Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22 đến 23

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22 đến 23

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau .

- Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.

- Thái độ: HS tập trung chú ý nhằm rèn luyện tính tích cực, tự giác cho hs.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

A. Tổ chức:

B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thực hiện các phép tính sau:

a) 1593 b) 215 5 c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 )

HS2: Thực hiện phép chia:

a) (x2 + 9x + 21) : (x + 5) b) (x - 1) : ( x2 + 1) c) 217 : 3 =

Đáp án : HS1: a) = 53 b) = 43 c) = x + 3

HS2: a) = ( x + 4) + b) Không thực hiện được. c) = 72 +

C- Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22 đến 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 7 ngày 31 tháng 10 năm 2009
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 02 tháng 11 năm 2009
chương II: Phân thức đại số
 Tiết 21: Phân thức đại số
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau .
- Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.
- Thái độ: HS tập trung chú ý nhằm rèn luyện tính tích cực, tự giác cho hs. 
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng nhóm 
Iii. Tiến trình bài dạy
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 1593 b) 215 5 c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 )
HS2: Thực hiện phép chia:
a) (x2 + 9x + 21) : (x + 5) b) (x - 1) : ( x2 + 1) c) 217 : 3 =
Đáp án : HS1: a) = 53 b) = 43 c) = x + 3
HS2: a) = ( x + 4) + b) Không thực hiện được. c) = 72 + 
C- Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Hình thành định nghĩa phân thức
- GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức sau:
a) b) c)
 đều có dạng 
- Hãy phát biểu định nghĩa ?
- GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa :
- GV : em hãy nêu ví dụ về phân thức ? 
- Đa thức 2x + y có phải là PTĐS không? 
Hãy viết 4 PTĐS 
 GV: số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao?
Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì sao?
HĐ2: Hình thành 2 phân thức bằng nhau
GV: Cho phân thức và phân thức (D O) Khi nào thì ta có thể kết luận được =?
GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn gọn nhất để hai phân thức đại số bằng nhau.
* HĐ3: Bài tập áp dụng
 Có thể kết luận hay không?
 Xét 2 phân thức: và có bằng nhau không?
 HS lên bảng trình bày.
+ GV: Dùng bảng phụ 
 Bạn Quang nói : = 3. Bạn Vân nói: 
 = Bạn nào nói đúng? Vì sao?
HS lên bảng trình bày
1) Định nghĩa
Quan sát các biểu thức 
 a) b) 
c) đều có dạng 
Định nghĩa: SGK/35
* Chú ý : Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức đại số có mẫu bằng 1
?2
?1
 x+ 1, , 1, z2+5
 Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức đại số vì luôn viết được dưới dạng 
* Chú ý : Một số thực a bất kì là PTĐS (VD 0,1 - 2, ,)
2) Hai phân thức bằng nhau
* Định nghĩa: sgk/35
 = nếu AD = BC
* VD: vì (x-1)(x+1) = 1.(x2-1)
?3
 vì 3x2y. 2y2
 = x. 6xy2 
( vì cùng bằng 6x2y3) 
?4
 = 
 vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x) ?5 
 Bạn Vân nói đúng vì:
(3x+3).x = 3x(x+1)
- Bạn Quang nói sai vì 3x+3 3.3x
D- Luyện tập - Củng cố: 
1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7.
2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau
a) b) 
3) Cho phân thức P = 
a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức O.
b) Tìm các giá trị của biến có thế nhận để tử của phân thức nhận giá trị 0.
Đáp án:
3) a) Mẫu của phân thức khác 0 khi: x2 + x - 12 0
 x2 + 4x- 3x - 12 0
 x(x-3) + 4(x-3) 0
 (x-3)( x+ 4) 0 x 3 ; x - 4
b) Tử thức nhận giá trị bằng 0 khi : 9 - x2 = 0 x2= 9 x = 3
Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập: 1(c,d,e); Bài 2,3 (sgk)/36
Ngày soạn: Thứ 4 ngày 04 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 05 tháng 11 năm 2009
Tiết 22: tính chất cơ bản của phân thức
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
 Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của PT ( Nhân cả tử và mẫu với -1). 
-Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu một nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu một nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.
-Thái độ: Yêu thích bộ môn 
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ HS: Bài cũ 
III. Tiến trình bài dạy
A.Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau?
Tìm phân thức bằng phân thức sau: (hoặc )
HS2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát.
Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số
C. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Hình thành tính chất cơ bản của phân thức
Tính chất cơ bản của phân số?
HS:- Phát biểu t/c 
- Viết dưới dạng TQ ? Cần có đk gì ?
 Cho phân thức hãy nhân cả tử và mẫu phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhân với phân thức đã cho.
 Cho phân thức hãy chia cả tử và mẫu phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được.
GV: Chốt lại 
-GV: Qua VD trên em nào hãy cho biết PTĐS có những T/c nào?
- HS phát biểu.
GV: Em hãy so sánh T/c của phân số với T/c của PTĐS
Dùng T/c cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao có thể viết:
a) 
GV: Chốt lại
*HĐ2: Hình thành qui tắc đổi dấu
b) Vì sao?
GV: Ta áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu của phân thức với ( - 1)
HS phát biểu qui tắc?
Viết dưới dạng tổng quát
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền 1 đa thức thích hợp vào ô trống
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận rồi trả lời. GV chốt lại.
1) Tính chất cơ bản của phân thức
?1
?2
?3
Ta có: (1)
Ta có (2)
* Tính chất: ( SGK)
A, B, M, N là các đa thức B, N khác đa thức O, N là 1 nhân tử chung.
?4
 a) Cả mẫu và tử đều có x - 1 là nhân tử chung 
 Sau khi chia cả tử và mẫu 
cho x -1 ta được phân thức mới là 
b) 
A.(-B) = B .(-A) = (-AB)
2) Quy tắc đổi dấu:
?5
 a) 
b) 
D- Luyện tập - Củng cố: 
- HS làm bài tập 4/38 ( GV dùng bảng phụ)
Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau:
Lan: Hùng: 
Giang : Huy: 
Đáp án:
- Lan nói đúng: Vì áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x
- Giang nói đúng: P2 đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1)
- Hùng nói sai vì: Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ 
 không phải là 1.
- Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với ( - 1 ) mà chưa nhân mẫu với ( - 1) Sai dấu 
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Làm các bài tập 5, 6 SGK/38

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_22_den_23.doc