Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Võ Thị Thiên Hương

- Ở chương II chúng ta đã được học về pt biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất phương trình.

 Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất pt, cách chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản, cuối chương là pt chứa dấu gía trị tuyệt đối. Bài đầu ta học: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

 HĐ 2 : Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (10 phút)

- Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra các trường hợp nào ?

- Và khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.

- Yêu cầu hs quan sát trục số trong trang 35 SGK rồi trả lời: Trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số nào là hữu tỉ ? Số nào là vô tỉ ? So sánh và 3 ?

- Yêu cầu hs làm ?1

Điền dấu thích hợp (=,< ,="">) vào ô vuông (gv đưa đề bài trên bảng phụ )

- Với x là một số thực bất kỳ, hãy so sánh x2 và số 0.

- Vậy x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x, ta viết x2 0 với mọi x.

- Tổng quát, nếu c là một số không âm ta viết thế nào ?

 - Nếu a không nhỏ hơn b, ta viết thế

 nào?

- Tương tự, với x là một số thực bất kì, hãy so sánh -x2 và số 0. Viết kí hiệu ?

- Nếu a không lớn hơn b, ta viết thế nào? Nếu y không lớn hơn 5, ta viết thế nào ?

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t225 
 Gv: Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 6 0 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Hs nhận biết được vế trái, vế phải và biết chiều của bất đẳng thức ( >; <; £ ; ³ )
Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên :. - Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh hoạ. Thước kẽ có chia khoảng, phấn màu .
 * Học sinh : - Ôn tập “Thứ tự trong Z” (Toán 6 t.1) và “So sánh hai số hữu tỉ” (Toán 7 tập 1). Thước kẻ, bảng con. 	 	
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Giới thiệu chương (3 phút)
- Ở chương II chúng ta đã được học về pt biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất phương trình. 
 Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất pt, cách chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản, cuối chương là pt chứa dấu gía trị tuyệt đối. Bài đầu ta học: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
- Hs nghe gv trình bày
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (10 phút) 
- Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra các trường hợp nào ? 
- Và khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 
- Yêu cầu hs quan sát trục số trong trang 35 SGK rồi trả lời: Trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số nào là hữu tỉ ? Số nào là vô tỉ ? So sánh và 3 ? 
- Yêu cầu hs làm ?1 
Điền dấu thích hợp (=,) vào ô vuông (gv đưa đề bài trên bảng phụ ) 
- Với x là một số thực bất kỳ, hãy so sánh x2 và số 0. 
- Vậy x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x, ta viết x2³ 0 với mọi x. 
- Tổng quát, nếu c là một số không âm ta viết thế nào ? 
 - Nếu a không nhỏ hơn b, ta viết thế 
 nào? 
- Tương tự, với x là một số thực bất kì, hãy so sánh -x2 và số 0. Viết kí hiệu ? 
- Nếu a không lớn hơn b, ta viết thế nào? Nếu y không lớn hơn 5, ta viết thế nào ? 
- Khi so sánh hai số a và b, xảy ra các trường hợp: a lớn hơn b hoặc a nhỏ hơn b hoặc a bằng b. 
- Trong các số được biểu diễn trên trục số, số hửu tỉ là -2; -1,3; 0; 3. Số vô tỉ là .
- < 3 
 vì mà 
hoặc điểm nằm bên trái điểm 3 trên trục số. 
- Hs làm ?1 vào vở. Một hs lên bảng 
a) 1,53 < 1,8 
b) –2,37 > -2,41 
c) = 
d) < 
- Nếu x là số dương thì x2 > 0. 
 Nếu x là số âm thì x2 > 0. nếu x = 0 thì x2 = 0. 
- Một hs lên bảng viết c ³ 0. 
- Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn b hoặc a = b, ta viết a ³ b. 
