Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 - Trịnh Thị Hải Yến

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 - Trịnh Thị Hải Yến

I/Mục tiêu :

ã Nắm vững công thức tính diện tích các đa giáic đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang.

ã biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính duực diện tích.

ã Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết

ã Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo ,tính

II/ Chuẩn bị:

ã Thước thẳng, bìa cứng, kéo cắt thủ công.

 III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra :

3.Nội dung

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 - Trịnh Thị Hải Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Ngày soạn :11-01-2007
Tiết 35
Diện tích đa giác
I/Mục tiêu : 
Nắm vững công thức tính diện tích các đa giáic đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang.
biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính duực diện tích.
Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết
Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo ,tính
II/ Chuẩn bị:
Thước thẳng, bìa cứng, kéo cắt thủ công.
 III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra : 
3.Nội dung 
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
G : Đặt vấn đề : Ta mới chỉ học công thức tính diện tích của các hình tam giác, tứ giác đặc biệt. Nhưng trong thực tế nhiều khi ta ta phải tính diện tích của các đa giác có số cạnh nhiều hơn 4 cạnh như hình vẽ 148a) b) SGK
Trong các trường hợp đó ta có cách nào để tính diện tích của các hình đó.
HS : Đưa các cách giải quyết
G: Để việc tính toán thuận tiện ta có thể chia đa giác đó thành nhiều đa tam giác vuông, và hình thang vuông
Ví dụ : Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình.
 G: Chia cả lớp thành các nhóm và làm theo hướng dẫn trong SGK Yêu cầu HS làm thật chính xác 
G: Hướng dẫn HS chia các đa giác thành các cáctam giác và hình thang
+xác định số đo của tam giác, và hình thang
+Tính diện tích của các hình theo số đo vừa xác định
+áp dụng tính chất diện tích đa giác suy ra diên tích của đa giác lớn
4) Củng cố luyện tập 
+Đối với một hình bất kỳ ta không thể tính diện tích trực tiếp được thì ta có thể chia đa giác đó thành các tam giác, tứ giác rồi xác định số đo cần thiết của các hình này và tính diện tích của chúng từ đó suy ra diện tích của đa giác 
+ Làm bài tập 37,38 SGK
Bài tập 37
Đa giác ABCDE được chia thành hai tam giác ABC, hai tam giác vuông AHE,DKC và hình thang vuông HKDE cần đo các đoạn thẳng
BG,AC,AH,HK,KC,EH,KD rồi tính diện tích của các hình nói trên
 A B
 C D
I
 E
 H G
Giải :
Ta chia hình ABCDEGHI thành 3 hình thang vuông
DEGC, hình chữ nhật ABGH và tam giác AIH. muốn thế phải vẽ thêm các đoạn thẳng CG, AH
Để tính diện tích các hình trên, ta đo sáu đoạn thẳng Cd; DE;CG; AB; AH và đường cao IK của tam giác AIH. Kết quả như sau :
CD= 2cm, DE = 3cm,CG = 5cm,AB = 3cm,AH = 7cm,IK = 3cm
Ta có SDEGC = 1/2(3+5).2 = 8(cm2)
SABGH =3.7 =21(cm2)
SAIH = (1/2).3.7=10,5(cm2)
Vậy SABCDEGHI = SDEGC+ SABGH+ SAIH
= 39,5(cm2)
5) Hướng dẫn về nhà 
+ Làm bai tập 39, 40 SGK
IV/Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :12-01-2007	
Tiết 36
Kiểm tra chương II
I/Mục tiêu : 
 Giáo viênđánh giá được đúng chính xác khả năng nhận thức của học sinh và phân loại được các đối tượng học sinh .
Củng cố và khắc sâu hơn cho học sinh về các công thức tính diện tích đa giác đã học 
Rèn cho học sinh kĩ năng vẽ hình , CM , tính toán chính xác khoa học .
Giáo dục học sinh ý thức tự giác , trung thực , nghiêm túc khi làm bài
II/ Chuẩn bị:
Thầy : Đề bài + Đáp án + Biểu điểm
Trò : Ôn tập 
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :Sự chuẩn bị của giáo viên và học sinh
3.Nội dung
Đề bài :
A) Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu đúng
a- Hình vuông có độ dài đường chéo bằng 6 cm thì diện tích của hình vuông đó là:
A) 36 cm2	B) 40 cm2	C) 18 cm2	D) 20 cm2
b- Số đo góc của một đa giác có 8 cạnh là:
A) 9000	B) 10800	C)12600	D)10000
c- Hình chữ nhật có độ dài cạnh là 3cm , 4cm thì diện tích là :
A) 24 cm2	B) 16 cm2	C) 12 cm2	D) 6 cm2
d-Hình thoi có độ dài đường chéo là 2cm ,5cm thì diện tích của hình thoi đó là:
A) 10 cm2	B) 5 cm2	C) 2 cm2	D) 20 cm2
e-Tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông là 4 cm và diện tích là 12 cm2 thì độ dài cạnh góc vuông còn lại là :
A) 3 cm	B) 5 cm 	C) 4 cm 	D) 6 cm
f- Hình thang có diện tích 36 cm2 , đường cao 4 cm thì tổng độ dài đáy bằng :
A) 18 cm 	B) 12 cm	C) 9 cm	D) 24cm
B- Tự luận 
Bài1(4 điểm)
Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi M là trung điểm của BC, AM kéo dài cắt DC kéo dài tại E . Chứng minh rằng diện tích tam giác ADE bằng diện tích hình thang ABCD.
Bài2(3 điểm
Tính diện tích của hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 6cm và 9cm, góc tạo bởi cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450.
Đáp án + Biểu điểm
A- Tự luận : (3 điểm )
Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
a-C	b-B	c-C	d-B	e-D	f-A
B- Tự luận : (7điểm)
Bài 1 : (4 điểm )
Vẽ hình đúng cho 0,5 (điểm )
CM được AB = CE (1 điểm) 
CM : SABCD = SADE (2,5điểm )
Bài 2 : ( 3 điểm)
Tính độ dài cạnh bên (1,5 điểm )
Tính diện tích hình thang (1,5 điểm )
4. Củng cố
Thu bài nhận xét giờ kiểm tra
 5. Hướng dẫn về nhà
Làm lại bài kiểm tra
 Đọc trước bài “Định lí Talét trong tam giác’’
V)Rút kinh nghiệm
Họ tên ............................
Lớp 
Kiểm tra : Hình Học 8
Thời gian 45 phút
Điểm 	Lời phê
Đề bài :
I- Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu đúng
a- Hình vuông có độ dài đường chéo bằng 6 cm thì diện tích của hình vuông đó là:
A) 36 cm2	B) 40 cm2	C) 18 cm2	D) 20 cm2
b- Số đo góc của một đa giác có 8 cạnh là:
A) 9000	B) 10800	C)12600	D)10000
c- Hình chữ nhật có độ dài cạnh là 3cm , 4cm thì diện tích là :
A) 24 cm2	B) 16 cm2	C) 12 cm2	D) 6 cm2
d-Hình thoi có độ dài đường chéo là 2cm ,5cm thì diện tích của hình thoi đó là:
A) 10 cm2	B) 5 cm2	C) 2 cm2	D) 20 cm2
e-Tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông là 4 cm và diện tích là 12 cm2 thì độ dài cạnh góc vuông còn lại là :
A) 3 cm	B) 5 cm 	C) 4 cm 	D) 6 cm
f- Hình thang có diện tích 36 cm2 , đường cao 4 cm thì tổng độ dài đáy bằng :
A) 18 cm 	B) 12 cm	C) 9 cm	D) 24cm
II- Tự luận 
Bài1(4 điểm)
Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi M là trung điểm của BC, AM kéo dài cắt DC kéo dài tại E . Chứng minh rằng diện tích tam giác ADE bằng diện tích hình thang ABCD.
Bài2(3 điểm
Tính diện tích của hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 6cm và 9cm, góc tạo bởi cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450.
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_20_trinh_thi_hai_yen.doc