Đề cương ôn tập Sinh 8

Đề cương ôn tập Sinh 8

Câu1:hãy sắp xếp các thành phần của tế bào và các bào quan tương ứng với chức năng, bằng cách ghép từ (a,b,c,d .) với số (1,2,3,4 .) cho phù hợp.

Các thành phần và bào quan Chức năng Trả lời

a. Màng tế bào

b. Tế bào chất

c. Trung thể

d. Lưới nội chất

e. Ti thể

f. Ribôxôm

g. Gôngi

h. Nhân tế bào

i. Nhân con

k. Nhiễm sắc thể 1. Điều hòa mọi hoạt động sống của tế bào

2. Cấu trúc qui định tổng hợp prôtêin

3. Nơi diển ra quá trình tổng hợp prôtêin

4. Thu nhận, đóng gói, hoàn thiện, phân phối sản phẩm, thải các chất bài tiết ra ngoài.

5. Hình thành thoi vô sắc, giúp cho sự phân bào.

6. Tổng hợp vận chuyển các chất trong tế bào

7. Tham gia giải phóng, chuyển hóa năng lượng

8. Bảo vệ và thực hiện quá trình trao đổi chất

9. Nơi diển ra mọi hoạt động sống của tế bào

10. Sinh ra ARN cấu tạo nên ribôxôm

11. Phân hủy tế bào già, tế bào chết, bào quan già

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 979Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Sinh 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 8
Câu1:hãy sắp xếp các thành phần của tế bào và các bào quan tương ứng với chức năng, bằng cách ghép từ (a,b,c,d.) với số (1,2,3,4..) cho phù hợp.
Các thành phần và bào quan
Chức năng
Trả lời
a. Màng tế bào
b. Tế bào chất
c. Trung thể
d. Lưới nội chất
e. Ti thể
f. Ribôxôm
g. Gôngi
h. Nhân tế bào
i. Nhân con
k. Nhiễm sắc thể
1. Điều hòa mọi hoạt động sống của tế bào
2. Cấu trúc qui định tổng hợp prôtêin 
3. Nơi diển ra quá trình tổng hợp prôtêin
4. Thu nhận, đóng gói, hoàn thiện, phân phối sản phẩm, thải các chất bài tiết ra ngoài.
5. Hình thành thoi vô sắc, giúp cho sự phân bào.
6. Tổng hợp vận chuyển các chất trong tế bào
7. Tham gia giải phóng, chuyển hóa năng lượng
8. Bảo vệ và thực hiện quá trình trao đổi chất
9. Nơi diển ra mọi hoạt động sống của tế bào
10. Sinh ra ARN cấu tạo nên ribôxôm
11. Phân hủy tế bào già, tế bào chết, bào quan già
Câu 2:Sự hoạt động thống nhất của các cơ quan trong cơ thể nhờ:
a. Phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan và hệ cơ quan.
b. sự điều khiển của hệ thần kinh và hệ nội tiết.
c. sự thống nhất chặt chẽ giữa hai quá trình đồng hóa và dị hóa.
d. cơ chế tự điều chỉnh.
Câu 3:Cấu trúc của tế bào thực vật khác với tế bào ở người là:
nhân b. Vách xenlulôzơ c. ti thể d. axit nuclêic.
Câu 4: các bào quan trong tế bào có ở :
chất tế bào b. lưới nội chất c. màng tế bào d. bộ máy gôngi.
Câu 5:Giúp trao đổi chất giữa tế bào với môi trường là chức năng của:
nhân b. ti thể c. màng tế bào d. bộ máy gôngi.
Câu 6: Có vai trò đảm bảo sự liên hệ giữa các bào quan trong tế bào là của:
nhân con b. trung thể c. lưới nội chất d. ti thể.
Câu 7: Cơ quan có trong khoang bụng lá:
lưỡi b. tim c. phổi d. thận.
Câu 8:Nơron là loại tế bào có ở :
mô máu b. mô mỡ c. mô thần kinh d. mô cơ.
Câu 9: Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng gọi là: 
phản xạ b. cung phản xạ c. cơ quan cảm giác d. vòng phản xạ.
Câu 10: Loại chất khoáng chủ yếu có trong xương là:
natri b. phôtpho c. kali d. canxi.
Câu 11: Ở trể em, xương dài ra là nhờ tác dụng của:
 Mô xương xốp b. Sụn bọc đầu xương 
c. Sụn tăng trưởng d. Chất tủy trong khoang xương.
Câu 12: Cấu tạo của tế bào cơ gồm nhiều:
bó cơ b. tơ cơ c. tơ cơ mảnh d. tơ cơ dày.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không có ở hồng cầu:
hình đĩa b. lõm hai mặt c. không có nhân d. có nhân.
Câu 14:Bảo vệ cơ thể, diệt khuẩn là chức năng của:
hồng cầu b. tiểu cầu c.bạch cầu d. huyết tương.
Câu 15: tế bào T phá hủy các tế bào bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách:
phá hủy tế bào b. vô hiệu hóa tế bào 
c.thực bào d. tiết độc tố.
Câu 16:Ion tham gia hình thành khối máu đông là:
ion kali b. ion natri c. ion canxi d. ion phôtpho.
Câu 17: Nhóm máu nào sau đây là nhóm máu chuyên nhận:
nhóm máu A b. nhóm máu B c. nhóm máu O d. nhóm máu AB.
Câu 18: Điều nào sau đây không đúng với nguyên nhân của bệnh cao huyết áp?
Do bị một cơn sốt cao b. những lo âu, phiền muộn.
c. ăn nhiều thức ăn chứa tinh bột d. thức ăn chứa nhiều mỡ động vật.
Câu 19:Thức ăn dễ gây bệnh cho hệ tim mạch là
Vitamin b. Mỡ động vật c. Chất sơ d. Dầu thực vật .
Câu 20: Ăn nhiều chất sơ có tác dụng gì cho hệ tiêu hóa?
Không bị táo bón b. Dễ tiêu hóa lipit
Tiêu hoa gluxit d. Dễ tiêu hóa prôtêin.
Câu 21:So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu và ý nghĩa của sự khác biệt đó?
Câu 22: Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ở người?Những đặc điểm nào của đường dẫn khí có tác dụng làm ẩm, làm ấm không khí đi vào phổi và đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân gây hại.
Câu 23: Hãy giải thích vì sao nói thực chất của quá trình trao đổi chất là sự chuyển hóa vật chất và năng lượng.
Câu 24: Phân biệt quá trình đồng hóa và dị hóa.Giải thích mối quan hệ qua lại giữa hai quá trình này.
Câu 25: Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
Câu 26: So sánh quá trình tiêu hóa từ miệng đến ruột non?
Câu 27: Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào.Nêu mối quan hệ về sự trao dổi chất ở hai cấp độ này.
Câu:28:Giải thích vì sao nhóm máu A có thể truyền được cho nhóm máu AB nhưng nhóm máu AB không thể truyền được cho nhóm máu A.
Câu 29:Hãy nêu sự khác nhau giữa bộ xương người và bộ xương thú.Những điểm nào của bộ xương người thích nghi với tư thế đửng thẳng và đi bằng hai chân.
Câu 30:Nêu cấu tạo của tim?Dự đoán xem giữa các ngăn tim và giữa ngăn tim với mạch máu có cấu tạo như thế nào để máu chỉ bơm theo một chiều.
---------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap hoc ky 1 Sinh hoc 8.doc