- x là một số thực bất kỳ thì –x2 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0. Kí hiệu –x2 £ 0 
- Một hs lên bảng viết. 
 a £ b ; y £ 5 
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b
 Nếu a lớn hơn b kí hiệu a > b 
 Nếu a nhỏ hơn b kí hiệu a < b
 Nếu a bằng b kí hiệu a = b 
 Và khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 
 VD: 1,53 < 1,8 
 –2,37 > -2,41 
 = 
 t226
 t227
 HĐ 3 : Bất đẳng thức (5 phút) 
- Gv giới thiệu về bất đẳng thức 
- Hãy lấy VD về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó. 
- Hs nghe gv trình bày. 
- Hs lấy VD về bất đẳng thức rồi chỉ ra vế trái, vế phải của mỗi bất đẳng thức. 
2. Bất đẳng thức : 
Ta gọi hệ thức dạng a b, a £ b, a ³ b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
 VD: -2 a 
 a + 2 ³ b – 1 ; 3x – 7 £ 2x + 5
 HĐ 4 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (15 phút) 
- Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2. 
- Khi cộng 3 và cả hai vế của bất đẳng thức đó ta được bất đẳng thức nào ? 
- Gv đưa hình vẽ trang 36 SGK lên bảng phụ.
- Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: 
 Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức –4 < 2 ta được bất đẳng thức –1< 5 cùng chiều với bất đẳng thức đã cho (gv giới thiệu về hai bất đẳng thức cùng chiều ). 
- Yêu cầu hs làm ?2 
- Vậy liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có tính chất sau: (đưa lên bảng phụ )
Tính chất: Với ba số a, b và c, ta cĩ: 
 Nếu a < b thì a + c < b + c.
 Nếu a £ b thì a + c £ b + c 
 Nếu a > b thì a + c > b + c 
 Nếu a ³ b thì a + c ³ b + c 
- Hãy phát biểu thành lời tính chất trên. 
- Gv yêu cầu hs xem VD2 rồi làm ?3 và ?4 .
- Gv giới thiệu tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức. 
- Hs trả lời tại chỗ
- - 4 < 2. 
- - 4 + 3 < 2 + 3 
 hay – 1 < 5 
 a) Khi cộng – 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức – 4 < 2 thì được bất đẳng thức: - 4 – 3 < 2 – 3 hay – 7 < -1 . 
cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 
b) Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức – 4 < 2 thì được bất đẳng thức – 4+c < 2+c. 
- Hs thực hiện yêu cầu của gv
- Hs cả lớp làm ?3 và ?4. Hai hs lên bảng trình bày. 
- Hs lớp nhận xét, gv sửa bài và cho hs ghi VD .
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : 
* Tính chất : 
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
 VD: Ta có –2004 > -2005. 
Þ -2004 + (-777) > -2005 + (-777) theo tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
 Ta có < 3 (vì 3 =)
Þ + 2 < 3 +2 hay +2 < 5. 
 t228
. . 
 HĐ 5 : Củng cố (10 phút) 
- Bài tập 1a, b trang 37 SGK. 
 (gv đưa trên bảng phụ) 
- Bài tập 2 trang 37 SGK. 
Cho a < b, hãy so sánh a +1 và b+ 1 
- Bài tập 3a trang 37 SGK. 
 So sánh a và b nếu a –5 ³ b- 5 
- Bài tập 4 trang 37 SGK. 
- Yêu cầu một hs đọc đề bài và trả lời. 
- Gv lưu ý cho hs là việc thực hiện quy định vềvận tốc trên các đoạn đường là chấp hành luật giao thông, nhằm bảo đảm an toàn giao thông. 
- Hs trả lời miệng. 
- Một hs thực hiện yêu cầu của gv. 
 - trả lời : a £ 20 
- Bài tập 1a, b trang 37 SGK. 
a) –2+3 ³ 2. sai 
 vì – 2 + 3 = 1 mà 1 < 2 
b) – 6 £ 2(-3) đúng 
 vì 2.(-3) = - 6 
Þ - 6 £ - 6 là đúng. 
- Bài tập 2 trang 37 SGK 
 Có a < b, cộng 1 vào hai vế bất đẳng thức ta được a +1 < b +1 
- Bài tập 3a trang 37 SGK. 
 Có a - 5 ³ b- 5, cộng 5 vào hai vế bất đẳng thức ta được: 
 a - 5 + 5 ³ b – 5 + 5 hay a ³ b 
. . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Nắm vững tính chất liên hệ gữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời). 
	 - Bài tập về nhà số 1c, d, 3b trang 37 SGK số 1, 2, 4, 7, 8 trang 41, 42 SBT.
V/- Rút kinh nghiệm :
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT60C4DS8.doc