Giáo án môn Đại số 8 tiết 3, 4

Giáo án môn Đại số 8 tiết 3, 4

Giảng:

Tiết 3: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

- Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Bảng phụ.

- HS: Học và làm bài tập đầy đủ.

 

doc 6 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 tiết 3, 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng: 
Tiết 3: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Học và làm bài tập đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức: 8A..
 8B..
 8C.
II. Kiểm tra: 
Câu hỏi
Đáp số
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 8 .
a) (x2y2 - xy + 2y). (x - 2y)
HS2: Chữa bài tập 6 (a, b) .
Bài 6 a, b .
a) (5x - 2y) (x2 - xy + 1)
b) (x - 1) (x + 1) (x + 2)
GV: nhận xét, cho điểm
Bài 8
a)x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2
Bài 6
5x3- 7x2y+ 2xy2 + 5x – 2y
b) x3 + 2x2 – x - 2
III. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 10 .
- Yêu cầu HS trình bày câu a theo hai cách.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng.
Hai HS lên làm bài 11.
Bài 11 .
- Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến, ta làm thế nào ?
Bổ sung:
 (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7).
Bài 12 .
- Yêu cầu HS trình bày rút gọn biểu thức GV ghi lại.
- Yêu cầu HS làm bài tập 13 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS cả lớp nhận xét và chữa bài.
Bài 14.
- Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192
*) Bài 10 sgk tr 8:
a) HS1 -C1:
 (x2 - 2x + 3) (x - 5)
= x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 15
= x3 - 6x2 + x - 15.
HS2 -C2:
 x2 - 2x + 3
 ´ x - 5
 -5x2 + 10x - 15
 + x3 - x2 + x
 x3 - 6x2 + x - 15.
b) (x2 - 2xy + y2) (x - y)
= x3 - x2y - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3.
*) Bài 11 sgk tr 8:
a) (x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= - 8.
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc giá trị của biến.
b) (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7) 
= - 76.
*) Bài 12 sgk tr 8:
Giá trị của x
GTrị của biểu thức
x = 0
x = -15
x = 15
x = 0,15
 -15
 0
 -30
 -15,15
*) Bài 13 sgk tr 8:
 (12x - 5)(4x - 1)+ (3x - 7)(1 - 16x) = 81 
48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 
 - 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
 83x = 83
 x = 1.
*) Bài 14 sgk tr 8.
2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n ẻ N).
(2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192
4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192
8n + 8 = 192
8 (n + 1) = 192
 n + 1 = 192 : 8
 n + 1 = 24
 n = 23
V. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Làm bài tập 15 .
 8, 10 .
- Đọc trước bài Hằng đẳng thức đáng nhớ.
Giảng:
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu.
- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
C. Tiến trình dạy học:
I.Tổ chức: 8A..
 8B.
 8C
. Kiểm tra:
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 15 .
a) ( x + y) (x + y)
b) (x - y) (x - y)
= x2 + xy + xy + y2
= x2 + xy + y2.
= x2 - xy - xy + y2
= x2 - xy + y2.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV ĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính.
- Với a > 0 ; b > 0: công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật.
- GV giải thích bằng H1 SGV đã vẽ sẵn trên bảng phụ.
- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có:
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2.
GV : Yêu cầu HS làm ?2
HS: Phát biểu.
GV: chỉ vào biểu thức và phát biểu lại chính xác.
 áp dụng:
a) Tính (a + 1)2. Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai.
- Yêu cầu HS tính: (x + y)2
(x + y)2 = .x.y + y2
 = x2 + xy + y2.
 So sánh kết quả kiểm tra miệng 
HS: - Bằng nhau
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
c) Tính nhanh: 512 ; 3012.
- GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1
 301 = 300 + 1.
GV: Yêu cầu HS làm ?3 Tính (a - b)2 theo hai cách.
C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b).
C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2.
HS: Hoạt động cá nhân ->
Hai HS lên bảng:
GV: Ta có: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2.
Tương tự:
 (A - B) = A2 - 2A.B + B2.
?4 Hãy phát biểu bằng lời? =>
- So sánh hai hằng đẳng thức.
 áp dụng:
Yêu cầu HS hoạt động nhóm b , c.
Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng.
Các nhóm nhận xét chéo-> GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Ta có: a2 - b2 = (a + b) (a - b).
TQ: A2 - B2 = (A + B) (A - B).
?6 Phát biểu thành lời. =>
 GVlưu ý HS cần Phân biệt
(A - B)2 và A2 - B2.
- áp dụng.
- Yêu cầu HS làm ?7.
- GV nhấn mạnh: bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.
? Tóm lại bài học hôm nay các em cần nắm vững nội dung cơ bản nào? Hãy viết 3 hằng đẳng thức đã học.?
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập -> HS quan sát và trả lời.
1. Bình phương của một tổng 
*) ?1 sgk tr 9
(a + b)2 = (a + b) (a + b)
 = a2 + ab + ab + b2
 = a2 + 2ab + b2.
*) ?2 sgk tr 9: HS tự phát biểu
*) áp dụng sgk tr 9
 a) (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12
 = a2 + 2a + 1.
.
b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 
 = (x + 2)2
c) 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50 . 1 + 12
 = 2500 + 100 + 1 = 2601.
3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601.
2. Bình phương của một hiệu:
*) ?3 sgk tr 10.
C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b)
 = a2 - ab - ab + b2
 = a2 - 2ab + b2.
C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2
 = a2 + 2a. (-b) + (-b)2
 = a2 - 2ab + b2.
*) ?4 sgk tr 10.
*) áp dụng sgk tr 10.
a) (x - )2 = x2 - 2. x . + ()2
 = x2 - x + .
b) KQ: 4x2 – 12xy + 9y2
c) 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100 + 1
= 10000 – 200 + 1 = 9801
3. Hiệu hai bình phương:
*) ?5 sgk tr 10.
(a + b) (a - b) = a2 - ab + ab - b2
 = a2 - b2.
*) ?6 sgk tr 10.
*) áp dụng sgk tr 10
Tính:
a) (x + 1) (x - 1) = x2 - 12 = x2 - 1.
b) (x - 2y) (x + 2y) = x2 - (2y)2 
 = x2 - 4y2.
c) 56 . 64 = (60 - 4) (60 + 4) 
 = 602 - 42 = 3600 - 16
 = 3584.
*) ?7 sgk tr 11. Cả hai đều viết đúng.
Vì x2 - 10x + 25 = 25 - 10x + x2.
Sơn đã rút ra:
(A - B)2 = (B - A)2.
III. Củng cố:
*) 3 hằng đẳng thức đáng nhớ.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A - B) (A + B).
V. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều (tích ô tổng).
- Làm bài tập 16, 17, 18, 19, 20 .
 11, 12 .

Tài liệu đính kèm:

  • docdai8t3,4.doc