I. Mục Tiêu: hs cần
Biết tìm ĐKXĐ của PT , so sánh nghiệm tìm được ĐKXĐ để KL tập nghiệm của PT
Vận dụng phép biền đổi PT qui đồng khữ mẫu, giải phương trình tích
II. Phương pháp - Chuẩn Bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm, kiến thức tìm TXĐ, qui đồng khử mẫu giải mẫu PT tích
III. Tiến Hành Tiết:
TIẾT 49: LUYỆN TẬP ---- oOo ---- I. Mục Tiêu: hs cần - Biết tìm ĐKXĐ của PT , so sánh nghiệm tìm được ĐKXĐ để KL tập nghiệm của PT - Vận dụng phép biền đổi PT qui đồng khữ mẫu, giải phương trình tích II. Phương pháp - Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Bảng nhóm, kiến thức tìm TXĐ, qui đồng khử mẫu giải mẫu PT tích III. Tiến Hành Tiết: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC HS1: 1) Hãy nêu các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu 2) Giải các PT sau đây (1) HĐ2: Đưa BT 29/22 SGK lên bảng theo dỏi hoạt động HS và nhận xét Cách giải BT của Sơn và Hà đều có 1 điểm sai chung là. Giải PT chứa ẩn ở mẫu mà không tìm TXĐ do đó KL nghiệm sai Do vậy khi giải PT chứa ẩn ở mẫu B1 ta tìm TXĐ của PT Đưa BT 30/23 lên bảng GV theo dõi hoạt động của HS Chốt lại: Đối với BT 30 a ĐKXĐ x = 2 , sau khi giải PT đã cho x = 2 nghiệm nào loại vì x = 2 không thỏa điều kiện bài PT do đó PT vô nghiệm Đối với BT 30c cũng tương tự như thế Tuy nhiên mỗi BT đều có cách xác định và cách biến đổi khác nhau do đó ta cần quan sát BT và chọn cách giải hợp lí Đôi khi BT cho yêu cầu tìm GT của biến để BT có GT R đây cũng là dạng BT giải PT Đưa BT 31/25 H: BT yêu cầu như thế ? Vậy PT có dạng như thế nào ? GV theo dõi HĐ HS có nhận xét Chốt lại: Tất cả các BT giải PT chứa ẩn ở mẫu như thế. Chú ý bước tám ĐKXĐ và so sánh KL nghiệm của PT Đưa BT 33/25 lên bảng H : Đề bài yêu cầu như thế nào? BT này có dạng gì ? PP giải như thế nào GV theo dõi các giải của HS có nhận xét cho điểm HD học ở nhà: Xem các lại các bứơc giải chứa ẩn ở mẫu Xem lại các BT đã giải Ôn lại các kiến thức tìm TXĐ của PT Làm các BT 30b,c,d; 32; 3b/23 1HS: 1) Nêu các bước giải 2) Lên bảng làm HS quan sát cách giải PT của bạn Sơn và Hà H: Sơn giải đúng hay sai ? (Sai vì x = 5 PT không tồn tại) H: Hà giải đúng hay sai ? (Sai vì Hà không tìm TXĐ cảu P ) HS: Cả lớp làm vài phút H: Bước 1 như thế nào ? (Tìm TXĐ PT ) H: Sau khi tìm TXĐ PT ta như thế nào ? Sau khi qui đồng khữ mẫu như thế nào? (giải PT tìm nghiệm so sánh tìm TXĐ và KL nghiệm) HS cả lớp HĐ nhóm vài phút H: Điều kiện XĐ PT là gì ? (x ¹ ±1) Vạy mẫu chung của PT như thế nào ? 1 HS lên bảng trình bày H: ĐKXĐ PT không ? Ta có thể qui đồng khữ mẫu cùng 1 bứơc được không? (được) Vậy bước đó làm như thế nào ? 1 HS lên bảng trình bày Giải PT PT có ẩn ở mẫu B1: Tìm TXĐ B2: Qui đồng khữ mẫu B3: Giải PT vừa tìm được B4: So sánh TXĐ và KL nghiệm Cả lớp làm vào vở 1 HS lên bảng trình bày Lớp theo dõinhận xét Yêu cầu tìm GT để BT Giải PT tìm a Giải như PT chứa ẩn ở mẫu 1 HS lên bảng trình bày ĐKXĐ (1) Û 2x - 4 + 2 – x = 1 Û x = 3 Luyện tập BT 29/22 Bạn Sơn giải PT (1) Û x2 – 5x = 5(x – 5) Û x2 - 10x + 25 = 0 Û (x – 5)2 = 0 Û x = 5 Hà cho cùng Sơn giải sai giải là Û Û x = 5 Hãy cho biết ý kiến củam em Giải: Hà và Sơn saai vì x = 5 VP không tồn tại BT 30/23 Giải PT a) (1) TXĐ : x ¹ 2 Û 1 + 3x – 6 = -x + 3 Û 4x = 8 Û x = 2 (loại) Vậy PT vô nghiệm c) TXĐ : x ¹ ±1 (2) Û (x + 1)(x + 1) – (x – 1)(x – 1) = 4 Û x2 + 2x + 1 – x2 + 2x – 1 = 4 Û x= 1 d) TXĐ : x ¹ -7; x ¹ (3) Û (3x – 2)(2x – 3) = (6x +1)(x + 7) Û 6x2 – 94 – 4x + 6 = 6x2 + 42x + x + 7 Û -56x = 1 Û x = Tập nghiệm của P(3) S = BT 31 Giải PT a) TXĐ: x ¹ 1 Û 1(x2 + x + 1) – 3x2 = 2x(x - 1) Û x2 + x + 1 – 3x2 = 2x2 – 2x Û 4x2 – 3x – 1 = 0 Û Tập nghiệm của PT S = BT 33 Tìm các GT của a để biến có GT bằng 2 a) TXĐ : a ¹ -1/3; a ¹ -3 Û (3a – 1)(a + 3) + (a – 3)(3a + 1) = 2(3a – 1)(a + 3) Û 3a2 + 9a = a – 3 + 3a2 + a – 9a – 2 = 6a2 + 18a + 2a + 6 Û 20a = -12 Û a = Vậy a = thì BT có GT bằng 2 RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: