I. MỤC TIÊU:
Rèn luyện cho học sinh:
_ Có kỹ năng biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức.
_ Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định.
_ Tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến đổi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
_ GV : Bảng phụ ghi bài tập.
_ HS : Làm các bài tập đã dặn ở tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tuần : 17 _ Tiết : 35 _ Ngày soạn:....Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Rèn luyện cho học sinh: _ Có kỹ năng biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức. _ Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. _ Tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến đổi. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: _ GV : Bảng phụ ghi bài tập. _ HS : Làm các bài tập đã dặn ở tiết trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ _ Thế nào là một biểu thức đại số ? + HS1 : Làm BT 46b SGK. + HS2 : Làm BT 47a SGK. _ HS trả lời theo yêu cầu của GV. 46b) 47a) Phân thức xác định khi và chỉ khi : 2x + 4 ¹ 0 Û x ¹ -2 Hoạt động 2: Luyện tập _ Làm BT 48 SGK. + GV gọi từng HS lên bảng. + Gợi ý : x2 + 4x + 4 = ? + Lưu ý HS khi tính giá trị của phân thức thì phải so sánh với điều kiện của x. + GV nhận xét. _ Làm BT 50 SGK. + Cho HS thảo luận nhóm khoảng 4 phút. + GV lưu ý HS về dấu của đa thức. + Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày các nhóm khác chú ý và nhận xét. _ Làm BT 51a SGK. + Thực hiện biến đổi biểu thức trong dấu ngoặc. + Chia phân thức với phân thức. + Khai triển hằng đẳng thức tổng hai lập phương. + GV nhận xét. _ Làm BT 52 SGK. ( cho HS thảo luận nhóm khoảng 5 phút ) + Thực hiện biến đổi biểu thức trong dấu ngoăc. + Nhân phân thức với phân thức. + Vận dụng quy tắc đổi dấu (nếu cần) + Gọi một HS lên bảng trình bày. + GV nhận xét. _ Làm BT 53 SGK. + Gọi 3 HS lên bảng. + GV nhận xét từng bài làm của HS. * Dặn dò : Về nhà làm các BT còn lại trong SGK. Xem lại các kiến thức cũ của chương I , II để chuẩn bị ôn tập HKI. 48) a) Ta có: x + 2 ¹ 0 Þ x ¹ -2 Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là x ¹ -2. b) = x + 2 c) Nếu giá trị của phân thức cho bằng 1 thì x + 2 = 1 suy ra x = -1 ¹ - 2, Nên với x = -1 thì giá trị của phân thức bằng 1. d) Nếu giá trị của phân thức đã cho bằng 0 thì: x + 2 = 0 suy ra x = -2 do điều kiện x ¹ -2 nên không có giá trị của phân thức đã cho bằng 0. 50) 51a) = = = = x+y 52) = 2a Do aỴZ nên 2a số chẵn Vậy với x ¹ 0, x ¹ ± a thì giá trị của biểu thức bên là một số chẵn. 53) ; ;
Tài liệu đính kèm: