Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU KIỂM TRA :

-Củng cố lại các kiến thức ở chương I.

-Vận dụng thành thạo các dạng bài tập:

 +Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị.

 +Tính hóa trị của chất.

 +Tính PTK của chất.

II. CHUẨN BỊ:

 1.Giáo viên :

Đề kiểm tra 1 tiết

 Đề trắc nghiệm

 2.Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương I.

 

doc 5 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9	 
Tiết: 16	 
	KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIU KIỂM TRA :
-Củng cố lại các kiến thức ở chương I.
-Vận dụng thành thạo các dạng bài tập:
 +Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị.
	 +Tính hóa trị của chất.
	 +Tính PTK của chất.
II. CHUẨN BỊ: 
 1.Giáo viên : 
Đề kiểm tra 1 tiết
 Đề trắc nghiệm
 2.Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương I.
III. MA TRẬN ĐỀ
 STT
 MỨC ĐỘ
 NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
T. SỐ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chất 
1 câu 
1
0,5đ 
1 câu
0,5 đ
2
Nguyên tử 
1 câu 
1
2,5đ 
1 câu 
2
0,5 
2 câu 
3 đ 
3
Nguyên tố hoá học 
1 câu 
3
0,5 
1 câu 
2
1,5đ
2 câu
2 đ
4
Đơn chất và hợp chất – Phân tử 
1 câu 
4
0,5đ 
1 câu 
0,5 đ 
5
Công thức hoá học 
1 câu 
5
 0,5đ
1 câu 
0,5đ
6
Hoá trị
1 câu 
6
0,5đ 
1 câu 
3
3 đ 
2 câu 
3,5 đ 
TỔNG SỐ:
2 câu
1 đ 
1 câu
2,5 
3 câu
1,5 
1 câu
1,5đ 
1 câu
0,5 đ
1 câu
3 đ
9 câu
10 đ
ĐỀ I
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CHO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU :
 Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật nhân tạo? 
A. Sao mộc B. Đất đá C. Sông, suối D. Xe ôtô
 Câu 2. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây:
A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân 
 Câu 3. Nguyên tố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất:
	A. Nhôm B. Sắt C. Oxi. D. Silic 
 Câu 4. Phân tử khối của CO2 là:...... đvC (biết nguyên tử khối O = 16; C = 12)
	A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 
 Câu 5. Công thức hoá học của đơn chất phi kim như: hiđrô, oxi, clo được viết như thề nào?
	A. A B. A2 C. AxBy D. AxByCz
Câu 6. Chọn công thức hoá học đúng, biết Ca có hoá trị II, nhóm PO4 có hoá trị III:
	A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO4)2 C. Ca(PO4)2 D. CaPO4 
II. Phần tự luận: (7 điểm)
 Câu 1: (2,5 đ) Nguyên tử là gì? Nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào, viết tên và kí hiệu.
Câu 2: (1,5 đ) Kí hiệu hoá học của một nguyên tố được viết như thế nào ? 
	Áp dụng: Viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố sau: 
	 a. Natri; b. Kali; 
	 c. Chì; d . Clo
Câu 3: (3đ)
a. Tính hoá trị của Fe (sắt) trong các hợp chất sau: FeO; FeCl3 ( biết Cl có hoá tri I ).b. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Al (III) và (SO4 )(II)
(Biết nguyên tử khối: Al = 27; S = 32; O = 16)
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
ĐỀ I
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án
D
B
C
C
B
A
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. - Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện. (0,5 điểm)
	Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. (0,5 điểm)
	 - Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt: Electron, kí hiệu e. (0,5 điểm)
	 - Proton, kí hiệu p. (0,5 điểm)
 - Nơtron, kí hiệu n. (0,5 điểm) 
Câu 2. Kí hiệu hoá học của nguyên tố được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái, trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng in hoa, chữ thứ hai được viết ở dạng in thường. (0,5 điểm)
	a, Na (0,25 điểm) b, K (0,25 điểm)
	c, Pb (0,25 điểm) d, Cl (0,25 điểm) 
Câu 3.a, *Gọi a là hoá trị của Fe. Ta có công thức chung là: FeaOII (0,25 đ)
	Áp dụng quy tắc hoá trị ta có: 1.a = 1.II => a = 2 (0,5 đ )
	Vậy hoá trị của Fe trong hợp chất FeO là II. (0,25 đ
	 * Gọi a là hoá trị của Fe. Ta có công thức chung là: FeaClI3 (0,25 đ)
	Áp dụng quy tắc hoá trị ta có: 1.a = 3.I => a = 3 (0,5 đ)
	Vậy hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là III. (0,25 đ)
	b, Công thức của hợp chất là: AlIIIx(SO4)IIy (0,25 đ)
	Áp dụng quy tắc hoá trị ta có: x.III = y.II 
	Ta có tỉ số: 
 => x = 2; y = 3.                                  (0,25 đ)
Vậy công thức của hợp chất là: Al2(SO4)3    (0,25 đ) 
Phân tử khối của Al2(SO4)3 là: 2.27 + 3(32 + 4.16) = 54 + 3.96 = 342 đvC (0,25 đ)
 ĐỀ II
I / Trắc nghiệm khách quan : 3 điểm 
 KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CHO CÂUTRẢ LỜI ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU :
Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật nhân tạo? 
A. Sao mộc B. Xe đạp C. Sông, suối D. Đất đá 
 Câu 2. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây:
A. Nơtron B. Electron C. Prôton D. Hạt nhân 
 Câu 3. Nguyên tố hoá học nào sau đây duy trì sự sống :
	 A. Nhôm B. Sắt C. Oxi. D. Silic 
 Câu 4. Phân tử khối của SO2 là :
	 A. 42 B. 52 C. 44 D. 64 
 Câu 5. Công thức hoá học chung của đơn chất được viết như thề nào?
	 A. A B. An C. AxBy D. AxByCz
Câu 6. Chọn công thức hoá học đúng, biết Ca có hoá trị II, nhóm OH có hoá trị I:
	 A. Ca(OH)2 B. Ca(OH4)2 C. Ca2(OH4)2 D. CaOH 
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 đ) Phân tử là gì ? 
Câu 2: (2,0 đ) Nêu qui tắc hóa trị ? Viết biểu thức qui tắc hóa trị .
Câu 3: (3đ)
a. Tính hoá trị của Fe (sắt) và S ( lưu huỳnh ) trong các hợp chất sau: SO2; FeCl3 ( biết Cl có hoá tri I ).
b. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Al (III) và (OH) (I)
(Biết nguyên tử khối: Al = 27; H = 1 ; O = 16)
 Đ ÁP ÁN ĐỀ II 
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án
B
B
C
D
A
B
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 đ) Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
Câu 2: (2,0 đ) Trong CTHH, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
x.a = y.b 
Câu 3: (3đ)	
S có hóa rị IV . Fe có hóa trị III
CTHH Al(OH)3 PTK là 78 đvC

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet16hoahoc8.doc