Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản 3 cột)

A/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Hs cần nắm chắc qui tắc chia đa thức cho đơn thức, biết chia đa thức đã sắp xếp. Biết vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.

3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong công việc.

B/ CHUẨN BỊ:

Gv:Bảng phụ ghi đề bài tập,bài giải

Hs:Bảng nhóm, chuẩn bị bài tập ở nhà

C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 – TIÊT 18 	LUYỆN TẬP
	*** 
A/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Hs cần nắm chắc qui tắc chia đa thức cho đơn thức, biết chia đa thức đã sắp xếp. Biết vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong công việc.
B/ CHUẨN BỊ:
Gv:Bảng phụ ghi đề bài tập,bài giải
Hs:Bảng nhóm, chuẩn bị bài tập ở nhà
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1. Kiểm tra: (7’)
Câu hỏi :	Cho hai đa thức : A = 3x4 +x3 +6x –5 và B = x2 +1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A =B.Q +R
Đáp án : R = 3x –8 ; Q = 3x2 +3x +3 ; A =B.Q +R sẽ là: 3x4 +x3 +6x –5 =(x2 +1)(3x2 +3x +3) +3x -8 
2.Luyện tập:(35’)
HĐ1 
-Hãy phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức.
-GV cho HS làm BT 70/32
-GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời BT 71/32. 
-GV cho HS hoạt động nhóm BT 72/32
-GV chọn vài nhóm để sửa bài.
-Gv gọi 2 HS lên bảng làm bài 73a, c
-HS phát biểu qui tắc.
-Hai HS lên bảng làm bài.
-HS suy nghĩ trả lời.
-HS thảo luận nhóm làm bài.
-Hai HS lên bảng làm bài, các HS khác làm vào vở.
=2x2+3x-2
BT 70/ 32
(25x5 –5x4 +10x2) : 5x2
 = 5x3 –x2 +2
b) (15x3 y2 –6x2y –3x2 y2 ) : 6x2y
 = xy –1 -y
BT 71/ 32
a) A =15x4 –8x3 +x2
B = x2
Đa thức A chia hết cho đa thức B vì biến x của đa thức B đều là biến của đa thức A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
b) A = x2 –2x +1
 B = 1 – x
Đa thức A chia hết cho đa thức B vì A = (x -1)2 = (1 -x)2
BT :72/32
BT 73/32
a) (4x2 –y2) : (2x –3y)
= (2x +3y)(2x –3y) : (2x –3y)
= 2x +3y
c) (8x3 +1) : (4x2 –2x +1)
= (2x +1)( 4x2 –2x +1) :( 4x2 –2x +1)
= 2x +1
D/HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Chuẩn bị trả lời các câu hỏi ôn chương I.
-Làm BT 75, 76, 77, 78, 79 trang 33 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_18_luyen_tap_ban_3_cot.doc