Giáo án Hóa học 8 - Trần Thị Loan - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Hóa học 8 - Trần Thị Loan - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: -Củng cố lại các kiến thức ở chương II

2.Kĩ năng: -Vận dụng làm thành thạo các dạng bài tập:

 +Làm bài toán tính theo định luật bảo toàn khối lượng.

 +Lập phương trình hóa học của phản ứng.

 3.Thái độ: Rèn luyện cho học sinh khả năng làm việc độc lập, tư duy, sáng tạo và tinh trung thực, cẩn thận.

II.CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết

2. Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương II.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 8 - Trần Thị Loan - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	 Ngày soạn: 13/11/2011
Tuần: 13	 
Tiết: 25	 
	 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 	-Củng cố lại các kiến thức ở chương II
2.Kĩ năng: 	-Vận dụng làm thành thạo các dạng bài tập:
 	+Làm bài toán tính theo định luật bảo toàn khối lượng.
	 	+Lập phương trình hóa học của phản ứng.
	3.Thái độ: 	Rèn luyện cho học sinh khả năng làm việc độc lập, tư duy, sáng tạo và tinh trung thực, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương II.
III.MA TRẬN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sự biến đổi chất
Phân biệt HTVL, HTHH
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
1câu
0,5điểm=5%
Phản ứng hóa học
Diễn biến PƯHH
Sự thay đổi lượng các chất trong PƯHH
Xác định chất th/gia, s/phẩm
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
1 câu 0,5đ
3 câu
1,5điểm=15%
Định luật bảo toàn khối lượng.
Nội dung định luật, giải thích
Tính theo ĐLBTKL
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
2đ
1 câu
2đ
2 câu
4 điểm=40%
Phương trình hóa học
Tỉ lệ số ng/tử, ph/tử các chất trong PƯ
Lập PTHH
Điền khuyết PTHH đúng
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
1 câu
3đ
1 câu
0,5đ
3 câu
4điểm=40%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
3,5 điểm
35%
2 câu
3,5 điểm
35%
3 câu
3 điểm
30%
9 câu
10 điểm 100%
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ở mỗi câu(3đ): 
Câu 1: Quá trình nào sau đây là hiện tượng hóa học?	
to
Than nghiền thành bột than 	C. Cô cạn nước muối thu được muối ăn
Đinh sắt lâu ngày bị rỉ sét 	D. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.
Câu 2: Cho PƯHH sau: Fe2O3 + 3H2 à 2Fe+ 3H2O. Tỉ lệ phân tử của Fe2O3 : H2 là
A. 1 : 1 	B. 1: 2 	C. 1 : 3 	D. 2 : 1
Câu 3: Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3 	B. CaO 	C. CO2 D. CaO và CO2.
Câu 4: Trong phản ứng hóa học chất này bị biến đổi thành chất khác vì: 
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên.	
Số lượng nguyên tố không đổi	
Số lượng phân tử thay đổi	
Liên kết giữa các nguyên tử bị thay đổi.
Câu 5: Cho PTHH sau: Zn + 2HCl à ZnCl2 + A. A là chất nào sau đây?
A.HCl	B. Cl2 	C.H2	D. Zn
Câu 6: Trong phản ứng hóa học: 
 	A. Lượng chất tham gia giảm dần, lượng chất sản phẩm tăng dần
	B. Lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần
	C. Lượng chất tham gia giảm dần, lượng chất sản phẩm giảm dần	 	
	D. Lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm tăng dần
II. TỰ LUẬN (7đ):
Câu 1 (2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Giải thích định luật?
Câu 2 (3đ): Cân bằng các PƯHH sau:
a. Al + HCl 	 AlCl3 + H2O
b. Na + O2 Na2O
to
c. NaOH + FeSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4
d. KClO3 KCl + O2
Câu 3 (2đ): Đốt 6,4g đồng trong không khí sau phản ứng thu được 8g Đồng (II) oxit (CuO)
Lập PTHH của phản ứng.
Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM: ( mỗi câu đúng 0,5đ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
D
C
A
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2đ): 	-Phát biểu đúng định luật 	 1đ -Giải thích định luật	1đ
Câu 2 (3đ): Cân bằng các PƯHH sau:( mỗi câu đúng 0,5đ)
a. 2Al + 6HCl 	 2AlCl3 + 3H2O
b. 4Na + O2 2Na2O
to
c. 2NaOH + FeSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4
to
d. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 3 (2đ) : 	PTHH: 2Cu + O2 2CuO.......................................................................... 1 đ
 	Theo ĐLBTKL ta có biểu thức về khối lượng: 
 mCu + mO2 = mCuO ................................................................................... 0,5 đ
 Khối lương O2 phản ứng là:
 mO2 =mCuO - mCu = 8 – 6,4 = 1,6g ...................................................................... 0,5 đ
 Vậy khối lượng CO2 tạo thành là 88 g

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 25.doc