Giáo án học kỳ I Đại số Lớp 8 - Năm học 2009-2010

Giáo án học kỳ I Đại số Lớp 8 - Năm học 2009-2010

- Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS tự giải (gọi 1 HS lên bảng)

- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu

- Thu và kiểm nhanh 5 bài của HS

- Đánh giá, nhận xét chung

- Treo bảng phụ bài giải mẫu

- Đọc ?3

- Cho biết công thức tính diện tích hình thang?

- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm

- Cho HS báo cáo kết quả

- GV đánh giá và chốt lại bằng cách viết biểu thức và cho đáp số

- Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài)

Bài tập 1 trang 5 Sgk

- Nhận xét bài làm ở bảng?

- GV chốt lại các giải

Đ/s; a) 5x5-x3-1/2

 b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2

 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y

 

doc 107 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án học kỳ I Đại số Lớp 8 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n : 23 -08-2009 
Ngµy d¹y : 24 -08-2009 
 Lớp: 8B
 CHƯƠNG I
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
 Tiết 1: §1 Nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc.
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7. 
III/ PHƯƠNG PHÁP:
 - Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tính các tích sau:
 a) (-2x3) (x2) =-2x3.x2 = -2x5
 b) (6xy2)(x3y)
= 6xy2x3y = 2x4y3 
- GV hỏi :
+ Thế nào là một đơn thức? Cho ví dụ về đơn thức một biến, đơn thức hai biến?
+ Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ về đa thức một biến, đa thức hai biến?
- Tính các tích sau: 
 a) (-2x3)(x2) 
b) (6xy2)(x3y)
- GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi thực hiện phép tính, ta có thể tính nhẩm các kết quả của phần hệ số, các phần biến cùng tên và ghi ngay kết quả đó vào tích cuối cùng
- HS trả lời tại chỗ:
* Đơn thức là một biểu thức đại số trong đó các phép toán trên các biến chỉ là những phép nhân hoặc luỹ thừa không âm. (ví dụ)
* Đa thức là tổng của các đơn thức. (ví dụ) 
- HS làm tại chỗ, sau đó trình bày lên bảng:
a) (-2x3)(x2)= -2x3.x2 = -2x5 
b)(6xy2)(x3y)=6xy2x3y= 2x4y3 
- HS nghe hiểu và ghi nhớ
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
- Phép nhân đơn thức với đa thức có gì mới lạ, phải thực hiện như thế nào?Để hiểu rõ, ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay.
- HS nghe và chuẩn bị tâm thế học bài mới
Hoạt động 3 : Vào bài mới (20’)
1.Qui tắc: 
a/ Ví dụ : 
5x.(3x2 –4x + 1) 
= 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 
= 15x3 – 20x2 + 5x
b/ Qui tắc : (sgk tr4)
A.(B+C) = A.B +A.C
2.Áp dụng:
Ví dụ : Làm tính nhân 
(-2x3).(x2 + 5x - ) 
Giải
 (-2x3).(x2 + 5x - ) 
= (-2x3).x2+ (-2x3).5x + (-2x3)(-) = -2x5-10x4+x3 
- Cho HS thực hiện ?1 (nêu yêu cầu như sgk) 
- GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày 
- Cho HS kiểm tra kết quả lẫn nhau 
- Từ cách làm, em hãy cho biết qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
- GV phát biểu và viết công thức lên bảng 
- GV đưa ra ví dụ mới và giải mẫu trên bảng 
- GV lưu ý: Khi thực hiện phép nhân các đơn thức với nhau, các đơn thức có hệ số âm được đặt ở trong dấu ngoặc ()
- HS thực hiện (mỗi em làm bài với ví dụ của mình)
- Một HS lên bảng trình bày
5x.(3x2 –4x + 1) 
= 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 
= 15x3 – 20x2 + 5x
- Cả lớp nhận xét,HS đổi bài, kiểm tra lẫn nhau 
- HS phát biểu 
- HS nhắc lại và ghi công thức 
- HS nghe và ghi nhớ 
Hoạt động 4 : Củng cố (15’)
* Thực hiện ?2 
.6xy3 
= 3x3y.6xy3+(-x2).6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 
* Thực hiện ?3 
S= [(5x+3) + (3x+y).2y]
 = 8xy + y2 +3y 
Với x = 3, y = 2 
thì S = 58 (m2)
Bài tập 1 trang 5 Sgk 
a) x2(5x3- x -)
b) (3xy– x2+ y)x2y 
c) (4x3 – 5xy +2x)(-xy)
- Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS tự giải (gọi 1 HS lên bảng) 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu 
- Thu và kiểm nhanh 5 bài của HS 
- Đánh giá, nhận xét chung
- Treo bảng phụ bài giải mẫu 
- Đọc ?3 
- Cho biết công thức tính diện tích hình thang?
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 
- Cho HS báo cáo kết quả  
- GV đánh giá và chốt lại bằng cách viết biểu thức và cho đáp số 
- Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài)
Bài tập 1 trang 5 Sgk 
- Nhận xét bài làm ở bảng?
- GV chốt lại các giải 
Đ/s; a) 5x5-x3-1/2
 b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2
 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y
- Một HS làm ở bảng, HS khác làm vào vở 
- HS nộp bài theo yêu cầu
- Nhận xét bài giải ở bảng 
- Tự sửa vào vở (nếu sai) 
- HS đọc và tìm hiểu ?3 
S = 1/2(a+b)h
- HS thực hiện theo nhóm nhỏ 
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả 
- 3 HS cùng lúc làm ở bảng, cả lớp làm vào vở 
- HS nhận xét bài ở bảng 
a) 5x5-x3-1/2
b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2
c)-2x4y+2/5x2y2-x2y
- Tự sửa vào vở (nếu có sai)
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (3’)
BTVN.
Bài tập 2 trang 5 Sgk
Bài tập 3 trang 5 Sgk
Bài tập 6 trang 5 Sgk
 GV dặn dò, hướng dẫn:
- Học thuộc qui tắc
Bài tập 2 trang 5 Sgk 
* Nhân đơn thức với đa thức, thu gọn sau đó thay giá trị 
Bài tập 3 trang 5 Sgk
* Cách làm tương tự
Bài tập 6 trang 5 Sgk
* Cách làm tương tự
- Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức đồng dạng.
- HS nghe dặn
Ngµy so¹n : 26 - 08-2009 
Ngµy d¹y : 27 -08-2009 
 Lớp: 8B
Tiết2: 
§2. Nh©n ®a thøc víi ®a thøc 
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
 - HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức đồng dạng.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
 - Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. (4đ)
2/ Làm tính nhân: (6đ)
2x(3x3 – x + ½ ) 
(3x2 – 5xy +y2)(-2xy) 
- Treo bảng phụ, nêu câu hỏi và biểu điểm
- Gọi một HS
- Kiểm tra vở bài tập vài em
- Đánh giá, cho điểm 
- GV chốt lại qui tắc, về dấu 
- Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính. 
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
a) 6x4-2 x2+x 
b) -6x3y+10x2y2-2xy3
- Nhận xét bài làm ở bảng 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
- GV vào bài trực tiếp và ghi tựa bài lên bảng 
- HS ghi vào vở 
Hoạt động 3 : Quy tắc (20’)
1. Quy tắc:
a) Ví dụ : 
(x –2)(6x2 –5x +1) 
= x.(6x2 –5x +1) +(-2).
(6x2-5x+1) 
= x.6x2 + x.(-5x) +x.1 +
(-2).6x2+(-2).(-5x) +(-2).1=
 6x3 – 5x2 + x –12x2 +10x –2 
= 6x3 – 17x2 +11x – 2 
b) Quy tắc: (Sgk tr7)
?1 (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) 
= ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6)
= ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6
* Chú ý: Nhân hai đa thức sắp xếp 
 6x2 –5x + 1 
 x – 2 
 - 12x2 + 10x –2 
 6x3 – 5x2 + x 
 6x3 –17x2 + 11x –2 
- Ghi bảng: 
(x – 2)(6x2 –5x +1)
- Theo các em, ta làm phép tính này như thế nào?
* Gợi ý: nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2-5x+1 rồi cộng các kết quả lại 
- GV trình bày lại cách làm 
- Từ ví dụ trên, em nào có thể phát biểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức
- GV chốt lại quy tắc 
- GV nêu nhận xét như Sgk
- Cho HS làm ?1 Theo dõi HS làm bài, cho HS nhận xét bài làm cuả bạn rồi đưa ra bài giải mẫu 
- Giới thiệu cách khác 
- Cho HS đọc chú ý SGK 
- Hỏi: Cách thực hiện?
- GV hướng dẫn lại một cách trực quan từng thao tác 
- HS ghi vào nháp, suy nghĩ cách làm và trả lời
- HS nghe hướng dẫn, thực hiện phép tính và cho biết kết quả tìm được
- HS sửahoặc ghi vào vở
- HS phát biểu
- HS khác phát biểu 
- HS nhắc lại quy tắc vài lần
- HS thực hiện ?1 . Một HS làm ở bảng – cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét ở bảng 
(½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = 
= ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6)
= ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6
- HS đọc SGK
- HS trả lời 
- Nghe hiểu và ghi bài (phần thực hiện phép tính theo cột dọc) 
Hoạt động 4 : Aùp dụng (14’)
2. Aùp dụng :
?2 a) (x+3)(x2 +3x – 5) 
 = x3 + 6x2 + 4x – 15 
(xy – 1)(xy + 5) 
= x2y2 + 4xy – 5 
?3 
 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 
 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 
 = 24 m2 
- GV yêu cầu HS thực hiện ?2 vào phiếu học tập 
- GV yêu cầu HS thực hiện ?3
- GV nhận xét, đánh giá chung
- HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập 
a) (x+3)(x2 +3x – 5) =  
  = x3 + 6x2 + 4x – 15 
(xy – 1)(xy + 5) = 
 = x2y2 + 4xy – 5 
- HS thực hiện ?3 (tương tự ?2)
S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 
S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2
Hoạt động 5 : Dặn dò Hướng dẫn về nhà - (5’)
Bài tập 7 trang 8 Sgk 
Bài tập 8 trang 8 Sgk
Bài tập 9 trang 8 Sgk
- Học thuộc quy tắc, xem lại các bài đã giải
- Bài tập 7 trang 8 Sgk 
* Áp dụng qui tắc
- Bài tập 8 trang 8 Sgk
* Tương tự bài 7
- HS nghe dặn . Ghi chú vào vở 
- Xem lại qui tắc
- Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị
Ngµy so¹n : 30 -08-2009 
Ngµy d¹y : 31 -08-2009 
 Lớp: 8B
 Tiết 3: Bµi tËp
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức.
- Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng 
- HS : Ôn các qui tắc đã học. 
III/ PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại gợi mở – hoạt động nhóm- Luyện tập thực hành.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (10’)
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức (4đ)
2/Tính: (x-5)(x2+5x+25) (5đ)
Từ kết quả trên =>
(5-x)(x2+5x+25)
giải thích? (1đ)
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra ; gọi 1 HS 
- Kiểm tra vở bài làm vài HS 
- Cho HS nhận xét bài làm 
- Chốt lại vấn đề: Với A,B là hai đa thức ta có : (-A).B= -(AB) 
- Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính ; còn lại làm tại chỗ bài tập 
=> x3- 125
=> 125- x3
- Cả lớp nhận xét 
- HS nghe GV chốt lại vấn đề và ghi chú ý vào vở 
Hoạt động 2 : Luyện tập (25’)
Bài 12 trang 8 Sgk
A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
A= -x-15 
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= -15,15
Bài 13 trang 8 Sgk
Tìm x, biết :
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x) 
 = 81
Đ/S: 48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x = 81
 83x = 83
 x = 1
- Bài 12 trang 8 Sgk
- HD : thực hiện các tích rồi rút gọn. Sau đó thay giá trị 
- Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm câu a+b, nhóm 3+4 làm câu c+d 
- Cho HS nhận xét.
- Cho HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá
- Ghi đề bài lên bảng 
Bài 13 trang 8 Sgk
- Gọi một HS làm ở bảng.
- Còn lại làm vào tập
- Cho HS nhận xét 
- Chốt lại cách làm
- Đọc yêu cầu của đề bài 
- Nghe hướng dẫn 
- HS chia nhóm làm việc
A= -x-15
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
 ... x2 –xy +1)
d) (x –1)(x +1)(x +2) 
Bài tập 2 : 
Tính
a) (-2x)2 
b) (x +2y)2
c) (3 –y)2 
d) (x +y2)(x –y2)
Bài tập 3 :
Phân tích đa thức thành nhân tử: 
a) 5x-20y 
b) 5x(x –1) –3x(x –1) 
c) x(x +y) –3x –3y 
d) 4x2 –25 
e) x4 + 2x3 + x2
Bài tập 4 : 
Làm tính chia: 
a) 27x4y2z : 9x2y2 
b) 5a3b : (-2a2b)
c) (x –y)5 : (y –x)4 
d) (5x4 –3x3 + x2) : 3x2
Bài tập 1 : 
- Ghi bảng bài tập 1. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hiện giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- GV chốt lại cách làm : 
 A(B + C) = AB + AC
(A+B)(C+D) =AC+AD+BC+BD
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
Bài tập 2 : 
- Ghi bảng bài tập 2. 
- Cho HS nhận dạng, rồi lên bảng giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- Cho HS khác nhận xét
- GV chốt lại cách làm. 
Bài tập 3 :
- Ghi bảng bài tập 3. Cho HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, rồi thực hiện giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV chốt lại cách làm.
Bài tập 4 : 
- Ghi bảng bài tập 4. Cho HS nhắc lại phép chia đơn thức, chia đa thức rồi thực hiện giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV chốt lại cách làm. 
- HS lần lượt nêu dạng bài toán và cách tính. Giải vào vở
Giải: 
a) = 3x2.2x3 + 3x2(-3x) +3x2(-1) 
 = 6x5 – 9x3 – 3x2 
b)  = x2(-xy)+2xy(-xy)+(-3)(-xy)
 = -x3y –2x2y2 + 3xy
c) = 5x3-7x2y +5x +2xy2 +2y 
d)  = (x2 –1)(x+2) = x3+2x2 - x-2
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
- Bốn HS thực hiện theo yêu cầu và làm ở bảng (cả lớp làm váo vở) 
a)  = 4x2 
b)  = x2 + 2.x.2y + (2y)2 = 
 x2 + 4xy + 4y2
c)  = 32 –2.3.y +y2 = 9 –6y +y2 
d) = x2 – (y2)2 = x2 – y4
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
- HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Lần lượt giải ở bảng:
a) = 5(x –4y) 
b)  = (x -1)(5x -3x) = 2x(x –1) 
c)  = x(x+y)-3(x+y) = (x+y)(x-3)
d)  = (2x)2 –52 = (2x + 5)(2x –5)
e)  = x2(x2 +2x +1) = x2(x +1)2
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
- HS nhắc lại phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơnthức 
- Làm vào vở, đứng tại chỗ nêu kết quả :
a)  = 3x2z ; b)  = a 
c)  = (x –y)5 : (x –y)4 = x –y 
d)  = x2 – x + 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)
- Học lý thuyết theo đề cương hướng dẫn 
- Làm bài tập còn lại, chuẩn bị các bài tập tiếp theo (5, 6, 7, 8) của đề cương. 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập 
 Ngµy so¹n : 28 -12-2009 
Ngµy d¹y : 29 -12-2009 
 Lớp: 8B
Tiết 37 
 «n tËp häc k× I
I/ MỤC TIÊU :
1- KiÕn thøc : 
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương I, chương II. 
2- Kü n¨ng : 
- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản. 
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi. 
3- Th¸i ®é: 
 - Nghiªm tĩc tù gi¸c ®éc lËp suy nghÜ Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Đề cương ôn tập; bảng phụ (ghi bài tập)
- HS : Ôn tập lý thuyết chương I, II theo đề cương. 
- Phương pháp : Vấn đáp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động 1 : Bài tập (40’)
Bài tập 7 : 
Tìm x biết 
a) 2x(x +1) – x2 + 1 = 0 
b) x(2x –3) –2(3 –2x) = 0 
c) (x +1)2 = x + 1 
d) (4x2 – 8x) : 2x = 1 
e) 5x(x–2005) – x +2005 = 0 
f) 
Bài tập 5 : 
Rút gọn: 
c) 
d) 
Bài tập 6 : 
Thực hiện phép tính: 
d) 
e) 
Bài tập 8 : 
Rút gọn : 
c) 
d) 
Bài tập 7 : 
- Ghi bảng bài tập 7. Cho HS nêu cách tính. Lần lượt gọi HS thực hiện giải. 
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài 
- Cho HS nhận xét sửa sai ngay từng bài. 
- GV chốt lại cách làm: 
+ Đưa về dạng f(x) = 0
+ Phân tích vế trái thành nhân tử rồi áp dụng A.B = 0 Þ A = 0 hoặc B = 0 để tìm x
Bài tập 5 : 
- Ghi bảng bài tập 5c, d. 
- Gọi 2 HS lên bảng 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm. 
Bài tập 6 : 
- Ghi bảng bài tập 6. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hiện giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Qui đồng mẫu thức.
+ Cộng (trừ) tử thức, giữ nguyên mẫu thức.
+ Rút gọn (nếu có thể)
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm. 
Bài tập 8 : 
- Ghi bảng bài tập 8. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hành giải. 
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS 
- Cho HS trình bày lên bảng
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Phân tích tử, mẫu thành nhtử 
+ Rút gọn nhân tử chung.
- Đứng tại chỗ nêu hướng giải từng bài sau đó lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở: 
a)Û (x+1)(2x-x+1) = 0 
Þ x= -1
b)Û(2x-3)(x+2) = 0Þ
 x=;x= -2 
c)Û (x+1)2 –(x+1) = 0 
Û x= 0; x= -1 
d)Û 2x –4 = 0 Û x = 2
e)Û (x-2005)(5x-1) = 0 
Þ x = 2005; x =1/5
f)Û 5x –20 = 0 Þ x = 4 
- Hai HS cùng lên bảng thực hiện (mỗi em giải 1 bài) 
c) = 
d) = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
- HS nhận dạng, nêu cách tính và giải: 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
- Thực hiện theo yêu cầu của GV: nêu cách giải. HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp thành 2 nhóm (mỗi nhóm giải một bài) 
c)  = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Dặn dò (1’)
- Học thuộc lý thuyết . Làm lại các bài tập đã giải, làm các bài tập còn lạïi có trong đề cương
- Chuẩn bị thật tốt để thi HKI đạt kết quả cao 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập
Ngµy so¹n : 28 -12-2009 
Ngµy d¹y : 29 -12-2009 
 Lớp: 8B
 Tiết 38 
 «n tËp häc k× I
I/ MỤC TIÊU :
1- KiÕn thøc : 
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương I, chương II. 
2- Kü n¨ng : 
- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản. 
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi. 
3- Th¸i ®é: 
 - Nghiªm tĩc tù gi¸c ®éc lËp suy nghÜ Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Đề cương ôn tập; bảng phụ (ghi bài tập)
- HS : Ôn tập lý thuyết chương I, II theo đề cương. 
- Phương pháp : Vấn đáp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Trắc nghiệm (10’)
Câu 1 : Kết quả của phép chia 
10x5y4z3 : (- 5xy4z2) là : 
a) 2x4z b) – 2x4z 
c) – 2x5z d) Kết quả khác 
Câu 2 : Kết quả của phép nhân 4x.(2x– 6) bằng :
a) 8x2 – 24x b) 8x2 + 24x
c) 8x – 24 d) Kết quả khác 
Câu 3 : Kết quả của phép tính (x+3)(x– 3) bằng : 
a) x2 – 6 b) x2 + 9
c) x2 – 9 d) Kết quả
Câu 4 : Khẳng định (Q – P)2 = (Q+P)2
a) Đúng b) Sai
Câu 5 : Cho đẳng thức (x+ *)2 = x2+10x+25 muốn cho đẳng thức trên là hằng đẳng thức đúng thì thay chỗ dấu * là : 
a) -5 b) 10 c) 5 d) Kết quả khác 
Câu 6 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : 
a) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
b) (A - B)2 = A2 – 2AB + B2
c) A2 – B2 = (A+B)(A – B) 
d) (A – B)3 = (A+B)3
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi 
- Câu 1 là bài toán gì ? chúng ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm 
- Câu 2 là bài toán gì ? chúng ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm
- Dạng bài của câu 3 là gì ? 
- Gọi HS lên bảng làm
- Vế trái là hằng đẳng thức gì ? Vế phải là hằng đẳng thức gì ? 
- Câu 5 là hằng đẳng thức nào ? 
- Câu 6 câu nào sai vì sao ? 
- Cho HS nhận xét 
- HS đọc đề bài 
- Đây là bài toán chia đơn thức cho đơn thức ta phải lấy hệ số chia hệ số, biến chia cho biến 
10x5y4z3 : (- 5xy4z2) = – 2x4z
- Đây là bài toán nhân đơn thức cho đa thức ta phải lấy đơn thức nhân với từng hạng tử của đa thức 
 4x.(2x– 6) = 8x2 – 24x 
- Dùng hằng đẳng thức 
A2 – B2 = (A – B)(A+B)
(x+3)(x– 3) = x2 – 9 
(Q + P)2 = Q2 + 2QP + P2
(Q - P)2 = Q2 – 2QP + P2
- Ta chọn câu Sai 
- Câu 5 là hằng đẳng thức 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- (x+ 5)2 = x2+10x+25
- Câu d sai vì 
(A – B)3 = A3 – 3A2B+3AB2 – B3
(A + B)3 = A3 +3A2B+3AB2 + B3
- HS khác nhận xét 
Hoạt động 2 : Tự luận (33’)
Câu 1 : (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính : (a + b3). (a – b3)
b) Phân tích đa thức thành nhân tử : 
x2 – 3x + xy – 3y
Câu 2 : Tìm x biết :
 x(x – 5) – x2 + 10 = 0 (1 điểm)
giải 
x(x – 5) – x2 + 10 = 0 
x2 – 5x – x2 + 10 = 0
- 5x + 10 = 0
-5x = -10 x = 2
Câu 3 : Cho phân thức 
 . Rút gọn phân thức (1 điểm)
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Câu 1 a ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ở câu b ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS nhận xét bài làm
 - Muốn tìm được x ở bài 2 ta phải làm sao ? 
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS nhận xét bài làm
- Muốn rút gọn phân thức thì ta làm gì ? 
- Cho HS nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- Dùng hằng đẳng thức 
A2 – B2 = (A+B)(A – B)
- (a + b3). (a – b3) = a2 – b6 
- Ta nhóm hạng tử x2 và 3x; xy và 3y
sau đó đặt nhân tử chung 
x2 – 3x + xy – 3y
= (x2 – 3x) + (xy – 3y)
= x.(x – 3) + y.(x – 3)
= (x – 3) . (x + y)
- HS khác nhận xét 
- Ta phải nhân đơn thức x cho đa thức x+5 sau đó đơn giản và giải 
- HS khác nhận xét 
- Muốn rút gọn phân thức ta phải phân tích tử và mẫu thành nhân tử . Tử là hằng đẳng thức A2–B2 = (A+B) (A – B) còn mẫu ta đặt nhân tử chung 
= 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)
- Các em đã vừa «n tËp HKI, chúng ta cần rút kinh nghiệm xem phần nào chúng ta làm được và phần nào chúng ta làm chưa được để từ đó đưa ra cách học tập thích hợp 
- HS ghi nhớ lời dặn 
- HS ghi chú vào tập 
 Ngµy so¹n : -12-2009 
Ngµy d¹y : 17 -12-2009 
 Lớp: 8B
TiÕt 39 kiĨm tra häc k× I
KiĨm tra theo ®Ị cđa phßng GD & §t thÞ x·
Ngµy so¹n : 30 -12-2009 
Ngµy d¹y : 31 -12-2009 
 Lớp: 8B
TiÕt 40 kiĨm tra häc k× I
I/ MỤC TIÊU :
	- Giúp HS nắm được năng lực của mình từ đó có cố gắng hơn trong HKII để đạt kết quả cao hơn 
	- Rèn luyện lại kĩ năng làm các bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 8(7).doc