*Nêu được các ví dụ khác trong SGK về các trường hợp có công cơ học và không có công cơ học, chỉ ra được sự khác biệt giữa các trường hợp đó
*công thức tính công, nêu được tên các đại lượng trong công thức A=F.s * Thực hành, thí nghiệm
*Đàm thoại
* Quan sát, so sánh, nhận xét
* HS làm việc nhóm, cá nhân *Tranh con bò kéo xe, vận động viên cử tạ. Máy xúc đất đang làm việc C 1 -> C7 SGK
13.1 -> 13.5 SBT
*Phát biểu được định luật về công dưới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi
*Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng và ròng rọc động * Thực hành, thí nghiệm
*Đàm thoại
* Quan sát, so sánh, nhận xét
* HS làm việc nhóm, cá nhân *Mỗi nhóm: 1 lực kế loại 5N; 1 ròng rọc động; 1 quả nặng 200g; 1 giá có thể kẹp vào mép bàn; 1 thước đo thẳng C1 -> C6 SGK
* 14.1 -> 14.7 SBT
1. On lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương.
2. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kĩ năng * On tập
* Vận dụng
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát , so sánh , nhận xét
* HS làm việc nhóm , cá nhân - Vẽ to bảng ô chữ
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH BÀI TẬP RÈN LUYỆN TRỌNG TÂM CHƯƠNG Tuần 1 1 CHƯƠNG I CƠ HỌC BÀI 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC * Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày * Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuển động và đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái của vật đối với mỗi vật được chọn làm mốc * Nêu được ví dụ về các dạng chuyển dộng cơ học thường gặp: chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn * Ôn tập * Thực hành * Đàm thoại gợi mở * Quan sát, so sánh, nhận xét * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân Tranh vẽ ( h 1.1; 1.2; 1.3 SGK * C 1 à 10 SGK *BT 1.1 -> 1.6 SBT - Mô tả chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động - Nêu được ví dụ về các dạng chuyển dộng cơ học thường gặp: chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn Tuần 2 2 BÀI 2: VẬN TỐC * So sánh quãng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động đó * Nắm vững công thức tính vận tốc và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h và cách đổi đơn vị vận tốc *Vận dụng công thức để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động * Thực hành, thí nghiệm * Đàm thoại gợi mở . * Quan sát , so sánh nhận xét . * Học sinh làm việc nhóm , cá nhân *Đồng hồ bấm giây *Tranh vẽ tốc kế của xe máy * C 1 à C 8 SGK * BT 2.1 -> 2.5 SBT - Biết vận tốc là đại lượng nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động - Nắm vững công thức tính vận tốc và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h và cách đổi đơn vị vận tốc Tuần 3 3 BÀI 3: CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU - CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU * Phát biểu được định nghĩa chuyển động đều và nêu được những ví dụ về chuyển động đều *Nêu được những ví dụ về chuyển động không đều thường gặp. Xác định được những đặc trung của chuển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian *Vận đụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường * Ôn tập * Thực hành thí nghiệm * Đàm thoại gợi mở * Quan sát, so sánh , nhận xét * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *Máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ có kim giây hay điện tử * C1, à C7 SGK * Bài tập: 3.1 à 3.7 SBT - Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc - Nhận biết được lực là đại lượng vectơ. Biểu diễn được vectơ lực. Tuần 4 4 BÀI 4: BIỂU DIỂN LỰC *Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc *Nhận biết được lực là đại lượng vectơ. Biểu diễn được vectơ lực. * Đàm thoại gợi mở * Quan sát, so sánh , nhận xét * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *Tranh các hình 4.1, 4.2, 4.4 * xe lăn hình 4.3 *C1 à C3 SGK *BT: 4.1à 4.5 SBT - Mô tả sự xuất hiện của lực ma sat. Phân tích được một số hiện tượng về ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Khắc phục tác hại của ma sát và vận dụng lợi ích của lực này Tuần 5 5 BÀI 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH *Nêu được một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu thị bằng vectơ lực *Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi, vật sẽ chuyển động thẳng đều *Nêu một số ví dụ về quán tính. hiện tượng quán tính * Đàm thoại gợi mở * Quan sát, so sánh , nhận xét * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân Dụng cụ để làm TN vẽ ở các hình 5.3, 5.4 SGK *C1à C8 SGK *BT 5.1 à 5.8 SBT - Nêu được một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu thị bằng vectơ lực Tuần 6 6 BÀI 6: LỰC MA SÁT *Nhận biết thêm một loại lực cơ học là lực ma sát. Ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại *Phân tích được một số hiện tượng về ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Khắc phục tác hại của ma sát và vận dụng lợi ích của lực này * Ôn tập * Vận dụng *Đàm thoại, gợi mở * quan sát so sánh , nhận xét * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *lực kế, miếng gỗ, quả cân cho mỗi nhóm * C1-> C 9 SGK * Bài tập: 6.1 - > 6.5 SBT - Biết áp suất là gì và mối quan hệ giữa áp suất, lực tác dụng và diện tích tác dụng - Định nghĩa áp lực và áp suất Tuần 7 7 KIỂM TRA Kiểm tra nội dung trọng tâm của các bài trước Trắc nghiệm khách quan và tự luận Đề kiểm tra phôto Tuần 8 8 BÀI 7: ÁP SUẤT *Phát biểu được định nghĩa áp lực và áp suất *Công thức tính áp suất, tên và đơn vị của các địa lượng có mặt trong công thức *Nêu được cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và dùng nó để giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp * Thực hành, thí nghiệm * Đàm thoại gợi mở * Quan sát, so sánh, nhận xét * HS làm việc nhóm , cá nhân *Mỗi nhóm: một chậu nhựa đựng cát, ba miếng kim loại hình hộp chữ nhật của bộ dụng cụ TN hoặc ba viên gạch - C1 ->C 5, BT C9,10.11 SGK - Btập 7.1-> 7.6 SBT - Công thức tính áp suất, tên và đơn vị của các địa lượng có mặt trong công thức - Nêu được cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và dùng nó để giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp Tuần 9 9 BÀI 8: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - BÌNH THÔNG NHAU *Mô tả được TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng *Công thức tính áp suất chất lỏng, tên và đơn vị của các địa lượng có mặt trong công thức *Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp * Thực hành , thí nghiệm * Đàm thoại gợi mở * Quan sát , so sánh, nhận xét * HS làm việc theo nhóm, cá nhân *Mỗi nhóm: một bình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng, một bình trụ thuỷ tinh có đĩa CD tách rời, một bình thông nhau C 1 -> C9 SGK * 8.1 -> 8.6 SBT - Nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet, Giải thích sự nổi, điều kiện nổi - các trường hợp có công cơ học và không có công cơ học, chỉ ra được sự khác biệt giữa các trường hợp đó - công thức tính công, nêu được tên các đại lượng trong công thức A=F.s Tuần 10 10 BÀI 9: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN *Giải thích được sự tồn tại của lớp khí quyển, áp suất khí quyển *Giải thích được TN Tô-ri-xe-li và một số hiện tượng đơn giản * Hiểu được vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thường được tính theo độ cao của cột thuỷ ngân và biết cách đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2 - Nêu những ví dụ chứng tỏ một vận chuyển động có động năng, thế năng, và sự bảo toàn cơ năng - Mô tả sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và sự bảo toàn cơ năng * Đàm thoại gợi mở * Quan sát , so sánh , nhận xét *Mỗi nhóm: hai vỏ chai nước khoáng bằng nhựa, một ống thuỷ tinh dài 10-15 cm, tiết diện 2-3m, một cốc nước * C 1 - ề SGK * 9.1 -> 9.6 SBT - Biết ý nghĩa của công suất. công suất là công thực hiện được trong một