I . MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng , hình chóp đều.
2. Kỹ năng:
Có kiến thức , kỹ năng hệ thống về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng , hình chóp đều theo yêu cầu của chương.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác thực hành tính toán, chứng minh.
- Góp phần nâng cao khả năng tư duy cho các em.
II. TRỌNG TÂM :
- Hệ thống các kiến thức chương III & IV , vận dụng vào bài tập .
III . CHUẨN BỊ:
a . Giáo viên: - Bảng phụ ghi tóm tắt GT, KL của các định lí + Bài tập
b . Hoc sinh: Như hướng dẫn HS tự học ở nhà của tiết 31
IV . TIẾN TRÌNH:
1.Ổn định tổ chức và kiểm diện :
Bài Tiết CT 65 Ngày dạy: /04/2011 Tuần CM 34 ÔN TẬP HỌC KỲ II (tt) I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng , hình chóp đều. 2. Kỹ năng: Có kiến thức , kỹ năng hệ thống về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng , hình chóp đều theo yêu cầu của chương. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác thực hành tính toán, chứng minh. Góp phần nâng cao khả năng tư duy cho các em. II. TRỌNG TÂM : - Hệ thống các kiến thức chương III & IV , vận dụng vào bài tập . III . CHUẨN BỊ: a . Giáo viên: - Bảng phụ ghi tóm tắt GT, KL của các định lí + Bài tập b . Hoc sinh: Như hướng dẫn HS tự học ở nhà của tiết 31 IV . TIẾN TRÌNH: 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HSØ NỘI DUNG BÀI HỌC 1HOẠT ĐỘNG 1: 2. Sửa bài tập cũ v HS1: (HS khá) Sửa BT về nhà: - GV: Kiểm tra vở BT của HS cả lớp I / Sửa bài tập cũ: Sửa BT về nhà: GT Hình thang ABCD cĩ: AB//CD ; AB < CD BD BC ; BH CD KL a. rBDC rHBC. b. BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC; HD ? Chứng minh: a. rBDC rHBC: Xét rBDC và r HBC có: chung. rBDC rHBC (g-g) b. Tính HC; HD ? V ì rBDC ∆ HBC (cmt) (cm) 1HOẠT ĐỘNG 2: 3. Bài tập mới: Bài tập: Cho rABC có = 900, biết AB = 15 cm ; AC = 20 cm. Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM. a. Chứng minh rằng rHBA rABC. b. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH, CH. c. Tính diện tích rAHM. - GV: Gọi HS đọc đề vẽ hình và ghi GT-KL - GV: Gợi ý HS chứng minh : Câu a chứng minh theo cách nào ? (2 tam giác vuông có góc nhọn bằng nhau) Câu b Tính số đo mỗi cạnh bằng kiến thức nào ? - GV: Gọi lần lượt từng HS (khá- giỏi) lên bảng và cả lớp làm vào nháp. - GV: Cho HS nhận xét , GV hoàn chỉnh bài giải và đánh giá cho điểm . II / Bài tập mới: GT rABC có : AB = 15cm ; AC = 20cm AH BC ; MB = MC KL a. rHBA rABC. b. Tính: BC, AH, BH, CH. c. Tính diện tíchrAHM. Chứng minh: a. rHBA rABC. Xét rHBA và rABC , có: là góc chung. Suy ra : rHBA rABC (g.g) b. Tính: BC, AH, BH, CH ? + Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có: + Vì : rHBA rABC (cm câu a) Suy ra : Và: + Ta có: HM = BM – BH (H nằm giữa BM) Mà: (M là trung điểm của BC) Suy ra: HM = 12,5 – 9 = 3,5(cm) c. Tính diện tích rAHM ? 1HOẠT ĐỘNG 3: 4. Bài học kinh nghiệm: - Không có III / Bài học kinh nghiệm: 5 . Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn lại các kiến thức đã ôn tập. - Làm lại tất cả các BT đã giải . Chuẩn bị tốt cho kỳ thi HK II. V . RÚT KINH NGHIỆM: *
Tài liệu đính kèm: