Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Lê Văn Tám (Có đáp án)

Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Lê Văn Tám (Có đáp án)

I/ Trắc nghiệm: (3đ)

Câu1 Tích (a + b)(b – a) bằng:

 a/ (a + b)2 b/ b2 – a2 c/ a2 – b2 d/ (a - b)2

Câu 2 Kết quả của phép chia 12x4y2 : (-9xy2) bằng

 a/ x3 b/ - xy c/ - x3 d/ Một đáp số khác

Câu 3 Rút gọn nào sau đây sai:

Câu4 Hai điểm M và M/ đối xứng với nhau qua điểm O nếu

 a/ O MM/ b/ OM = OM/ c/ OM > OM/ d/ Cả a và b

 Câu 5 Cho tam giác ABC có BC = 16cm. D và E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC . Độ dài đoạn DE là:

 a/ 4cm b/ 8cm c/ 12cm d/ 16cm

 Câu 6 Mệnh đề nào sau đây sai

 a/ Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành

 b/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông

 c/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật

 d/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Lê Văn Tám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra HKI
 Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Kiến thức 
Tr.ngh
Tự luận
Tr.ngh
Tự luận
Tr.ngh
Tự luận
Phép nhân chia các đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ
 1 
0,5đ 
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5đ
5
2,5 đ
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
 0,5đ
1
 0,5đ
1
 0,5đ
3
 1,5
Rút gọn ,cộng trừ các phân thức đại số
1
 0,5đ
1
0,5 đ
1
 0,5đ
1
 0,5đ
4
2 đ 
Tam giác vuông, đường trung bình của tam giác
1
 0,5đ
1
 0,5đ
1
 0,5đ
1
 0,5đ
4
2 đ
Hình bình hành, hình thoi, hình vuông,tâmđối xứng
1
 0,5đ
1
 0,5đ
1
 0,5đ
1
 0,5đ
4
 2 đ
Tổng điểm
4
2 đ
4
 2đ
4
 2đ
4
 2đ
1
 0,5đ 
3
 1,5đ
20
 10 đ
Phòng GD &ĐT Điện Bàn ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Lê Văn Tám Môn : Toán 8 . Năm học : 2010 - 2011
 Thời gian: 90 phút
I/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu1 Tích (a + b)(b – a) bằng:
 a/ (a + b)2 b/ b2 – a2 c/ a2 – b2 d/ (a - b)2
Câu 2 Kết quả của phép chia 12x4y2 : (-9xy2) bằng
 a/ x3 b/ -xy c/ -x3 d/ Một đáp số khác
Câu 3 Rút gọn nào sau đây sai:
Câu4 Hai điểm M và M/ đối xứng với nhau qua điểm O nếu
 a/ OMM/ b/ OM = OM/ c/ OM > OM/ d/ Cả a và b
 Câu 5 Cho tam giác ABC có BC = 16cm. D và E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC . Độ dài đoạn DE là: 
 a/ 4cm b/ 8cm c/ 12cm d/ 16cm
 Câu 6 Mệnh đề nào sau đây sai
 a/ Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành
 b/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
 c/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
 d/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
II/ Tự luận: (7đ)
 Bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử
 a/ x3 – 2x2 + x b/ a3 – 3a2 – a +3
 Bài 2: Thực hiện các phép tính
 a/ 2xy(x – 2y) b/ c/ 
 Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1
 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), với BC = 6 cm. Đường trung tuyến AM, gọi O là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua O
 a/ Tính AM
 b/ Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
 c/ Với điều kiện nào của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vuông?
Hướng dẫn đáp án và biểu điểm
I Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng ghi 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đúng
b
a
d
d
b
c
II/ Tự luận:
Bài
Câu
 Hướng dẫn
Điểm
1
a
x(x2 – 2x + 1)
x(x – 1)
0,25
0,25
b
(a3 – 3a2) – (a – 3)
(a – 3)(a – 1)(a + 1)
0,25
0,25
a
2x2y – 4xy2
0.5
2
b
0,25
0,25
0,25
c
0,25
0,25
3
Thực hiện phép chia, ta có: 3n3 + 10n2 – 5 = (3n + 1)(n2 + 3n – 1) – 4
Để phép chia hết thì 4 3n +1
Tìm được số nguyên n sao cho 3n + 1 là ước của 4, khi đó ta có: n = 0; -1; 1
0,25
0,25
0,25
4
Hình vẽ và ghi giả thiết kết luận
0.5
a
AM là đường trung tuyến của tam giá ABC
AM = BC = .4 = 3 cm
0,25
0,25
b
Chứng minh được: OA = OC ( O là trung điểm AC)
 OM = ON ( Nđối xứng M qua O)
 Suy ra:Tứ giác AMCN là hình bình hành
 AM = MC
 Tứ giác AMCN là hình thoi
0.5
0,25
0,25
0,25
c
Chứng minh được = 450
 ABC vuông cân
Kết luận: Điều kiện ABC vuông cân thì tứ giác AMCN là hình vuông
0.5
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_le.doc