Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 66: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 66: Luyện tập (Bản chuẩn)

A . MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 Củng cố công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều .

2. Kĩ năng

 - Phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều .

 - Vẽ hình chóp đều ;

3. Thái độ

 Cẩn thận, chính xác, tích cực học tập.

B . CHUẨN BỊ:

 1)GV: - Chuẩn bị bìa cứng cắt hình 134 – sgk – 124 .

 - Bảng phụ bài tập

 - Thước thẳng , compa , phấn mầu bút dạ .

 2) HS : 6 nhóm chuẩn bị 6 bìa cứng cắt hình sẵn hình 134 – sgk – 124 .

 - Thước thẳng , com pa , bút trì .

 - Bảng nhóm , bút dạ .

C .TỔ CHỨC GIỜ HỌC

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 66: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 
Giảng : 
Tiết 66. Luyện tập .
A . Mục tiêu 
1. Kiến thức
	Củng cố công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều .
2. Kĩ năng
	- Phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều .
	- Vẽ hình chóp đều ;
3. Thái độ
	Cẩn thận, chính xác, tích cực học tập.
B . Chuẩn bị: 
 1)GV: - Chuẩn bị bìa cứng cắt hình 134 – sgk – 124 .
 - Bảng phụ bài tập 
 - Thước thẳng , compa , phấn mầu bút dạ .
 2) HS : 6 nhóm chuẩn bị 6 bìa cứng cắt hình sẵn hình 134 – sgk – 124 .
 - Thước thẳng , com pa , bút trì .
 - Bảng nhóm , bút dạ .
C .Tổ chức giờ học
1. ổn định tổ chức(2’)
2. Kiểm tra bài cũ
?. Viết công thức tính thể tích của hình chóp đều ?. 
?. Bài tập 67.(SBT – 125).
- Bảng phụ hình vẽ : 
- Công thức : V = S.h 
(S là diện tích đáy , h là chiều cao của hình chóp
- Bài tập 67 : 
V = S.h = . 52 . 6 
 = 50 (cm2) ,
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ 1. Luyện tập
Mục tiêu : 	Củng cố công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều .
*GV: Treo hình H132 ; H133 
SH = 35 cm ,
HM = 12 cm ,
a) Tính diện tích đáy và thể tích của hình chóp ?. 
*GV : Gợi ý : Sđ = 6.SHMN .
b) Tính độ dài cạnh SM .
?. Xét tam giác nào ?. 
?. Cách tính ?. 
*. Tính trung đoạn SK .
?. Trung đoạn SK thuộc tam giác nào ?. Nêu cách tính ?. 
?. Tính diện tích xung quanh ?. 
?. Tính diện tích toàn phần ?.
Bài tập 49/a;c ;
*GV : Treo hình H135 /a ;c : 
- Hoạt động nhóm 1 ;2 ;3 
 H135/a : 
?. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều . (bổ xung tính thể tích ) ,
?. Gọi hs lên bảng tính ?. 
c) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp ?. 
 (bổ xung STP ), 
Hoạt động 2 : Củng cố 
Mục tiêu : Chốt được các kiến thức cơ bản đã áp dụng
GV : Để thực hiện các bài tập trên đây, chúng ta đã áp dụng những kiến thức naìo ?
HS : Các kiến thức đã sử dụng trong bài :
Công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều .
 Công thức tính diện tích tam giác
Định lí Pi ta go
*) Bài tập 49(sgk- 127),
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là :
Sđ = 6.SHMN = 6.
 = 216 . (cm2) .
* Thể tích của hình chóp là
V = Sđh = 216 . .35 = 2520. 4364,77(cm3)
b) Tam giác SMH có : 
 H = 900 ,
 SH = 35 cm ; HM = 12cm 
* SM2 = SH2 + HM2 ,
 (Đ/lí pytago) ,
SM2 = 352 + 122 ,
SM2 = 13 369 ,
 SM = 37 (cm) ,
* Tính trung đoạn SK .
+ Tam giác vuông SKP:Có K = 900 , SP = SM = 37cm 
 KP = = 6 m ,
 SK2 = SP2 - KP2 ;
 (đ/lí pytago), 
 SK2 = 372 - 62 = 1333 .
 SK = 36,51 (cm) ,
+ Sxq = P. d ;
 12 . 3 . 36,51 ,
 1314,4 (cm2) ,
+ Sđ = 216 . 
 374,1(cm2) ,
+ STP = Sxq + Sđ ,
 1314,4 + 374,1 ,
 1688,5 (cm2) ,
*) Bài tập 49/a :
a) Sxq = P. d ;
 = . 6.4. 10 = 120 (cm2) 
+ Tính thể tích hình chóp : 
Tam giác vuông SHI có : 
 H = 900 ; SI = 10 cm ;
 IH = = 3 cm ;
 SH2 = SI2 - HI2 ;
 (đ/lí pytago),
 SH2 = 102 - 32 ;
 SH2 = 91 ,
 SH = , 
+ V = Sđh = . 62. ,
V = 12 114,47 (cm3)
c)Tam giác vuông SMB có 
M = 900 , SB = 17 cm ,
MB = = = 8 cm ,
SM2 = SB2 - MB2 ,
(Đ/lí pytago) ,
SM2 = 172 - 82 ,
SM2 = 225 ,
 SM = 15 ,
* Sxq = P.h ,
 = .16.4.15 = 480 (cm2) 
* Sđ = 162 = 256 (cm2) ,
* STP = Sxq + Sđ ,
 = 480 + 256 
 = 736 (cm2) , 
4. Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà : Phần còn lại : (sgk - 124 ; 125) ,
- Tiết sau ôn tập chương IV 
- Học thuộc về bảng tổng kết cuối chương 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_66_luyen_tap_ban_chuan.doc