I.Mục tiêu :
1/Kiến thức :Giúp hs nắm vững thêm định lí tính chất đường phân giác trong của tam giác .
2/Kĩ năng :Vận dụng định lí và tính chất để giải bài tập .
3/Thái độ :Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài .
II.Chuẩn bị:
-GV:Các dụng cụ dạy học :sgk,sgv,và các dụng cụ dạy học khác .
-HS:Xem trước bài và làm bài tập ở nhà có đầy đủ các dụng cụ học tập .
III.Phương pháp: Phương pháp vấn đáp ,phương pháp lý thuyết và thực hành
IV.Hoạt động dạy – Học:
Tuần 24 Tiết 41 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : 1/Kiến thức :Giúp hs nắm vững thêm định lí tính chất đường phân giác trong của tam giác . 2/Kĩ năng :Vận dụng định lí và tính chất để giải bài tập . 3/Thái độ :Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài . II.Chuẩn bị: -GV:Các dụng cụ dạy học :sgk,sgv,và các dụng cụ dạy học khác . -HS:Xem trước bài và làm bài tập ở nhà có đầy đủ các dụng cụ học tập . III.Phương pháp: Phương pháp vấn đáp ,phương pháp lý thuyết và thực hành IV.Hoạt động dạy – Học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA H S Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ (10 phút) Phát biểu tính chất đương phân giác trong của một góc trong của tam giác . Aùp dụng làm bài 18/68 Cho hs lên bảng làm bài Cho hs nhận xét Nhận xét và cho điểm Phát biểu định lí Làmbài 18/68 Theo tính chất đường Phân giác của tam giác Ta có : Hay nhận xét 2/Giảng bài mới : Hoạt động 2:Bài tập 19(10 phút) Cho hs đọc bài 19 Hướng dẫn hs vẽ hình Hướng dẫn hs cách chứng minh Cho hs nhận xét Nhận xét và sửa sai Đọc bài 19 Vẽ hình theo hướng dẫn Kẽ AC cắt E F tại O Aùp dụng định lí Ta Let trong tam giác ADC và CAB ta có : Nhận xét Hoạt động 3:Bài tập 20 (10phút) Cho hs thảo luận làm bài 20 Hướng dẫn hs cách làm bài và cho hs ghi gt ,kl Cho hs lên bảng trình bày OE = OF AB // DC Cho hs nhận xét Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài Thảo luận làm bài 20 Chứng minh Xét ADC và BDC cĩ EF // DC (gt) (1) Và (2) (HQ của ĐL ta lét) Cĩ AB // DC (Cạnh đáy của hình thang) (ĐL TaLét) (t/c tỉ lệ thức) Hay (3) Từ (1),(2) và (3) suy ra: OE = OF (đpcm) Nhận xét Ghi bài Hoạt động 4:Bài Tập 21 (15 phút) Cho hs đọc bài 21 Cho hs lên bảng vẽ hình Hướng dẫn hs chứng minh Cho hs ghi GT ,KL Cho hs nhận xét Nhận xét và sửa sai Cho hs ghi bài vào tập. Đọc bài Vẽ hình (1) Theo tính chất đường phân giác ta có : Từ (1) và (2) suy ra D nằm giữa D và M. Gọi là diện tích tam giác ADB ,là diện tích tam giác ACD ta có : hay Vậy diện tích tam giác AMD chiếm 20% diện tích Nhận xét Ghi bài Hoạt động 5:Hướng dẫn ( 2 phút) _Xem lại các bài đã giải . _Tìm những bài tương tự để giải . _Xem trước bài khái niệm hai tam giác đồng dạng . Tuần 24 Tiết 42 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I.Mục tiêu : 1/Kiến thức :Giúp hs nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng ,tỉ số đồng dạng ,hiểu được các bước chứng minh định lí . 2/Kĩ năng : Vận dụng tốt định lí để giải các bài tập trong sgk . 3/Thái độ: Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài . II.Chuẩn bị : -GV:Xem trước bài ,tranh hình đồng dạng ,và các dụng cụ khác . -HS:Xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ học tập . III. Phương pháp: Phương pháp vấn đáp ,phương pháp lý thuyết và thực hành IV.Hoạt động dạy – Học: HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1:Tamgiác đồng dạng (20 phút) Cho hs thảo luận làm bài ?1 Nhìn hình vẽ hãy viết các cặp gĩc bằng nhau Tính các tỷ số Rồi so sánh chỉ vào hình và nĩi : ABC và A’B’C’ cĩ. Ta nĩi ABC đồng dạng với A’B’C’ Ta nĩi ABC đồng dạng với A’B’C’ VậyABC đồng dạng với A’B’C’ khi nào? Hai tam giác đồng dạng phải có yếu tố nào ? Uốn nắn và cho hs ghi bài Thảo luận làm bài ?1 ;; Nghe giới thiệu Nêu khái niệm ABC đồng dạng với A’B’C’ Trình bày các yếu tố hai tam giác đồng dạng Tam giác gọi là đồng dạng với tam giác nếu : Tam giác đồng dạng được kí hiệu như sau : ABC A’B’C’ Khi ABCA’B’C’ ta viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng: (k tỉ số đồng dạng) Hãy chỉ ra các đỉnh, cạnh, gĩc tương ứng? Cho hs thảo luận làm ?2 Ta đã biết định nghĩa tam giác đồng dạng. Ta xét xem tam giác đồng dạng cĩ những tính chất gì? GV đưa hình vẽ lên bảng Em cĩ nhận xét gì về quan hệ của hai tam giác trên. Hai tam giác cĩ đồng dạng với nhau khơng? Tai sao? A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ? khẳng định: Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau và tỉ số đồng dạng k = 1. Ta đã biết mỗi tam giác đều bằng chính nĩ, nên mỗi tam giác cũng đồng dạng với chính nĩ. Đĩ chính là nội dung tính chất 1 của hai tam giác đồng dạng. Nếu A’B’C’ABC theo tỉ số k thì ABCA’B’C’ theo tỉ số nào ? Giới thiệu nội dung của t/c 2 Khi đĩ ta cĩ thể nĩi hai tam giác đồng dạng với nhau. đưa hình vẽ ba tam giác đồng dạng với lên bảng phụ và nĩi: Cho D A’B’C’ DA’’B’’C’’ và D A’’B’’C’’ D ABC. Em cĩ nhận xét gì về quan hệ giữa D A’B’C’ và D ABC? Đĩ chính là nội dung của tính chất 3. nghe giới thiệu kí hiệu * Đỉnh A’ tương ứng với đỉnh A Đỉnh B’ tương ứng với đỉnh B ĐỉnhC’ tương ứng với đỉnh C * Gĩc A’ tương ứng với đỉnh A Gĩc B ’ tương ứng với đỉnh B Gĩc C’ tương ứng với đỉnh C * Cạnh A’B’ tương ứng với đỉnh AB Cạnh A’C’ tương ứng với đỉnh AC Cạnh B’C’ tương ứng với đỉnh BC Thảo luận làm ?2 theo tỉ số k = 1 theo tỉ số k A’B’C’ = ABC (c.c.c) và ÞA’B’C’ABC (định nghĩa D đồng dạng) -HS: A’B’C’ABC theo tỉ số đồng dạng k = 1 . Đọc tính chất 1 SGK . Nếu A’B’C’ABC thì ABC A’B’C’. Cĩ thì Vậy ABC A’B’C’. Theo tỉ số đọc tính chất 2 SGK D A’’B’’C’’ D ABC đọc tính chất 3 nghe giới thiệu tính chất 1.Mõi tamgiác đồng dạng với chính nó . 2.Nếu thì . 3.Nếu và thì . Hoạt động 2:Định lí (15 phút) Cho hs thảo luận làm ?3 Nĩi về các cạnh tương ứng tỉ lệ của hai tam giác ta đã cĩ hệ quả của định lý Talét. Em hãy phát biểu hệ quả của định lý Talét. Nhắc lại hệ quả của định lý TaLét Vẽ hình và ghi GT. ba cạnh của D AMN tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của D ABC Em cĩ nhận xét gì thêm về quan hệ của D ANM và D ABC. Tại sao em lại khẳng định được điều đĩ? Đĩ chính là nội dung của định lý: Phát biểu định lý và cho vài HS lần lượt nhắc lại. Theo định lý trên, nếu muốn D AMN ~ D ABC theo tỉ số k = ta xác định điểm M, N như thế nào? Nếu k = thì em làm thế nào? Thảo luận làm ?3 Cĩ MN // BC và chung Cĩ (HQ đl Talét) ~ nhận xét Phát biểu định lý SGK. Muốn D AMN ~ D ABC theo tỉ số k = thì M, N phải là trung điểm của AB và AC (hay MN là đường trung bình của D ABC) Nếu k = để xác định M và N em lấy trên AB điểm M sao cho AM = AB Từ M kẻ MN // BC ( N Ỵ AC) ta được DAMN ~ D ABC theo tỉ số k = . đọc chú ý SGK Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạch còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho Hoạt động 3: Củng cố ( 8 phút) đưa bài tập lên bảng phụ. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? a/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. b/ D MNP ~ D QRS theo tỉ số k thì D QRS ~ D MNP theo tỉ số . c/ Cho D HIK ~ D DEF theo tỉ số k thì k= Em hãy sửa lại cho đúng a) Sai b) Đúng , c) sai Sửa câu c) K = Hoạt động 4:Hướng dẫn( 2 phút ) _Xem lại bài và học bài . _LaØm các bài tập trong sgk _Xem trước các bài tập phần luyện tập Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: