I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chơng IV, rèn luyện kỹ năng vẽ hình, áp dụng các công thức đã học vào tính toán.
- Giáo dục thức học tập cho học sinh, rèn luyện tính tự giác trong học tập
II. Đề ra:
Phần 1 : Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Hình lập phơng có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 10 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 2:Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3:Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ ấy có:
A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh B. 6 đỉnh, 5 mặt, 9 cạnh
C. 6 mặt, 9 đỉnh,5 cạnh D. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh
Câu 4:Điền vào chỗ trống: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Đờng thẳng AB:
a. Song song với những đờng thẳng
b. Vuông góc với những đờng thẳng:
c. Song song với những mặt phẳng
d. Vuông góc với những mặt phẳng
Tuần 37 Tiết 68: kiểm tra 45 phút Ngày soạn : Ngày giảng: I/ Mục tiêu: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chương IV, rèn luyện kỹ năng vẽ hình, áp dụng các công thức đã học vào tính toán. Giáo dục thức học tập cho học sinh, rèn luyện tính tự giác trong học tập II. Đề ra: Phần 1 : Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Hình lập phương có: A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh C. 6 mặt, 10 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 2:Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3:Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ ấy có: A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh B. 6 đỉnh, 5 mặt, 9 cạnh C. 6 mặt, 9 đỉnh,5 cạnh D. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh Câu 4:Điền vào chỗ trống: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Đường thẳng AB: Song song với những đường thẳng Vuông góc với những đường thẳng: Song song với những mặt phẳng Vuông góc với những mặt phẳng Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm) Câu 1 ( 2,5 điểm): Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước như sau: 3cm, 4cm và 6 cm ( Vẽ hình) Tính diện tích toàn phần Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó Câu2 ( 4,5 điểm) Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB = 10 cm, SA = 12 cm.( Vẽ hình) a. Tính độ dài đường chéo AC. b. Tính đường cao SO. c. Tính diện tích toàn phần của hình chóp S. ABCD. III/ Đáp án:: Phần 1 : Trắc nghiệm : Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: Đường thẳng AB : Song song với những đường thẳng: CD, GH, EF b. Vuông góc với những đường thẳng: AC, BD, BF, AE c. Song song với những mặt phẳng: mp (EGHF), mp (CDHG) d. Vuông góc với những mặt phẳng: mp(ACGE), mp (BDHF) Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm) Câu 1 ( 2,5 điểm): Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước như sau: 3cm, 4cm và 6 cm Vẽ hình đúng : 0,5 điểm a. Tính diện tích toàn phần : Stp = Sxq + 2. Sđáy = 2.(3+4).6 + 3.4.2 = 108cm2 b. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó V = 3.4.6 = 72cm3 Câu2 ( 4,5 điểm) Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB = 10 cm, SA = 12 cm.( Vẽ hình) Vẽ hình đúng: 0,5 điểm Tính độ dài đường chéo AC AC = = = = 14,14 cm (1 điểm) b.Tính đường cao SO. SO = = = 9,7cm (1 điểm) c. Tính diện tích toàn phần của hình chóp S. ABCD. - Tính trung đoạn của hình chóp: SI = = = 10,9 cm (1 điểm) Diện tích toàn phần của hình chóp: Stp = Sxq + S đáy = 10.2. 10,9 + 10.10 = 318 cm2 (1 điểm) Hoaùt ủoọng 3 : Hướng dẫn học ở nhà Veà xem kú lyự thuyeỏt chương III, IV và các dạng bài tập đã học của phần hình học 8 Tiết sau ôn tập cuối năm BTVN: 1,2,3,4,5,6 (SGK - trang 122,123) Tiết 69 +70: Ôn tập cuối năm I/ Mục tiêu: II. Phửụng tieọn daùy hoùc GV: Baỷng phuùghi ?.1, ?.2 HS: Baỷng nhoựm III/ Tiến trình dạy học: HOạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Định lý Hoạt động2 : áp dụng Hoạt động3 : Luyện tập Hoaùt ủoọng 5 : Hướng dẫn học ở nhà Veà xem kú laùi lớ thuyeỏt vaứ ủũnh lớ, heọ quaỷ cuỷa ủũnh lớ taleựt Chuaồn bũ trửụực baứi 6 tieỏt sau hoùc BTVN: 29, 31 Sgk/74, 75 Tổ chuyên môn duyệt ngày TTCM Nguyễn Thị An 000000000000000000000000000000000---------
Tài liệu đính kèm: