I/Mục tiêu :
ã HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng
ã Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học :
ã MN//BC AMN ~ ABC
II/ Chuẩn bị:
ã Bộ tranh vẽ hình đồng dạng.Tranh hoặc bảng phụ vẽ phóng to chính xác hình 29 SGK
ã HS mang đầy đủ dụng cụ học tập
III/Tiến trình :
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Tuần 23 Ngày soạn : Tiết 41 Luyện tập I/Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức về tính chất đường phân giác của tam giác để làm bài tập HS được rèn kỹ năng tính toán hình học II/ Chuẩn bị: HS chuẩn bị giải các bài tập đã cho kỳ trước. III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ? áp dụng tính x trong hình 1 TL: A 9 14,4 B C 7 D x x = 11,2 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung Bài tập 16(SGK) G: Yêu cầu HS làm bài tập 16 SGK HS: Lên bảng làm HS : Cả lớp nhận xét Kẻ AH BC S(ABD) =1/2BD.AH S(ADC) =1/2DC.AH Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có : BD/DC = AB/AC =m/n Bài tập 17(SGK) A D E B // // C M GT KL Bài tập 16(SGK) A m n B H D C Giải : Kẻ AH BC S(ABD) =1/2BD.AH S(ADC) =1/2DC.AH Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có : BD/DC = AB/AC =m/n Bài tập 17(SGK) 5) Hướng dẫn về nhà IV/Rút kinh nghiệm .. Ngày soạn : Tiết 42 Khái niệm tam giác đồng dạng I/Mục tiêu : HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học : MN//BC AMN ~ ABC II/ Chuẩn bị: Bộ tranh vẽ hình đồng dạng.Tranh hoặc bảng phụ vẽ phóng to chính xác hình 29 SGK HS mang đầy đủ dụng cụ học tập III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung G: Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau ví dụ như các cặp hình dưới đây G: Treo bức tranh lên bảng sau đó cho HS tự nhận xét, mỗi em một ý kiến GV không gợi ý G: Cho HS làm ? 1 SGK HS: Chỉ ra hai tam giác đã cho có 3 cặp góc bằng nhau và 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia G: Chốt vấn đề đưa định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Trong ví dụ trên tỉ số đồng dạng k= 1/2 b) Tính chất G:Nêu câu hỏ của ?2 HS : Trả lời G : Chốt và đưa ra tính chất G: Do tính chất 2 ta nói t g ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau. 2)Định lý G: Cho HS làm ?3 GV : Hướng dẫn +Với hình vẽ trên nếu MN//BC có thể rút ra được những kết luận nào? HS: MN//BC theo hệ quả của định lý Ta lét ta có thể rút ra được điều gì Sau phần chứng minh bài toán phát biểu kết quả của bài toán dưới dạng định lý Chú ý định lý vẫ đúng cho trường hợp a cắt phần kéo dài hai cạnh của tamgiác và song song song vơí cạnh còn lại 4)Luyên tập củng cố 23) a)Mệnh đề đúng b)Mện đề sai A’B’C’~ ABC theo tỉ số đồng dạng k = k1k2 Định nghĩa (SGK) A B C A’ B’ C’ Ký hiệu : Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ ký hiệu : ABC ~ A’B’C’ Tỉ số các cạnh : A’B’/AB=A’C’/AC=B’C’/BC = k gọi là tỉ số đồng dạng b) tính chất 1-Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó 2-Nếu ABC ~ A’B’C’ thì A’B’C’~ ABC 3-Nếu A’B’C’ ~ A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’~ ABC Thì A’B’C’ ~ ABC 5) Hướng dẫn học sinh học ở nhà +Học thuộc định nghĩa hai tam giác đồng dạn và định lý về cách dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho + Chuẩn bị các bài tập phần luyện tâp 5) Hướng dẫn về nhà IV/Rút kinh nghiệm ..
Tài liệu đính kèm: