A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các bước đo khoảng cách giữa 2 vật thông qua bài tập thực tế.
- Rèn luyện kĩ năng đo đạc, tính toán.
- Có ý thức vận dụng bài toán vào thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: giác kế ngang (4 chiếc); thước dây, máy tính.
- Học sinh: thước thẳng, thước dây, máy tính.
Bảng phụ:
Nhóm: .
Lớp: .
Đo vật 1: . Đo vật 2: .
Tuần 28 - Tiết 51 Ngày soạn: 21-3-2006 Ngày dạy: 29-3-2006 THựC HàNH ứNG DụNG THựC Tế CủA TAM GIáC (đO CHIềU CAO CủA MộT VậT) A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh biết cách đo chiều cao của vật thông qua các bài tập thực tế. - Rèn luyện kĩ năng xác định chiều cao của vật trong thực tế. - Có ý thức vận dụng kiến thức vào đời sống thực tế. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: giác kế ngang (4 chiếc); thước dây, máy tính. - Học sinh: giác kế đứng, thước dây, thước dây, máy tính. Bảng phụ: Nhóm: ... Lớp: ... Đo vật 1: ....................... Đo vật 2: .............................. Số lần đo K/c từ vật đến giác kế K/c từ giác kế đến giao điểm mặt đất Chiều cao của vật Lần đo thứ nhất Lần đo thứ hai Lần đo thứ ba Trung bình C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1: Thực hành đo chiều cao của vật (7') ? Nêu các bước đo chiều cao của vật. - Giáo viên chốt lại và hướng dẫn cách đo, cách xác định giao điểm của giác kế với mặt đất. Hoạt dộng 2: Tiến hành đo đạc (28') - Giáo viên giao dụng cụ, phiếu học tập và vật cần phải đo (2 vật - chiều cao toà nhà và chiều cao của cây) cho các nhóm. - Giáo viên yêu cầu học sinh báo cáo kết quả qua phiếu học tập. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. + Học sinh khác bố. B A' C' C A - Các nhóm cử nhóm trưởng, thư kí của nhóm lên nhận dụng cụ và tiến hành đo các vật đã được qui định. - Các nhóm tiến hành báo cáo kết quả của nhóm mình đo. IV. Củng cố: (5') - Học sinh nhắc lại cách tiến hành đo. - Giáo viên nhắc nhở học sinh về kĩ năng thực hành. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Thực hành đo chiều cao của vật xung quanh em (nhà, chiều cao của cột điện) - Ôn tập lại các bước tiến hành đo khoảng cách giữa 2 vật. Tuần 28 - Tiết 52 Ngày soạn: 24-3-2006 Ngày dạy: 31-3-2006 THựC HàNH ứNG DụNG THựC Tế CủA TAM GIáC (đo khoảng cách giữa hai vật) A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các bước đo khoảng cách giữa 2 vật thông qua bài tập thực tế. - Rèn luyện kĩ năng đo đạc, tính toán. - Có ý thức vận dụng bài toán vào thực tế. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: giác kế ngang (4 chiếc); thước dây, máy tính. - Học sinh: thước thẳng, thước dây, máy tính. Bảng phụ: Nhóm: ... Lớp: ... Đo vật 1: ....................... Đo vật 2: .............................. Số lần đo K/c từ B C Góc tạo bởi của 3 điểm A, B, C A'B'C' ABC có tỉ số đồng dạng k K/c từ A B Lần đo thứ nhất Lần đo thứ hai Lần đo thứ ba Trung bình C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (2') - Kiểm tra sự chuẩn bị về dụng cụ của các nhóm. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày Hoạt động của trò * Hoạt động 1: Thực hành đo khoảng cách giữa hai vật (7') ? Nêu khoảng cách giữa hai vật A, B - Giáo viên chốt lại và biểu diễn quá trình đo cho học sinh quan sát. a b a B C A + Kẻ đoạn BC và đo độ dài BC + Đo ; + Vẽ trên giấy A'B'C' ABC đo các đoạn A'B', B'C', A'C'. Dựa vào tam giác đồng dạng tính AB. * Hoạt động 2: Tiến hành đo đạc (28') - Giáo viên giao dụng cụ, phiếu học tập và công việc cần làm cho các nhóm (đo khoảng cách của hai bờ sông; đo khoảng cách giữa 2 nhà trường TH và THCS) - Giáo viên yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm. + Học sinh khác bổ sung (nếu có) - Các nhóm cử nhóm trưởng và thư kí lên nhận dụng cụ, phiếu học tập và tiến hành đo đạc. - Thư kí nhóm hoàn thành kết quả vào phiếu học tập của nhóm mình. - Thư kí nhóm báo cáo kết quả của nhóm mình. - Nhóm trưởng (hoặc thành viên nhóm) báo cáo cách đo. IV. Củng cố: (5') - Học sinh nhắc lại (và thực hành) các bước tiến hành đo. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương các nhóm làm tốt, phê bình các nhóm còn chưa thành thạo trong việc đo đạc. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Thực hành đo khoảng cách giữa hai vật xung quanh em (khoảng cách giữa hai bờ đối diện của ao, khoảng cách giữa hai ngôi nhà ...) - Ôn tập lại các kiến thức trong chương III theo 9 câu hỏi tr89 - SGK. Tuần 29 - Tiết 53 Ngày soạn: 29-3-2006 Ngày dạy: 5-4-2006 ôn tập A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các kiến thức về đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét thuận, đảo và hệ quả, tính chất đường phân giác. - Củng cố cho học sinh các kiến thức về tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi tóm tắt các kiến thức đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét thuận đảo, hệ quả, tính chất đường phân giác, định nghĩa tam giác đồng dạng,các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông, thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: giấy trong, bút dạ, thước thẳng; ôn tập các câu hỏi phần ôn tập. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (8') III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi (từ 1 9) tr89 SGK - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và đưa lên máy chiếu. - Lớp nhận xét bài làm của các nhóm - Yêu cầu học sinh làm bài tập 58 ? Nêu cách chứng minh BK = HC. - HS: BK = HC BHC = CKB BC chung (GT) - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung. - Giáo viên đánh giá. I. Ôn tập lí thuyết (20') II. Bài tập Bài tập 58 (tr92-SGK) K H I B C A a) Xét BHC và CKB có BC chung (GT) BHC = CKB BK = HC b) Ta có: (Vì AB = AC, BK = CH) KH // BC (định lí Ta-lét) c) Ta có IAC HBC (g-g) hay AKH ABC IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(5') - Ôn tập lại toàn bộ chương. - Làm hết các bài tập phần ôn tập SGK - Làm các bài tập 53 56 (tr76, 77-SBT) HD BT 60 (SGK) 30 ° 2 1 A B C D a) Vì Vì BD là tia phân giác b) áp dụng định lí Py-ta-go để tính AC diện tích. Tuần 29 - Tiết 54 Ngày soạn: 31-3-2006 Ngày dạy: 7-4-2006 kiểm tra chương III A. Mục tiêu: - Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về tỉ số của các đoạn thẳng, tam giác đồng dạng vào giải toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc vẽ hình, lập tỉ lệ thức, phát hiện tam giác đồng dạng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ ghi đề kiểm tra. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Đề bài kiểm tra: (') Câu 1 (4đ) Cho ABC.Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho , đường trung tuyến AI (I thuộc BC) cắt MN tại K. Chứng minh rằng KM = KN. Câu 2 (6đ) Cho ABC vuông tại A. Một đường thẳng song song với BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N, đường thẳng qua N song song AB cắt cạnh BC tại D. a) Tính độ dài NC; MN và BC. b) Tính diện tích hình bình hành BMND. III. Đáp án biểu điểm: Câu 1 (4đ) - Vẽ hình 1đ Vì (0,5đ) Xét ABI có MK // BI Theo Ta lét ta có: (1) (1đ) Xét AIC có KN // IC. Theo Ta lét ta có (2) (1đ) Từ 1 và 2 mà BI = IC (GT) MK = KN (0,5đ) K I B A C M N Câu 2 (6đ) - Vẽ hình 1đ a) (3đ) Vì MN // BC. xét ABC theo Ta lét ta có: hay cm (1đ) * Tính MN: Xét AMN theo Py-ta-go ta có: 4 6 8 A C M B N D hay (cm) (1đ) * Tính BC: Xét ABC có MN // BC, theo ta lét có: hay (cm) (1đ) b) (2đ) ta có hay (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (Học sinh có thể làm theo cách khác)
Tài liệu đính kèm: