A. Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức đã được học.
- Vận dụng để giải một số bài toán trong thực tế cuộc sống hàng ngày.
- Cũng cố dạng bài tập tổng hợp.
- Nghiêm túc xây dựng bài trong tiết ôn tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định: Kiểm tra sĩ số.
II. Bài cũ: Kiểm tra lại các nội dung quan trọng của chương.
III. Bài mới:
TuÇn 24 Ngày soạn: 19-02-2010 Ngày giảng: 22-02-2010 Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III A. Mục tiêu: - Giúp HS hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức đã được học. - Vận dụng để giải một số bài toán trong thực tế cuộc sống hàng ngày. - Cũng cố dạng bài tập tổng hợp. - Nghiêm túc xây dựng bài trong tiết ôn tập. B. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ. - HS: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định: Kiểm tra sĩ số. II. Bài cũ: Kiểm tra lại các nội dung quan trọng của chương. III. Bài mới: Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Ôn lý thuyết: GV nêu các kiến thức đã học trong chương và nêu câu hỏi cho HS trả lời. HS chú ý phát biểu, trả lời các câu hỏi của GV. 1. Các kiến thức, kỹ năng cần thiết trong chương: Bảng hệ thống trình tự phát triển. Điều tra về một dấu hiệu ¯ Thu thập số liệu thống kê, tần số Kiến thức Dấu hiệu Giá trị của dấu hiệu Tần số Kỹ năng Xác định dấu hiệu Lập bảng số liệu ban đầu Tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị ban đầu Tần số của mỗi giá trị ¯ Bảng “tần số” Kiến thức Cấu tạo của bảng “tần số” Tiện lợi của bảng “tần số” so với bảng dữ liệu ban đầu Kỹ năng Lập bảng “tần số” Nhận xét từ bảng “tần số” ¯ ¯ ¯ Biểu đồ Kiến thức + Ý nghĩa của biểu đồ: cho một hình ảnh về dấu hiệu Kỹ năng Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Nhận xét từ biểu đồ ¯ Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu Kiến thức Kỹ năng + Công thức tính số TBC + Ý nghĩa của số trung bình cộng + Ý nghĩa của mốt của dấu hiệu + Tính số TBC + Tìm mốt của dấu hiệu ¯ Vai trò của bảng thống kê trong đời sống Hoạt động Nội dung Hoạt động 2: Bài tập: Bài tập 20SGK: GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài và giải quyết bài toán như thế nào? GV cho học sinh lên bảng thực hiện bài giải và cho điểm. HS trả lời các câu hỏi và thực hiện các yêu cầu của GV. Bài trắc nghiệm: Điểm kiểm tra toán của một lớp 7 được cho trong bảng như sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: a. Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê là: A. 9; B. 45; C. 5. b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: A. 10; B. 9; C. 45. c. Tần số HS có điểm 5 là: A. 10; B. 9; C. 11. d. Mốt của dấu hiệu là: A. 10; B. 5; C. 8. Bài tập 20: Lập bảng tần số Dựng biểu đồ đoạn thẳng Tính số trung bình cộng Năng suất(x) Tần số(n) Các tích(x.n) 20 1 20 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 20 25 30 35 40 45 50 7 6 5 4 2 1 0 3 n x 8 9 31 1090 Kết quả: B. 45. B. 9 A. 10 B. 5 IV. Củng cố: - Hệ thống lại nội dung bài ôn tập chương III. - Hướng dẫn làm các bài tập trong SGK và SBT. V. Dặn dò: - Làm các dạng bài tập của chương III. - Tiết sau kiểm tra một tiết.
Tài liệu đính kèm: