A . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều .
2. Kĩ năng
- Phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều .
- Vẽ hình chóp đều ;
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác, tích cực học tập.
B . CHUẨN BỊ:
1)GV: - Chuẩn bị bìa cứng cắt hình 134 – sgk – 124 .
- Bảng phụ bài tập
- Thước thẳng , compa , phấn mầu bút dạ .
2) HS : 6 nhóm chuẩn bị 6 bìa cứng cắt hình sẵn hình 134 – sgk – 124 .
- Thước thẳng , com pa , bút trì .
- Bảng nhóm , bút dạ .
C .TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Soạn : Giảng : Tiết 66. Luyện tập . A . Mục tiêu 1. Kiến thức Củng cố công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều . 2. Kĩ năng - Phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều . - Vẽ hình chóp đều ; 3. Thái độ Cẩn thận, chính xác, tích cực học tập. B . Chuẩn bị: 1)GV: - Chuẩn bị bìa cứng cắt hình 134 – sgk – 124 . - Bảng phụ bài tập - Thước thẳng , compa , phấn mầu bút dạ . 2) HS : 6 nhóm chuẩn bị 6 bìa cứng cắt hình sẵn hình 134 – sgk – 124 . - Thước thẳng , com pa , bút trì . - Bảng nhóm , bút dạ . C .Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức(2’) 2. Kiểm tra bài cũ ?. Viết công thức tính thể tích của hình chóp đều ?. ?. Bài tập 67.(SBT – 125). - Bảng phụ hình vẽ : - Công thức : V = S.h (S là diện tích đáy , h là chiều cao của hình chóp - Bài tập 67 : V = S.h = . 52 . 6 = 50 (cm2) , 3. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ 1. Luyện tập Mục tiêu : Củng cố công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều . *GV: Treo hình H132 ; H133 SH = 35 cm , HM = 12 cm , a) Tính diện tích đáy và thể tích của hình chóp ?. *GV : Gợi ý : Sđ = 6.SHMN . b) Tính độ dài cạnh SM . ?. Xét tam giác nào ?. ?. Cách tính ?. *. Tính trung đoạn SK . ?. Trung đoạn SK thuộc tam giác nào ?. Nêu cách tính ?. ?. Tính diện tích xung quanh ?. ?. Tính diện tích toàn phần ?. Bài tập 49/a;c ; *GV : Treo hình H135 /a ;c : - Hoạt động nhóm 1 ;2 ;3 H135/a : ?. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều . (bổ xung tính thể tích ) , ?. Gọi hs lên bảng tính ?. c) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp ?. (bổ xung STP ), Hoạt động 2 : Củng cố Mục tiêu : Chốt được các kiến thức cơ bản đã áp dụng GV : Để thực hiện các bài tập trên đây, chúng ta đã áp dụng những kiến thức naìo ? HS : Các kiến thức đã sử dụng trong bài : Công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều . Công thức tính diện tích tam giác Định lí Pi ta go *) Bài tập 49(sgk- 127), a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là : Sđ = 6.SHMN = 6. = 216 . (cm2) . * Thể tích của hình chóp là V = Sđh = 216 . .35 = 2520. 4364,77(cm3) b) Tam giác SMH có : H = 900 , SH = 35 cm ; HM = 12cm * SM2 = SH2 + HM2 , (Đ/lí pytago) , SM2 = 352 + 122 , SM2 = 13 369 , SM = 37 (cm) , * Tính trung đoạn SK . + Tam giác vuông SKP:Có K = 900 , SP = SM = 37cm KP = = 6 m , SK2 = SP2 - KP2 ; (đ/lí pytago), SK2 = 372 - 62 = 1333 . SK = 36,51 (cm) , + Sxq = P. d ; 12 . 3 . 36,51 , 1314,4 (cm2) , + Sđ = 216 . 374,1(cm2) , + STP = Sxq + Sđ , 1314,4 + 374,1 , 1688,5 (cm2) , *) Bài tập 49/a : a) Sxq = P. d ; = . 6.4. 10 = 120 (cm2) + Tính thể tích hình chóp : Tam giác vuông SHI có : H = 900 ; SI = 10 cm ; IH = = 3 cm ; SH2 = SI2 - HI2 ; (đ/lí pytago), SH2 = 102 - 32 ; SH2 = 91 , SH = , + V = Sđh = . 62. , V = 12 114,47 (cm3) c)Tam giác vuông SMB có M = 900 , SB = 17 cm , MB = = = 8 cm , SM2 = SB2 - MB2 , (Đ/lí pytago) , SM2 = 172 - 82 , SM2 = 225 , SM = 15 , * Sxq = P.h , = .16.4.15 = 480 (cm2) * Sđ = 162 = 256 (cm2) , * STP = Sxq + Sđ , = 480 + 256 = 736 (cm2) , 4. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà : Phần còn lại : (sgk - 124 ; 125) , - Tiết sau ôn tập chương IV - Học thuộc về bảng tổng kết cuối chương
Tài liệu đính kèm: