Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU:

_ Rèn luyện cho học sinh khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp.

_ Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện được phép đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán.

II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

_ GV : Phiếu luyện tập, bảng phụ ghi câu hỏi.

_ HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước

III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 09 _ Tiết : 18 _ Ngày soạn:....Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
_ Rèn luyện cho học sinh khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp.
_ Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện được phép đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
_ GV : Phiếu luyện tập, bảng phụ ghi câu hỏi.
_ HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
-HS1 : Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Làm BT 70a SGK.
-HS2 : Làm BT 67a SGK
-HS trả lời theo yêu cầu của GV.
70a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
= [5x2.(5x3 – x2 + 2)] : 5x2
= 5x3 – x2 + 2
67a) x3 – x2 – 7x + 3 x – 3 
 _ x2 + 2x _1 
 x3 – 3x2
 2x2 – 7x + 3
 _
 2x2 – 6x 
 _ x _ 3 
 _
 _ x _ 3
 0
Hoạt động 2 : Luyện tập
-Cho HS làm BT 69 SGK
Tìm dư R trong phép chia A cho B.
- Để tìm R chúng ta phải làm như thế nào ?
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-Các HS khác làm vào vở và sau đó nhận xét.
* Lưu ý HS : Thực hiện phép chia cho đén khi đa thức có hạng tử bậc cao nhất nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì dừng lại. 
-Làm BT 72 SGK
-Gọi một HS lên bảng .
-Các HS khác làm vào vở. 
-Lưu ý HS khi thực hiện phép nhân và phép trừ.
-Làm BT 73 SGK
-Cho HS thảo luận nhóm trong vòng 4 phút làm trong phiếu học tập .
-GV thu phiếu học tập của HS.
-Gọi 4 HS lên bảng trình bày.
-GV nhận xét.
* Gợi ý :
Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử.
-Làm BT 74 SGK
Tìm số a để (2x3 – 3x2 + x + a) chia hết cho (x + 2)
+ Để tìm a ta phải làm sao ?
+ Phép chia hết là phép chia như thế nào ?
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày. 
* Dặn dò : 
Về nhà làm các BT còn lại và xem trước phần ôn tập chương I.
69) 3x4 + x3 + 6x _ 5 x2 + 1 
 _ 3x2 + x _3 
 3x4 + 3x2
 x3 _ 3x2 + 6x _ 5 
 _
 x3 + x 
 _ 3x2 + 5x _ 5 
 _
 _ 3x2 _ 3 
 5x _ 2
Vậy : 3x4 + x3 + 6x _ 5 = (x2 + 1)( 3x2 + x _3) +
 5x _ 2
72) 
 2x4 + x3 _ 3x2 + 5x _ 2 x2 – x + 1 
 _ 2x2 + 3x _ 2 
 2x4 _ 2x3+ 2x2
 3x3 _ 5x2 + 5x _ 2 
 _
 3x3 _ 3x2 + 3x 
 _ 2x2 + 2x _ 2 
 _
 _ 2x2 + 2x _ 2 
 0
73) a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)
= [(2x – 3y) (2x + 3y)] : (2x – 3y)
= 2x + 3y
b) (27x3 – 1) : (3x – 1)
= [(3x – 1)(9x2 + 3x + 1)] : (3x – 1)
= 9x2 + 3x + 1
c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)
= [(2x + 1) (4x2 – 2x + 1)] : (4x2 – 2x + 1)
= 2x + 1
d) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y)
= [x(x – 3) + y(x – 3)] : (x + y)
= [(x – 3)(x + y)] : (x + y)
= x – 3 
74)
 2x3 – 3x2 + x + a x + 2 
 _ 2x2 _ 7x +15 
 2x3 + 4x2 
 _ 7 x2 + x + a 
 _ 
 _ 7 x2 _ 14x 
 15x + a
 _
 15x + 30
 a – 30 
Vì đây là phép chia hết nên a – 30 = 0
Vậy a = 30.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_18_luyen_tap_ban_dep.doc