Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

1-MỤC TIÊU:

 1.1 Kiến thức:

HS hiểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức : A(B + C) = A.B + A.C

HS biết vận dụng quy tắc vo việc giải bi tập

 1.2 Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức.

 1.3 Thái độ: Cẩn thận khi làm bài

2 TRỌNG TÂM

 Nhân đơn thức với đa thức

3. CHUẨN BỊ:

 3.1 GV: Ôn lại cho học sinh về tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

 3.2 HS: Ôn lại kiến thức cũ về đơn thức, đa thức, qui tắc nhân một số với một tổng (lớp 7).

4. TIẾN TRÌNH:

4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Nắm vững bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Nắm vững các cách phân tích đa thức thành nhân tử
- Quy tắc chia hai đa thức.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện phép nhân đa thức với đơn thức, đa thức và đa thức.
- Biết vận dụng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử, biết phối hợp nhiều phương pháp.
- Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
3. Thái độ:
	- Giáo dục học sinh biết phối hợp nhiều phương pháp khi tính toán
	- Giáo dục tính cẩn thận.
Bài 1 Tiết:1
Tuần dạy: 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1-MỤC TIÊU:
 1.1 Kiến thức: 
HS hiểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức : A(B + C) = A.B + A.C
HS biết vận dụng quy tắc vào việc giải bài tập
 1.2 Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức. 
 1.3 Thái độ: Cẩn thận khi làm bài
2 TRỌNG TÂM 
	Nhân đơn thức với đa thức
3. CHUẨN BỊ:
 3.1 GV: Ôn lại cho học sinh về tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng 
 3.2 HS: Ôn lại kiến thức cũ về đơn thức, đa thức, qui tắc nhân một số với một tổng (lớp 7).
4. TIẾN TRÌNH:
Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 
	8A1:	
8A2:	
4.2 Kiểm tra miệng	 GV kiểm tra tập vở, dụng cụ học tập của học sinh.
4.3 Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ 
HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Chúng ta đã biết quy tắc nhân một đơn thức với một đơn thức ở chương trình toán 7. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một quy tắc về nhân đơn thức
Hoạt động 2: Quy tắc
GV: cho HS làm ?1. 
+Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
+Hãy cộng các tích vừa tìm được.
HS: Lớp tự làm
- GV: em hãy nêu quy tắc nhân hai đơn thức?
- HS: muốn nhân đơn thức với đơn thức ta lấy phần biến nhân phần biến và lấy hệ số nhân hệ số.
- Giáo viên gọi học sinh nêu kết quả của phép nhân trên.
- Học sinh nhận xét.
- GV: kết quả trên là tích của phép nhân đơn thức với đa thức.
- GV: vậy em hãy cho biết muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
- HS: phát biểu quy tắc
- Giáo viên tóm lại quy tắc và đưa ra công thức tổng quát.
- GV: nêu ví dụ
- HS: lên bảng tính và các HS khác làm vào vở, 
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm và góp ý bổ sung.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV: đưa ra nhận xét sửa bài cho học sinh
- GV: Sau khi thực hiện xong VD cho HS làm tiếp ?2.
Làm tính nhân: 
- GV: gọi một học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở
- GV: em hãy cho biết bạn thực hiện phép nhân như thế đúng hay chưa?
GV: Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm
- Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài.
- GV: em hãy cho biết công thức tính diện tích của hình thang?
- HS: lấy đáy lớn cộng đáy bé rồi nhân đường cao, tất cả chia cho 2.
- GV: vậy diện tích của mảnh vườn hình thang được tính như thế nào?
- HS: 
- GV: nếu x=3 và y=2 thì diện tích của hình thang là bao nhiêu?
- HS: S =8.3.2 + 22 + 3.2
 = 48 + 4 + 6
 = 58 (m2)
1 . Quy tắc:
?1. 
 5x(2x2 +3x -4)
 = 5x.2x2+5x.3x- 5x.4
 = 10x3 + 15x2 -– 20x
Qui tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
A (B + C) = A . B + A . C
2. Áp dụng:
VD: 
 a) 3x(2x2 +3x -4) = 3x.2x2+3x.3x- 3x.4
 = 6x3 + 9x2 – 12x
b) (-3x2)(4x2 + 5x -6)
 = (-3x2).4x2+(-3x2).5x-(-3x2).6
 = -12x4 -15x3 +18x.
?2. 
?3. 
Biểu thức tính diện tích của mảnh vườn hình thang là:
 = (8x+y+3).y
 = 8xy+ y2+3y
Khi x = 3 và y = 2 thì diện tích của mảnh vườn là:
 S =8.3.2 + 22 + 3.2
 = 48 + 4 + 6
 = 58 (m2)
4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi: Nêu công thức tổng quát về nhân đơn thức với đa thức
 Bài tập 1/ 5 SGK
Bài tập 2/ 5 SGK
Trả lời: A (B + C) = A . B + A . C
Bài tập 1/ 5 SGK
a) x2.(5x2 – x -) = 5x4 – x3 - x
 b) ( 3xy –x2 + y).x2 = 2x3y2 -x4y+ x2y2
c) (4x3–5xy + 2x).(-xy) = -2x4y+x2y2- x2y
Bài tập 2/ 5 SGK
a) x(x – y) + y(x + y) = x2 –xy + xy + y2 = x2 +y2
tại x = -6 và y = 8 thì x2 +y2 = (-6)2 +82 = 36 + 64 = 100
b) x(x2 – y) –x2(x + y) + y(x2 – x) = x3 –xy –x3- x2y +x2y –xy = -2xy
tại x = và y = -100 thì -2xy =
4. 5. Hướng dẫn HS tự học
	- Đối với bài học ở tiết học này :
+Ôn kỹ quy tắc nhân hai đơn thức.
+Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
+Xem lại các bài tập đã làm.
+BTVN 3,4, 5/5,6 SGK
HD bài 3: Muốn tìm x, y trong đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì? (thu gọn vế trái)
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
+Ôn lại tính chất về phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
+Soạn bài: Nhân đa thức với đa thức
5- RÚT KINH NGHIỆM:
* Ưu điểm
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng dạy học:	
* Khuyết điểm 
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng dạy học:	
* Khắc phục 	
Kiểm tra của tổ 	Kiểm tra của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_1_bai_1_nhan_don_thuc_voi_da_thuc.doc