A. Mục đích yêu cầu :
Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng linh hoạt các phương pháp để phân tích đa thức
Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
Tuần 7 Ngày soạn :1/ 10/ 08 Tiết 13 Ngày dạy :7/ 10/ 08 Luyện tập A. Mục đích yêu cầu : Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng linh hoạt các phương pháp để phân tích đa thức Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 10p 25p 9p 9p 7p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 8x3-8x2y+2xy2 b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 18x3-12x2y+2xy2 3. Luyện tập : Có ntc là gì ? Đối với đa thức trong ngoặc ta phải làm gì ? Đa thức trong ngoặc lại có dạng gì ? Ta có thể nhóm lại được hay không và nhóm những hạng tử nào với nhau ? Đa thức này lại có ntc là gì ? Có ntc là gì ? Có dạng gì ? Có ntc là gì ? Có dạng gì ? Có dạng gì ? 12-4x có thể nhóm lại được hay không ? Làm thế nào để xuất hiện ntc ? Có dạng gì ? Có dạng gì ? Ta có thể nhóm những hạng tử nào với nhau ? Có dạng hằng đẳng thức gì ? 4. Củng cố : Để phân tích đa thức thành nhân tử trước hết ta xem có ntc hay không, tiếp đó ta xem có dạng hđt hay không, có thể nhóm lại được hay không 5. Dặn dò : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 1. 25x4+10x2y+y2 2. -16x4y6+24x5y5-9x6y4 3. 4x2y2-(x2+y2-z2)2 4. (ax+by)2-(ay+bx)2 5. (x2+y2-5)2-4(xy+2)2 6. (4x2-3x-18)2-(4x2+3x)2 7. x2-2xy+y2-3x+3y 8. (1-2y)2+4xy2-4xy+x 9. 2x3-x2-8x+4 10. x3-4x2-8x+8 11. 12xy-12xz-3x2y+3x2z 12. (xz)2-x2y2-xy3+xyz2 =2x(4x2-4xy+y2)=2x(2x-y)2 =2x(9x2-6xy+y2)=2x(3x-y)2 x Nhóm lại Hằng đẳng thức A2-B2 Được 2x-2y ; -(x2-2xy+y2) x-y x2 Hằng đẳng thức A2-B2 x Hằng đẳng thức A2-B2 Hằng đẳng thức A2-B2 Được vì có ntc là 4 Đảo 3-x lại và đổi dấu Hằng đẳng thức A2-B2 Hằng đẳng thức (A+B)2 -(y2+2y+1) để làm xuất hiện hằng đẳng thức (A+B)2 Hằng đẳng thức A2-B2 54a. x3+2x2y+xy2-9x =x(x2+2xy+y2-9) =x[(x+y)2-32] =x(x+y+3)(x+y+3) 54b. 2x-2y-x2+2xy-y2 =(2x-2y)-(x2-2xy+y2) =2(x-y)-(x-y)2 =(x-y)[2-(x-y)] =(x-y)(2-x+y) 54c. x4-2x2=x2(x2-2) 55a. 55b. (2x-1)2-(x+3) 2=0 [(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]=0 (2x-1+x+3)(2x-1-x-3)=0 (3x+2)(x-4)=0 3x+2=0 hoặc x-4=0 55c. x2(x-3)+12-4x=0 x2(x-3)+4(3-x)=0 x2(x-3)-4(x-3)=0 (x-3)( x2-4)=0 (x-3)( x+2)(x-2)=0 x-3=0 hoặc x+2=0 hoặc x-2=0 x=3 hoặc x=-2 hoặc x=2 56a. 56b. x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1) =x2-(y+1)2 =(x+y+1)(x-y-1) =(93+6+1)(93-6-1) =100.86=8600
Tài liệu đính kèm: