a.Mục tiêu:
Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy đợc u điểm, hạn chế trong bài làm của mình.
Giáo viên chữa bài tập cho HS.
b.chuẩn bị:
-GV: bài kiểm tra của HS.
-HS: Dụng cụ học tập
d. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức:
2. Bài mới:
TUAÀN 18: (20/12 – 25/12/2010). Ngaứy daùy: TPP: 37 Trả bài kiểm tra học kỳ I.PHầN ĐạI Số a.Mục tiêu: Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, hạn chế trong bài làm của mình. Giáo viên chữa bài tập cho HS. b.chuẩn bị: -GV: bài kiểm tra của HS. -HS: Dụng cụ học tập d. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Trả bài kiểm tra Trả bài cho các tổ trưởng chia cho từng bạn trong tổ. HĐ2: Nhận xét chữa bài + GV nhận xét bài làm của HS: -Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó -Đã nắm được các kiến thức cơ bản Nhược điểm: -Kĩ năng vận dụng quy tắc đổi dấu một số em chưa nắm chắc phương pháp. -Một số em kĩ năng tính toán trình bày còn chưa sạch sẽ, chưa khoa học. -vài em trình bày cẩu thả, bôi bỏ nhiều tuỳ tiện. - HS còn chủ quan trong khi làm bài , đọc bài chưa kỹ GV chữa bài cho HS ( Phần đại số ) 1) Chữa bài theo đáp án chấm 2) Lấy điểm vào sổ GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. Nhắc nhở, động viên một số em có điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt yêu cầu HĐ3: Hướng dẫn về nhà -Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học ở kì I -Xem trước chương III-SGK 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm. HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm. đề bài: A. PHẦN TRẮC NGHIậ́M (3,0 điờ̉m) Cõu 1(1,0 điờ̉m) : Ghép mụ̃i ý ở cụ̣t A với mụ̣t ý ở cụ̣t B đờ̉ được kờ́t luọ̃n đúng A C Trả lời 1) 2x – 1 – x2 a) x2 – 9 1) – 2) (x – 3)(x + 3) b) (x –1)(x2 + x + 1) 2) – 3) x3 + 1 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 3) – 4) (x – 1)3 d) –(x – 1)2 4) – e) (x + 1)(x2 – x + 1) j) (x – 1)2 Cõu 2(1,0 điờ̉m) : Khoanh tròn vào mụ̣t chữ cái in hoa đứng trước cõu trả lời đúng. a) Đa thức B trong đẳng thức A.2x2 – 3 , B. 2x2 + 3 , C. 2x2 – 6 , D. 2x2 + 6 b) Đờ̉ phõn tích đa thức 3x2y – 12x thành nhõn tử ta sử dụng phương pháp nào? A.Dùng hằng đẳng thức. B.Đặt nhõn tử chung . C. Cả hai phương pháp trờn. D.Tách mụ̣t hạng tử thành hai hạng tử. c) Kờ́t quả của phép tính 12a2b5c3 : (-3b3a2c) là: A. – 4ab2c B.4ab2c C. 4b2c2 D. - 4b2c2 B. T Bài 1(1,0 điờ̉m): Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) 3x2 + 3xy – x – y b) x2 – 2xy + y2 – 9z2 Bài 2 (2,0 điờ̉m): Thực hiện phộp tớnh: a) b) c) Tính: (1+a).(1 – a + a2 – a3 + a4 – a5) Bài 3 (0,5 đ): Tìm giá trị nhỏ nhṍt của x2 + 2x – 7 Đáp án: Mụ̃i ý đúng 0,25 đ Trả lời 1) – d 2) – a 3) – e 4) – c a b c d C B D B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điờ̉m) 1) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) 3x2 + 3xy – x – y = 3x(x+y) – (x+y) = (x +y)(3x – 1) (0,5 đ) b) x2 – 2xy + y2 – 9z2 = (x – y)2 – (3z)2 = (x – y – 3z ) (x – y + 3z) (0,5đ) 2)Thực hiện phộp tớnh: a) = (0,5đ) b) = = (1,0đ) c) (1+a).(1 – a + a2 – a3 + a4 – a5) = (1 + a)(1- a)(1 + a2 + a4) = 1 – a6 (0,5đ) 3) x2 + 2x – 7 = (x +1)2 – 8 ≥ - 8 Vọ̃y giá trị nhỏ nhṍt của x2 + 2x – 7 bằng - 8 khi x = - 1 (0,5đ) HS chữa bài Kí duyệt Ngày18/12/2010 E. Rút kinh nghiệm TUAÀN 18: (20/12 –25/12/2010). Ngaứy daùy: TPP: 31 Trả bài kiểm tra học kì i a.Mục tiêu: Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình. Tìm cách học đúng hơn. b. CHUẩN Bị: - GV: Bài kiểm tra đã chấm của HS -HS: dụng cụ học tập c. ppdh Thực hành d. Tiến trình dạy học I. Tổ chức: II. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Trả bài kiểm tra Trả bài cho các tổ trưởng chia cho từng bạn trong tổ. HĐ2: Nhận xét chữa bài + GV nhận xét bài làm của HS: -Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó -Đã nắm được các kiến thức cơ bản Nhược điểm: -Kĩ năng vẽ hình chưa chính xác theo yêu cầu đề bài. do không đọc kỹ đề bài -Một số em kĩ năng trình bày chứng minh hình, tính toán còn chưa chính xác chặt chẽ Trình bày bài làm còn cẩu thả, bôi bỏ tuỳ tiện. -HS còn chủ quan trong việc ôn t ập, học bài và làm bài về nhà, học đối phó. *GV chữa bài cho HS ( Phần hình học) 1) Chữa bài theo đáp án chấm 2) Lấy điểm vào sổ * GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. Nhắc nhở, động viên một số em có điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt yêu cầu HĐ3: Hướng dẫn về nhà -Nắm vững kiến thức đã học ở kì I -Xem trước nội dung chương III Tam giác đồng dạng đọc trước bài 1: Định lý Talet trong tam giác. 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm. HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm. đề bài: Phần trắc nghiệm d) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 12cm, BC = 13cm. Diợ̀n tích của tam giác ABC bằng: A. 60 cm2 B.40 cm2 C.30 cm2 D. 20 cm2 Cõu 3 (1,0 điờ̉m) : Đánh dṍu “x” vào ụ thích hợp trong bảng sau: Khẳng định Đúng Sai Nờ́u mụ̣t tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình chữ nhọ̃t Nờ́u tứ giác có hai đường chéo vuụng góc thì nó là hình thoi. Nờ́u mụ̣t tứ giác có ba góc vuụng thì nó là hình chữ nhọ̃t Nờ́u mụ̣t tứ giác có bụ́n cạnh bằng nhau thì nó là hình thoi. Tự luận Bài 4 (3,5 điờ̉m): Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuụng góc với nhau. Gọi E, F, G và H lõ̀n lượt là trung điờ̉m của các cạnh AB, BC, CD và DA. Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao? Đờ̉ tứ giác EFPQ là hình vuụng thì tứ giác ABCD cõ̀n có điờ̀u kiợ̀n gì? Tính diợ̀n tích của tứ giác EFGH. Biờ́t AC = 9 cm, BD =13cm. đáp án: Mỗi câu đúng 0,25 điểm a b c d C Đúng Sai x x x x 4)Vẽ hình đúng (0,5 đ) a) Ta có EA = EB , FB = FC .nờn EF là đường trung bình của ∆ ABCị EF//AC và EF = AC (1) Chứng minh tương tự, ta có: HG // AC và HG = AC (2) Từ (1) , (2) suy ra: EF//AC và EF = HG Do đó: EFGH là hình bình hành. (0,75 đ) Ta có: AC ^ BD (gt) Mà EF // AC ị BD ^ EF EH // BD và EF^ BD ị EF ^ EH hay = 900 Hình bình hành EFGH có = 900 nờn là hình chữ nhọ̃t. (0,75 đ) b) Hình chữ nhọ̃t EFGH là hình vuụng khi EF = EH Û AC = BD Đờ̉ tứ giác EFGH là hình vuụng thì tứ giác ABCD cõ̀n có điờ̀u kiợ̀n AC = BD. (0,75 đ) c) Ta có : EF = AC (cmt) hay EF = .9 = 4,5 cm EH = BD (EH là đường trung bình của ∆ABD) ị EH = .13 = 6.5 Diợ̀n tích hình chữ nhọ̃t EFGH là SEFGH = 4,5.6,5 = 29,25 cm2 (0,75 đ) HS chữa bài E. Rút kinh nghiệm Kí duyệt Ngày 18/12/2010
Tài liệu đính kèm: