I. Mục tiêu cần đạt:
+ Hs nắm vững định nghĩa về hai tam gíác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng
+ Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học : MN//BC AMN P ABC
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Bảng phụ + bộ tranh vẽ hình đồng dạng, tranh vẽ phóng to chính xác hình 29sgk
- Thước đo góc + thước thẳng có chia khoảng + compa
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
TuÇn 23 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 41: LUYỆN TẬP I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: + Hs vận dụng định lí giải thàng thạo được các bài tập trong SGK II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: Thước + bảng phụ III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1' 5' 30' 3' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: M B C A D E LÀm bài 17 Tr 77 Sgk 3. Bài mới: Hoạt động 1: Chữa bài cũ Gọi HS nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập + Cho hs làm 18 sgk/68 - Hs nêu cách giải, mối quan hệ giữa và - Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét bài làm + Cho hs làm 19a sgk/68 - Hs vẽ hình, ghi gt-kl - Hướng dẫn hs c/m qua trung gian (áp dụng định lí Talet đối với 2 tam giác) - Hướng dẫn hs c/m tương tự cho câu b, c. + Cho hs làm 20 sgk/68 Hướng dẫn Hs phân tích bài toán theo sơ đồ sau : OE=OF Ý Ý Ý Ý 5.Hướng dẫn về nhà : Xem lại các BT đã giải Làm các bài 9b,c; 21;22/68 SGK Hướng dẫn BT 22 Kết quả bài 21: Áp dụng t/c đường phân giác vào 2 tam giác AMB và AMC, ta có : Mà MB = MC (gt) Þ DE//BC ( đlí Talet đảo) Nhận xét BT18 sgk/68 B E C A 7 6 5 GT DABC, AB=5cm, AC=5cm, BC=7cm, AE là tia phân giác KL EB, EC = ? Giải Theo tính chất đường phân giác ta có : BT19a sgk/68 A B C D F E a O GT Ht ABCD(AB//CD), a//DC, aÇAD={E} aÇBC={F} KL a) Chứng minh ACÇEF = {O} Áp dụng đlí Talet đối với DADC và DABC ta có : và BT 20 sgk/68 GT Ht ABCD(AB//CD), ACÇBD={O}; a qua O, a//AB, aÇAD={E};aÇBC={F} KL OE=OF A B C D O E F Chứng minh Vì EF//DC, áp dụng hệ quả của định lí Talet cho DADC và DBDC ta có : Vì AB//DC Từ (1)(2)(3) Do đó : OE = OF I. Chữa bài cũ: Bài 17: II. Luyện tập: B E C A 7 6 5 GT DABC, AB=5cm, AC=5cm, BC=7cm, AE là tia phân giác KL EB, EC = ? Giải Theo tính chất đường phân giác ta có : BT19a sgk/68 A B C D F E a O GT Ht ABCD(AB//CD), a//DC, aÇAD={E} aÇBC={F} KL a) Chứng minh ACÇEF = {O} Áp dụng đlí Talet đối với DADC và DABC ta có : và BT 20 sgk/68 GT Ht ABCD(AB//CD), ACÇBD={O}; a qua O, a//AB, aÇAD={E};aÇBC={F} KL OE=OF A B C D O E F Chứng minh Vì EF//DC, áp dụng hệ quả của định lí Talet cho DADC và DBDC ta có : Vì AB//DC Từ (1)(2)(3) Do đó : OE = OF Ngµy so¹n: 28.01.2008 Ngµy d¹y: TiÕt42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: + Hs nắm vững định nghĩa về hai tam gíác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng + Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học : MN//BC ÞDAMN P DABC II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: Bảng phụ + bộ tranh vẽ hình đồng dạng, tranh vẽ phóng to chính xác hình 29sgk Thước đo góc + thước thẳng có chia khoảng + compa II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1' 5' 5' 10' 10' 14' 1' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs lên bảng làm BT22/68 3. Bài mới: Ho¹t ®éng 1: - Gv treo bức tranh (h28sgk) lên bảng cho hs tự nhận xét mỗi em 1 ý kiến (gv không gợi ý) Þ Những cặp hình như thế gọi là những hình đồng dạng Ho¹t ®éng 2: - Gv treo bức tranh (h29sgk) lên bảng cho hs trả lời ?1 Þ Những tam giác có tính chất như thế gọi là những tam giác đồng dạng - Cho hs làm ?2 Hs làm bài theo nhóm Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày ÞHs phát hiện từng tính chất Ho¹t ®éng 3: - Cho hs làm ?3 Với những cạnh, góc tương ứng thì 2 tam giác đó có đồng dạng không ?Vìsao ? Gọi hs dựa vào ?3 để c/m DAMN P DABC Gv giới thiệu chú ý SGK/71 4.Cđng cè: + Cho hs làm bài 23/71 sgk Hs đứng tại chỗ trả lời., giải thích + Cho hs làm bài 25/71 sgk - Gv hướng dẫn: DAB’C’ P DABC theo tỉ số có nghĩa là DAB’C’ bằng mấy phần DABC ? - Hs nêu cách dựng 5.Hướng dẫn về nhà : Học bài + xem lại các BT đã giải Làm các bài 24, 26/72 SGK Hs quan sát và trả lời ?1 ?2 1/ Nếu DA’B’C’=DABC ÞDA’B’C’PDABC theo tỉ số đồng dạng là 1 2/ Nếu DA’B’C’=DABC theo tỉ số đồng dạng là k thì DABC P DA’B’C’theotỉ số đồng dạng là B C M N A Hs chứng minh hai tam giác đồng dạng như SGK BT23/71 sgk a) Đúng b) Sai BT25/71 sgk B C A B’ C’ B’ C’ -Dựng tại đỉnh A được DAB’C’ P DABC theo tỉ số (kẻ B’C’//BC : ) - Tam giác có 3 đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tượng tự như trên sẽ được 3 tam giác đồngdạng với DABC - Dựng B’C’//BC : Dựng được 6 tam giác đồng dạng với DABC (trong đó tại mỗi đỉnh có 1 cặp tam giác bằng nhau) 1: Hình đồng dạng 2 : Tam giác đồng dạng 3 : Định lí B C M N A BT23/71 sgk a) Đúng b) Sai BT25/71 sgk B C A B’ C’ B’ C’ -Dựng tại đỉnh A được DAB’C’ P DABC theo tỉ số (kẻ B’C’//BC : ) - Tam giác có 3 đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tượng tự như trên sẽ được 3 tam giác đồngdạng với DABC - Dựng B’C’//BC : Dựng được 6 tam giác đồng dạng với DABC (trong đó tại mỗi đỉnh có 1 cặp tam giác bằng nhau)
Tài liệu đính kèm: