bảng phụ bài 56 trang 34 III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1./ Ổn định lớp. 2./ Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh bốc thăm 1 –> 6 câu trang 32, 33 trả lời. 3./ Dạy bài mới: Hoạt động 1: Bài tập ôn. Gọi 1 học sinh lên giải Cả lớp nhận xét Cho 1 học sinh nêu cách giải( quy đồng và khử mẫu ) Làm như câu b Chuyển vế và đặt nhân tử chung để giải phương trình tích. Nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Gọi 1 học sinh lên làm Cả lớp cùng làm và nhận xét Gọi 1 học sinh đọc bài 54 Học sinh lập bảng tóm tắt Lập phương trình. Bài 50 trang 32 a./ 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 Û 3 – 100x + 8x = 8x2 + x – 300 Û 101x = 303 Û x = 3 b./ Û8(1 – 3x) – 2(2 + 3x) = 140 – 15(2x + 1) Û8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15 Û0x = 121 Vậy phương trình vô nghiệm c./ x = 2 d./ x = Bài 51 trang 33 a./ ( 2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1) Û( 2x + 1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x + 1) = 0 Û( 2x + 1)[3x – 2 – (5x – 8)]=0 Û( 2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8)=0 Û( 2x + 1)(–2x +6)=0 Û S= b./ 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) Û(2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(3x – 5) =0 Û(2x + 1)(2x – 1 – 3x + 5) =0 Û(2x + 1)(4 – x) =0 ÛÛ S= d./ S = Bài 52 trang 33 a./ ĐKXĐ : x ¹ 0 và x ¹ Quy đồng và khử mẫu: Û x – 3 = 5(2x – 3) Û x – 3 = 10x – 15 Û 9x – 12 = 0 Û x = ( thỏa ĐKXĐ ) b./ ĐKXĐ : x¹ 0 và x¹ 2 Quy đồng và khử mẫu: Ûx(x + 2) – ( x – 2) = 2 Û x2 + 2x – x + 2 = 2 Û x2 + x = 0 Ûx(x + 1) = 0 Û Vậy S={–1} c./ Phương trình nghiệm đúng với mọi x ¹ ±2 d./ S= Bài 53 trang 33 S= { – 10 } Bài 54 trang 33 Xuôi dòng A –> B Ngược dòng B –> A Vận tốc x + 2 x – 2 Thời gian 4 5 Quãng đường 4( x+ 2 ) 5(x – 2) Gọi x(km/h) là vận tốc canô trên mặt nước yên lặng Ta có phương trình: 4(x + 2) = 5(x – 2) 4x + 8 = 5x – 10 x = 18 Vận tốc xuôi dòng là 18 + 2 = 20 ( km/h) Quãng đường AB là: 20.4 = 80 km Bài 56 trang 33 Chọn ẩn số là giá tiền 1 số điện ở mức I ( x>0) Nhà Cường trả 165 số điện nên phải trả tiền theo 3 mức: 100 số đầu tiên là 100x ( đồng ) 50 số tiếp theo là 50(x + 150) ( đồng) 15 số tiếp theo là 15( x + 150 + 200) =15(x + 3) Ta có phương trình: [150x + 50(x + 150) + 15(x + 350)]. = 95 Û x = 450 Vậy giá tiền 1 số điện ở mức I là 450 Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà: Dặn dò: –On lại lý thuyết Chương 3 –Làm bài 55 trang 33 –Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: