Giáo án môn Đại số 8 tiết 49: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 8 tiết 49: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I./ MỤC TIÊU:

–Học sinh biết biến đổi về phương trình về dạng phương trình bậc nhất 1 ẩn để giải

–Giải phương trình nhanh, gọn , chính xác

II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Sgk, phấn màu

III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1./ Ổn định lớp.

2./ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 tiết 49: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
I./ MỤC TIÊU:
–Học sinh biết biến đổi về phương trình về dạng phương trình bậc nhất 1 ẩn để giải 
–Giải phương trình nhanh, gọn , chính xác 
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Sgk, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
Sửa bài tập 28
a) + 1 = ĐKXĐ: x ¹ 1
Û2x – 1 + x – 1 = 1
Û3x – 3 = 0
Ûx = 1 không thoả ĐKXĐ
Vậy S = Æ
b) + 1 = – ĐKXĐ: x ¹ –1
Û5x + 2x + 2 = –12
Ûx = –2 thoả ĐKXĐ
Vậy S = {– 2 } 
c) x + = x2 + ĐKXĐ: x ¹ 0
Ûx3 + x = x4 + 1
Û(x – 1)(x3 – 1) = 0
Ûx = 1 thoả ĐKXĐ
Vậy S = {1} 
d) + = 2 ĐKXĐ: x ¹ 0, x ¹ –1
Ûx2 + 3x + x2 – x – 2 = 2x2 + 2x
Û0x = 2 
Vậy S = Æ 
3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1:
Bài tập 29: Cả hai bạn đều luận nghiệm sai vì giá trị 5 không thoả ĐKXĐ cuả phương trình vậy phương trình đã cho là vô nghiệm 
Bài tập 30:
a) + 3 = ĐKXĐ: x ¹ 2
Û1 + 3x – 6 = 3 – x 
Ûx = 2 không thoả ĐKXĐ
Vậy S = Æ 
b)2x – = ĐKXĐ: x ¹ –3
Û14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6
Ûx = thoả ĐKXĐ
Vậy S = { } 
c)
 ĐKXĐ: x ¹ +(–) 1
Ûx2 + 2x + 1 – x2 + 2x – 1 = 4
Ûx = 1 không thoả ĐKXĐ
Vậy S = Æ
d) ĐKXĐ: x ¹ –7 và x ¹ 
Û6x2 – 13x + 6 = 6x2 + 43x + 7
Ûx = –thoả ĐKXĐ
Vậy S = {– } 
Bài tập 31
a) 
ĐKXĐ: x ¹ 1
Ûx2 + x + 1 – 3x2 = 2x2 – 2x
Û4x2 – 4x + x – 1 = 0
Û(x – 1) (4x + 1) = 0
Ûx = 1 (không thoả) hoặc x = –(thoảĐKXĐ)
Vậy S = {– } 
b) b./ 
ĐKXĐ: x ¹ 1, x ¹ 2, x ¹ 3
Û3x – 9 + 2x – 4 = x – 1
Ûx = 3 không thoả
Vậy S = Æ
c)1 + ĐKXĐ: x ¹ –2
Û8 + x3 + x2 –2x + 4 = 12
Ûx3 + x2 – 2x = 0
Ûx(x2 + x – 2) = 0
Ûx(x + 2) (x – 1) = 0
Û
Û(không thoả ĐKXĐ)
Vậy S = {0; 1 } 
d)d) 
ĐKXĐ: x ¹ + (–)3 và x ¹ –
Û13x + 39 + x2 – 9 = 12x + 42
Ûx2 + x – 12 = 0
Û(x + 4)(x – 3) = 0
Û ( không thoả ĐKXĐ)
Vậy S = {–4 } 
Bài tập 32 trang 23
a) = ()(x2 + 1) ĐKXĐ: x ¹ 0
Û() (1 – x2 – 1) = 0
Û 
Vậy S = { – 4 }
b./ ( 1 )
(1)=> 2x 
Û
 Vậy S = { –1}
Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà
–Bài tập về nhà: Hoàn thành những bài tập còn lại
 –Chuẩn bị bài: “Giải bài toán bằng cách giải phương trình”
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docT49_Luyen tap.doc