Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 19+20

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 19+20

A. mục tiêu:

- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.

- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I

- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.

- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.

C. Tiến trình dạy học:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 19+20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: ôn tập chương I
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I 
1. ôn tập nhân đơn, đa thức (12 phút)
- GV đưa câu hỏi, yêu cầu HS kiểm tra:
HS1: Pháp biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài 75 tr 33 SBT.
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 76 (a) SGK.
HS3: Chữa bài 76 (b)
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại cho điểm.
Bài 75
a) 5x2 . (3x2 - 7x +2)
 = 15x4 - 35x3 + 10x2
b) xy(2x2 y - 3xy +y2)
 = x3y2 - 2x2y2 + xy3
Bài 76
a) (2x2 - 3x) . (5x2 - 2x +1)
 = 2x2(5x2 - 2x +1) - 3x(5x2 - 2x +1)
 = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y) .(3xy +5x2 +x)
 = x(3xy + 5y2 +x) - 2y(3xy+5y2 + x)
 = 3x2y +5xy2 +x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy
 = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy
Hoạt động II
2. ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và
phân tích đa thức thành nhân tử (30 ph)
- GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở.
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 77 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài 78 SGK. Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 79 và 81 SGK.
Nửa lớp làm bài 79.
Nửa lớp làm bài 81
- GV yêu cầu HS làm bài 81 tr 33 SGK.
- GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
 Tìm x biết:
a) x2 - 49 = 0
b) x2 + x - 6 = 0
Bài 77
a) M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
M = (x - 2y)2
 = (18 - 2. 4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 - 12 x2 y + 6xy2 - y3 tại x = 6, y = - 8
N = (2x)3 - 3. (2x)2y + 3. 2x .y2 = y3
 = (2x - y)3
 = (2.6 + 8)2 
 = 203 = 8000
Bài 78
a) (x+2) . (x - 2) - (x - 3) . (x +1)
 = x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3)
 = x2 - 4 - x2 + 2x + 3
 = 2x - 1
b)(2x +1)2+(3x - 1)2+ 2(2x +1)(3x-1)
 = (2x +1 + 3x - 1)2
 = (5x)2
 = 25x2
Bài 79
a) x2 - 4 +(x-2)2
 = (x -2) (x + 2) + (x - 2)2
 = (x - 2) (x +2 + x - 2)
 = 2x (x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
 = x (x2 - 2x +1 - y2)
 = x [(x - 1)2 - y2)]
 = x (x - 1 - y) (x - 1 +y)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
 = (x3 + 33) - 4x (x +3)
 = (x +3) (x2 - 3x +9) - 4x (x +3)
 = (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x)
 = (x + 3) (x2 - 7x + 9)
Bài 81
a) x.(x2 - 4) = 0
 x (x - 2) (x+2) = 0
Þ x = 0; x = 2; x = - 2
b) (x+2)2 - (x - 2) (x+2) = 0
 (x + 2) [(x +2) - (x - 2)] = 0
 (x +2) (x +2 - x +2) = 0
 4 (x + 2) = 0
 (x +2) = 0
 x = - 2
c) x + 2 x2 + 2x3= 0
 x(1 + 2 x + 2x2) = 0
 x (1 + x)2 = 0
Þ x = 0; 1 + x = 0
 Þ x = - 
Bài tập:
a) x2 - 49 = 0
 x2 - 72 = 0
 (x - 7) (x + 7) = 0
 (x - 7) = 0 hoặc (x+ 7) = 0
Þ x = 7 hoặc x = - 7.
b) x2 + x - 6 = 0
 x2 + 3x - 2x - 6 = 0
 (x2 + 3x) - (2x + 6) = 0
 x (x + 3) - 2 (x + 3) = 0
 (x +3) (x - 2) = 0
Þ x + 3 = 0 hoặc x - 2 = 0
Þ x = - 3 hoặc x = 2
Hoạt động IV
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương. Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài tập 80, 82, 83 SGK
Tiết 20: ôn tập chương I
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I.
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I
1. ôn tập về chia đa thức (20 ph)
- Bài 80 tr 33 SGK
- Yêu cầu ba HS lên bảng làm
- Các phép chia trên có phải là phép chia hết không? 
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho VD.
- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Làm tính chia:
a) (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
b) x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1)
- Cả lớp làm vào vở, hai HS lên bảng làm.
Bài 80.
a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1
 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2
 - 10x2 - x + 2
 - 10x2 -5x
 4x + 2
 4x + 2
 0
b) x4 - x3 + x2 + 3x 2x + 1
 x4 - 2x3 + 3x2 x2 +x 
 x3 - 2x2 + 3x
 x3 - 2x2 + 3x
 0
c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x +y + 3)
 = [(x + 3)2 - y2] : (x + y +3)
 = (x + 3 + y) (x + 3 - y) : (x +y +3)
 = x+ 3 - y
Hoạt động II
Bài tập phát triển tư duy (23 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 82 tr 33 SGK.
- Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
- Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
- Hãy biến đổi vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
- Yêu cầu HS làm bài 83 tr 33 SGK.
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS thực hiện phép chia.
Bài 82
Ta có:
(x - y)2 ³ 0 với mọi x, y
(x - y)2 > 0 với mọi x, y
hay x2 - 2xy + y2 > 0 với mọi x, y
b) Ta có: x - x2 - 1
 = - (x2 - x - 1)
 = - 
 = - 
Có với mọi x
Þ - với mọi x.
hay x - x2 - 1 < 0
Bài 83
 2n2 - n + 2 2n + 1
 2n2+ n n - 1
 - 2n + 2
 - 2n - 1
 3
Vậy 
Với n Î Z thì n - 1 Î Z Þ 2n2 - n + 2 chia hết cho2n + 1 khi Î Z
Hay 2n +1 Î Ư (3)
Þ 2n + 1 Î {± 1; ± 3}
Þ 2n + 1 = 1 Þ n = 0
 2n +1 = - 1 Þ n = - 1
 2n + 1 = 3 Þ n = 1
 2n + 1 = - 3 Þ n = - 2
Vậy 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n Î {0; - 1; - 2 ;1}
Hoat động III
Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập cuả chương. Xem lại tất cả các bài tập đã chữa.
- Tiết sau chuẩn bị giấy kiểm tra một tiết chương I.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_1920.doc