giây, là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh chậm của con người, con vật hay máy móc - Viết được công thức tính công suất, đơn vị công suất Tuần 11 11 BÀI 10: LỰC ĐẨY ACSIMÉT *Nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet, chỉ rõ các đặc điểm của lực này *Công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet, tên và đơn vị của các địa lượng có mặt trong công thức *Giải thích được hiện tượng đơn giản thường gặp có liên quan * Ôn tập * Đàm thoại gợi mở * Quan sát, so sánh, nhận xét * HS làm việc nhóm, cá nhân *Dụng cụ để HS làm TN ở H. 10.2 SGK *Dụng cụ để GV làm TN H.10.3 cho HS em * C1 -> C 7 SGK * 10.1 -> 10.6 SBT Tuần 12 12 BÀI 11: THỰC HÀNH VÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH: NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ACSIMÉT *Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy Acsimet, nêu đúng tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức *Đề xuất phương án TN trên cơ sở những dụng cụ đã có *Sử dụng được nhiệt kế, bình chia độ TH theo nhóm, ghi kết quả, báo cáo TN *Mỗi nhóm: 1 lực kế 0-2,5N, 1 vật nặg bằng nhôm thể tích 50cm3, bình chia độ, 1 giá đỡ, 1 bình nước Tuần 13 13 BÀI 12: SỰ NỔI *Giải thích được khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng *Nêu được điều kiện nổi của vật *Giải thích được các hiện tượng vật nổi thường gặp trong đời sống * Thực hành, thí nghiệm *Đàm thoại * Quan sát, so sánh, nhận xét * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *Mỗi nhóm: Một cốc thuỷ tinh to đựng nước, một chiếc đinh, một miếng gổ nhỏ, một ống nghiệm nhỏ *Bảng vẽ sẵn các hình SGK *Mô hình tàu ngầm *C1à C9 SGK *BT: 12.1à 12.7 SBT Tuần 14 14 BÀI 13: CÔNG CƠ HỌC *Nêu được các ví dụ khác trong SGK về các trường hợp có công cơ học và không có công cơ học, chỉ ra được sự khác biệt giữa các trường hợp đó *công thức tính công, nêu được tên các đại lượng trong công thức A=F.s * Thực hành, thí nghiệm *Đàm thoại * Quan sát, so sánh, nhận xét * HS làm việc nhóm, cá nhân *Tranh con bò kéo xe, vận động viên cử tạ. Máy xúc đất đang làm việc C 1 -> C7 SGK 13.1 -> 13.5 SBT Tuần 15 15 BÀI 14: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG *Phát biểu được định luật về công dưới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi *Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng và ròng rọc động * Thực hành, thí nghiệm *Đàm thoại * Quan sát, so sánh, nhận xét * HS làm việc nhóm, cá nhân *Mỗi nhóm: 1 lực kế loại 5N; 1 ròng rọc động; 1 quả nặng 200g; 1 giá có thể kẹp vào mép bàn; 1 thước đo thẳng C1 -> C6 SGK * 14.1 -> 14.7 SBT Tuần 16 16 ÔN TẬP 1. Oân lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương. 2. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kĩ năng * Oân tập * Vận dụng * Đàm thoại gợi mở * Quan sát , so sánh , nhận xét * HS làm việc nhóm , cá nhân - Vẽ to bảng ô chữ Tuần 17 17 KIỂM TRA HỌC KỲ I * Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức chương I * Kiểm tra trắc nghiệm khách quan, tự luận *Đề kiểm tra 2 phương án cho 2 đối tượng *BT: Sử dụng được các CThức tính công và công suất Tuần 18 18 BÀI 15: CÔNG SUẤT *Hiểu được công suất là công thực hiện được trong một giây, là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh chậm của con người, con vật hay máy móc *Viết được công thức tính công suất, đơn vị công suất * Thực hành, thí nghiệm *Đàm thoại * Quan sát, so sánh, nhận xét * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân Tranh vẽ người công nhân xây dựng đưa vật lên cao nhờ dây kéo qua ròng rọc cố định C1 -> C6 SGK BT: 15.1 -> 15.6 SBT Tuần 19 TRẢ BÀI THI HỌC KỲ I Tuần 20 19 BÀI 16 CƠ NĂNG *Tìm được ví dụ minh hoạ cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng *Thấy được một cách định tính, thế năng ấp dẫn của một vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật * Ôn tập * Vận dụng * Đàm thoại gợi mở * Quan sá, so sánh , nhận xét * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *Tranh mô tả H.16.1 *Lò xo uốn thành vòng tròn *quả nặng, sợi dây, bao diêm *thiết bị TN mô tả hình 16.3 C1 -> C 10 SGK BT: 16.1 -> 16.5 SBT Tuần 21 20 BÀI 17: SỰ CHUYỂN HOÁ BẢO TOÀN CƠ NĂNG *Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng, biết nhận ra, lấy ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong thực tế. * Đàm thoại gợi mở * Quan sát , so sánh , nhận xét * HS làm việc nhóm , cá nhân *Tranh H.17.1 SGK *Con lắc đơn và giá treo *C1à C9 SGK *BT 17. 1 à 17.5 Tuần 22 21 BÀI 18: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC *Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập *Vận dụng các kiế thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng * Ôn tập * Vận dụng * Đàm thoại gợi mở *Quan sát, so sánh , nhận xét *HS làm việc nhóm, cá nhân *GV vẽ to bảng ô chữ của trò chơi ô chữ *HS ôn tập ở nhà theo 17 câu hỏi ôn tập *Các câu hỏi ôn tập và bài tập SGK *Câu hỏi trò chơi ô chữ *Các bài tập SBT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC Tuần 23 22 BÀI 19: CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? *Kể được một hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách *Nhận biết TN mô hình và chỉ ra được sự tương tự giữa TN mô hình và hiện tượng cần giải thích. *Hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích một số hiện tượng * Ôn tập * Vận dụng * Đàm thoại gợi mở * Quan sát , so sánh , nhận xét * Học sinh làm việc nhóm , cá nhân *2 bình thuỷ tinh để làm TN *Khoảng 100cm3 rượu và 100cm3 nước *2 bình chia độ *khoảng 100cm3 ngô và 100cm3 các khô *C1 -> C5 SGK *BT 19.1-> 19.7 SBT - Nhận biết các chất cấu tạo từ phân tử chuyển động không ngừng, mối quan hệ giữa nhiệt độ và chuyển động phân tử. - Biết nhiệt năng là gì. -Nêu các cách làm biến đổi nhiệt năng Tuần 24 23 BÀI 20: NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN? *Giải thích được chuyển động Bơ-rao *Chỉ ra được sự tương tự giữa chuyển động của quả bóng bay khổng lồ do vô số HS từ nhiều phía chuyển động Bơ-rao *Nắm được nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh nhiệt độcàng cao * Vận dụng * Đàm thoại gợi mở * Quan sát , so sánh , nhận xét * Học sinh làm việc nhóm , cá nhân * một ống nghiệm *Tranh vẽ hiện tượng khuyến tán * C 1 -> C 7 SGK * 20.1 -> 20.7 SBT -Giải thích một số hiện tượng về ba cách truyền nhiệt trong tự nhiên và cuộc sống hàng ngày - Xác định được nhiệt lượng của một vật thu vào hay toả ra. Tuần 25 24 BÀI 21: NHIỆT NĂNG *Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật *Tìm được ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt *Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và đơn vị nhiệt lượng * Thực hành thí nghiệm , quan sát , so sánh , nhận xét * Đàm thoại gợi mở * Học sinh làm việc nhóm , cá nhân *1 quả bóng cao su *1 miếng kim loại *1phích nước nóng, 1 cốc thuỷ tinh * C1 -> C5 SGK *BT 21.1 -> 21.6 SBT Dùng công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt để giải những bài tập đơn giản, gần gũi với thực tế về sự trao đổi nhiệt giữa hai vật. Tuần 26 25 KIỂM TRA * Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức phần trên * Kiểm tra trắc nghiệm khách quan, tự luận *Đề kiểm tra 2 phương án cho 2 đối tượng Tuần 27 26 BÀI 22: DẪN NHIỆT *Tìm được ví dụ thực tế về sự dẫn nhiệt *So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí *Thực hiện được TN về sự dẫn nhiệt, TN chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất lỏng, chất khí * Thực hành thí nghiệm , quan sát , nhận xét * Đàm thoại gọi mở * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *Các dụng cụ để làm TN ở các hình 22.1à 22.4 SGK *C 1 -> C12 SGK *BT 22.1 -> 22.6 SBT - Nhận biết sự chuyển hoá năng lượng trong các quá trình cơ năng và nhiệt thừa nhận sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình này - Mô tả hoạt động của động cơ nhiệt bốn kì. Nhận biết một số động cơ nhiệt khác. Tuần 28 27 BÀI 23: ĐỐI LƯU - BỨC XẠ NHIỆT *Nhận biết được dòng đối lưu trong chất lỏng và chất khí *Biết sự đối lưu xảy ra trong trường hợp nào và không xảy ra trong môi trường nào *Tìm được ví dụ bức xạ nhiệt *Nêu được tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không * Trực quan * Thực hành, thí nghiệm * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *Các dụng cụ để làm TN ở các hình 23.1à 22.5 SGK *Có thể thay bếp diện bằng bếp dầu *C1à C12 SGK *BT 23.1à 23.7 SBT - Biết năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hết. Biết cách tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Tuần 29 28 BÀI 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG *Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên *Viết được công thức tính nhiệt lượng, kể tên, đơn vị của từng đại lượng trong công thức *TN chứng tỏ Q phụ thuộc vào m, t và chất làm vật * Trực quan * Thực hành thí nghiệm * Đàm thoại * Học sinh làm việc nhóm , cá nhân *Dụng cụ cần thiết để minh hoạ TN trong bài *Vẽ to ba bảng kết quả ba TN * C1 -> C10 * BT 24.1 -> 24.7 SBT Tuần 30 29 BÀI 25: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT *Phát biểu được ba nội dung của nguyên lí truyền nhiệt *Viết phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau *Giải được các bài toán cơ bản về trao đổi nhiệt giữa hai vật * Trực quan * Thực hành, thí nghiệm * Đàm thoại gợi mở * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *GV giải trước các bài tập trong phần vận dụng * C1 -> C 3 SGK * 25.15 -> 25.7 SBT Tuần 31 30 BÀI 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU *Phát biểu được định nghĩa năng suất toả nhiệt *Viết được công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra, kể tên, đơn vị của từng đại lượng trong công thức * Thực hành thí nghiệm * So sánh, phân tích , đàm thoại * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *Một số tranh ảnh và tư liệu về khai thác dầu khí ở VN *C 1 -> C 2 SGK * BT 26.1 -> 26.6 SBT Tuần 32 31 BÀI 27: SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ VÀ NHIỆT *Tìm được những ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; sự chuyển hoá dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng *Phát biểu được định luật bảo toàn và huyển hoá năng lượng *Dùng định luật bảo toàn và huyển hoá năng lượng để giải thích một số hiện tượng đơn giản liên quan đến định luật này * Trực quan * Thực hành, thí nghiệm * Đàm thoại gợi mở * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *Vẽ lại trên giấy khổ lớn các hình vẽ trong bài *C 1-> C 6 SGK BT: 27.1 -> 27.6 SBT Tuần 32 32 BÀI 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT *Phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt *Dựa vào mô hình hoặc hình vẽ động cơ nổ bốn kì mô tả cấu tạo, chuyển vận của động cơ này *Viết được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt, kể tên, đơn vị của từng đại lượng trong công thức * Diễn giảng * Đàm thoại gợi mở * Suy luận * Thực nghiệm * Học sinh làm việc theo nhóm, cá nhân *Hình vẽ hoặc ảnh chụp các loại động cơ nhiệt *Vẽ trên giấy A0 hình vẽ về động cơ nổ bốn kì *C1à C6 SGK *BT 28.1à 28.7 SBT Tuần 34 33 BÀI 29: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC *Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập *Làm được các bài tập phần vận dụng * Đàm thoại gợi mở * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân *Vẽ to bảng 29.1 SGK *Vẽ to ô chữ trong trò chơi ô chữ H.29.1SGK Các câu hỏi ôn tập SGK Tuần 35 34 ÔN TẬP *Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập cuối năm *Làm được các bài tập phần vận dụng * Đàm thoại gợi mở * Học sinh làm việc nhóm, cá nhân Các câu hỏi ôn tập SGK Tuần 36 35 THI HỌC KỲ II * Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức chương II * Kiểm tra trắc nghiệm khách quan, tự luận *Đề kiểm tra 2 phương án cho 2 đối tượng *Các câu hỏi Bài KT như SGV Tuần 37 TRẢ BÀI THI HỌC KỲ II
Tài liệu đính kèm: