I. MỤC TIÊU :
_ Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương I: Nhân đơn thức với đơn thức, đa thức với đa thức; 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành nhân tử ; chia đơn thức cho đơn thức, đa thức; chia đa thức một biến đã sắp xếp.
_ Học sinh củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II và hiểu được mối liên quan giữa các kiến thức.
+ Phân thức đại số.
+ Hai phân thức bằng nhau.
+ Phân thức đối.
+ Phân thức nghịch đảo.
+ Biểu thức hữu tỉ.
+ Tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định.
_ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
_ Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
_ Nắm chắc quy trình tìm giá trị của 1 biểu thức.
_ Rèn luyện kỹ năng trình bày bài.
II. CHUẨN BỊ :
_ GV : Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và ghi các quy tắc cần thiết.
_ HS: Ôn tập các quy tắc nhân và chia đơn-đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tuần : 17 _ Tiết : 36 ; 37 _ Ngày soạn:....Ngày dạy: Ôn tập học kỳ 1 I. MỤC TIÊU : _ Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương I: Nhân đơn thức với đơn thức, đa thức với đa thức; 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành nhân tử ; chia đơn thức cho đơn thức, đa thức; chia đa thức một biến đã sắp xếp. _ Học sinh củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II và hiểu được mối liên quan giữa các kiến thức. + Phân thức đại số. + Hai phân thức bằng nhau. + Phân thức đối. + Phân thức nghịch đảo. + Biểu thức hữu tỉ. + Tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. _ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. _ Biến đổi biểu thức hữu tỉ. _ Nắm chắc quy trình tìm giá trị của 1 biểu thức. _ Rèn luyện kỹ năng trình bày bài. II. CHUẨN BỊ : _ GV : Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và ghi các quy tắc cần thiết. _ HS: Ôn tập các quy tắc nhân và chia đơn-đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử,. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết 1) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ? 2) Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào ? 3) Hãy ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ? 4) GV nhắc lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử. VD minh hoạ. 5) Muốn chia một đơn thức cho một đơn thức ta là như thế nào ? 6) Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ? 7) GV nhắc lại cách chia đa thức một biến đã sắp xếp bằng VD minh hoạ. 8) Cho 1 ví dụ về phân thức đại số? - Phân thức đại số là gì? - Một đa thức có phải là phân thức đại số không? Ví dụ: Hai phân thức và có bằng nhau không? Tại sao? - Nhắc lại định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 9) Nêu tính chất cơ bản của phân thức dưới dạng công thức. 10) Nhắc lại các bước rút gọn phân thức. 11) Muốn quy đồng mẫu thức có nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta có thể làm như thế nào? 12) Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức liên quan gì với nhau. Quy đồng mẫu các phân thức có liên quan gì đến phép tính cộng, trừ phân thức? 13) Nêu quy tắc cộng, trừ , nhân, chia phân thức. 1) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân từng hạng tử của đa thức với đơn thức rồi cộng các kết quả lại. 2) Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả lại. 3) 1 HS lên ghi 7 HĐT đáng nhớ. 5) Lấy hệ số chia cho hệ số, chia các biến cùng loại cho nhau. 6) Lấy từng hạng tử của đa thức chia cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại. 7) HS trả lời tóm tắt theo cách hiểu. 8) HS trả lời theo yêu cầu của GV. vì 1.(x2 – 1) = (x + 1).(x – 1) 9) ( N là nhân tử chung của A và B) _ HS đứng tại chỗ trả lời các phần còn lại. Hoạt động 2 : Luyện tập _ Thực hiện phép tính sau : a) + Gọi 2 HS lên bảng trình bày. + GV nhận xét. _ Rút gọn các biểu thức sau : (2x + 1)2 + (2x – 1)2 – 2(2x + 1)(2x -1) (x – 1)3 – (x + 2)(x2 – 2x + 4) + 3(x – 1)(x + 1) + Gọi 2 HS lên bảng làm. + Vận dụng hằng đẳng thức. + GV nhận xét. _ Tính nhanh : x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) + Gọi 2 HS lên bảng. + Cũng vận dụng hằng đẳng thức. _ Làm tính chia : (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy (2x3 + 5x2 -2x +3) : (2x2 –x + 1) + Gọi 2 HS lên bảng trình bày. + GV nhận xét và sửa sai cho HS. _ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : x3 – 3x2 – 4x + 12 2x2 – 2y2 – 6x – 6y x3 + 3x2 – 3x – 1 _ Thực hiện phép tính sau : a) b) c) d) + Gọi 4 HS lên bảng + GV nhận từng bài làm của HS. _ Tìm điều kiện của x để giá trị của được xác định. Gọi một HS lên bảng trình bày ngắn gọn. _ Cho biểu thức : Tìm ĐKXĐ của phân thức. Tìm x để P = 0 Tìm x để P = + Cho HS thảo luận nhóm khoảng 5 phút. + Gọi lần lượt đại diện các nhóm lên bảng trình bày. * Dặn dò : Về nhà xem lại thật kỹ những bài đã giải và làm tiếp tục những bài tập có liên quan ở trong SBT để chuẩn bị tốt cho thi HKI. _ Thực hiện phép tính sau : a) b) (x + 3y)(x2 – 2xy) = x3 + x2y – 6xy2 _ Rút gọn các biểu thức sau : (2x + 1)2 + (2x – 1)2 – 2(2x + 1)(2x -1) = 4 (x – 1)3 – (x + 2)(x2 – 2x + 4) + 3(x – 1)(x + 1) = 3(x – 4) _ Tính nhanh : a) x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 Tại x = 18 và y = 4 thì : (18 – 2.4)2 = 100 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) = 1 _ Làm tính chia : (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 b) (2x3 + 5x2 -2x +3) : (2x2 –x + 1) = x + 3 _ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : x3 – 3x2 – 4x + 12 = x2(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3)(x + 2)(x – 2) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y = 2(x + y)(x – y) – 6(x + y) = 2(x + y)(x – y – 3) x3 + 3x2 – 3x – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1) + 3x(x – 1) = (x – 1)(x2 + 4x + 1) _ Thực hiện phép tính sau : a) b) c) d) _Điều kiện của x để giá trị của được xác định là : x ¹ ± 0,5 a) x ¹ 0 và x ¹ -5 b) Rút gọn P ta được : P = 0 Û x = 1 (TMĐK) c) P = Û x = 0,5 (TMĐK)
Tài liệu đính kèm: