Giáo án môn Đại số 8 tiết 29, 30

Giáo án môn Đại số 8 tiết 29, 30

Tiết 29 - KIỂM TRA 1 TIẾT

A. MỤC TIÊU:

- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS

- Rèn kĩ năng giải bài tập về phân thức đại số

- Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận khi làm bài .

B. CHUẨN BỊ :

- GV : Đề cho từng HS

- HS : Dụng cụ học tập

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 tiết 29, 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 28/11/2009
Giảng : 30/11/2009
Tiết 29 - Kiểm tra 1 tiết
A. Mục tiêu: 
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS 
- Rèn kĩ năng giải bài tập về phân thức đại số 
- Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận khi làm bài .
B. Chuẩn bị : 
- GV : Đề cho từng HS 
- HS : Dụng cụ học tập 
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức : 8A..............................................................................
 8B..............................................................................
2. Bài mới : 
Đề bài
Bài1: Điền dấu : "x" vào ô (Đúng) , (Sai) tương ứng với các khẳng định sau:
(1,5 điểm)
Các khẳng định
Đúng
Sai
a) Với x = - 0,4 thì giá trị phân thức bằng 1
b) Kết quả rút gọn phân thức là (x+1)2
c) Kết quả rút gọn phân thức là 
Bài 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống trong bảng sau : (1,5 điểm)
Mẫu thức
MTC
Nhân tử phụ tương ứng
Được các phân thức mới có cùng mẫu thức
6x3y2 
9x2y4
4xy3
Bài 3: Thực hiện phép tính rồi rút gọn .
a) 
b) 
c) 
d)
Đáp án
Bài1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
Các khẳng định
Đúng
Sai
a) Với x = - 0,4 thì giá trị phân thức bằng 1
x
b) Kết quả rút gọn phân thức là (x+1)2
x
c) Kết quả rút gọn phân thức là 
x
Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
Mẫu thức
MTC
Nhân tử phụ tương ứng
Được các phân thức mới có cùng mẫu thức
a) 6x3y2
36x3y4
6y2
b) 9x2y4
4x
c) 4xy3
9x2y
Bài 3: 
 (2 điểm) 
 (2 điểm )
 MTC = 30x2y2 NTP: 5y ; 3x
 (2 điểm)
 MTC: 2(x - y) (1 điểm)
Soạn : 28/11/2009
Giảng : 03/12/2009
Tiết 30 : Đ6 - Phép trừ các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
 HS nắm vững quy tắc đổi dấu.
 HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng thực hiện các 
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ.
- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :8A.......................................................................................
 8B.......................................................................................
2. Kiểm tra: Thế nào là 2 số đối nhau ? Cho ví dụ .
3. Bài mới :
Hoạt động của Gv
- Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho VD.
- Yêu cầu HS thực hiện phép cộng: ?1
- GV: Hai phân thức và là hai phân thức đối nhau.
- Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
- Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích.
GV KL:
= và = 
- Yêu cầu HS thực hiện ?2.
- Nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này?
- Yêu cầu các nhóm HS tìm hai phân thức đối nhau.
- Yêu cầu HS làm bài 28 SGK- tr49
- GV hướng dẫn HS: 
- 
Hoạt động của HS
1. Phân thức đối
Ví dụ:
 = 
*Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Phân thức có phân thức đối là 
Có:
 ngược lại là phân thức đối của 
Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi 
?2. Phân thức đối của phân thức là vì 
 + = 
Bài 28
a) - 
b) - 
- Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát.
- GV giới thiệu tương tự cho trừ các phân thức.
- Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK- tr 49
- HS làm VD dưới sự hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày.
GV y/c HS làm ?4 Thực hiện phép tính 
2. Phép trừ:
Tổng quát:
* Quy tắc: SGK.
 - = + 
?3
= 
MTC = x(x-1)(x+1)
= 
= = 
?4 
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 29 SGK- tr50
Nửa lớp làm phần a và c.
Nửa lớp làm phần d và b.
- Đại diện nhóm lên trình bày bài giải.
GV yêu cầu HS nhắc lại: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Quy tắc trừ phân thức.
Bài 29
a) 
b) 
c) 6
d) 
4.Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài tập 30, 31, 32,33 SGK; 24, 25 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docdai8t29,30.doc