Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 60: Luyện tập - Trần Đức Minh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 60: Luyện tập - Trần Đức Minh

A. Mục tiêu:

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh củng cố:

Khái niệm hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hình hộp chữ nhật Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:

Nhận dạng a//b; ab; a//mp(P); amp(P); mp(P)mp(Q); mp(P)//mp(Q)

Sxq; STp; V của hình hộp chữ nhật

 Thái độ

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

Phân tích, so sánh, tổng hợp

 *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 60: Luyện tập - Trần Đức Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 18/4/06
Tiết
60
LUYỆN TẬP
	A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố:
Khái niệm hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hình hộp chữ nhật
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
Nhận dạng a//b; a^b; a//mp(P); a^mp(P); mp(P)^mp(Q); mp(P)//mp(Q)
Sxq; STp; V của hình hộp chữ nhật
	Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác 	
B. Phương pháp: Luyện tập
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Hệ thống bài tập, thước
Sgk, thước, MTBT
D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chứng tỏ DD'^mp(A'B'C'D')
DD'^D'C' và DD'^D'A' nên DD'^mp(A'B'C'D')
	III.Luyện tập: (38')
HĐ1: Bài tập 11 Sgk/104 (12')
GV: Gọi kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượct là a, b, c. Theo bài a, b, c có quan hệ gì?
HS: (*)
GV: Từ (*) suy ra: k3 ?
HS: k3 =
GV: Suy ra k= ?
HS: 
GV: Suy ra: a=? b=? c=?
HS: a=6 cm; b=8 cm; c=10 cm
Bài 11 Sgk/14
Gọi kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượct là a, b, c. Theo bài a, b, c tỉ lệ với 3, 4, 5 nên ta có:
 . Suy ra: k3 =
Mà a.b.c =480 nên 
Do đó: a =6 cm; b =8 cm; c =10 cm
HĐ2: Bài tập 14 Sgk/104 (13')
GV: 120 thùng nước chiếm bao nhiêu thể tích của bể nước?
HS: 2400dm3
GV: Như vậy với cột nước là 0,8 m chiếm 2400 dm3 suy ra đáy bể có diện tích bao nhiêu?
HS: Sđ = 2400/8 = 300 dm2
GV: Suy ra chiều rộng của bể là bao nhiêu?
HS: 300/20 = 15 dm
GV: Thể tích của bể là bao nhiêu ? 
HS: 180x20 = 3600 dm3
GV: Suy ra chiểu cao của bề là bao nhiêu?
HS: h = 3600/300 = 12 dm
Bài 14 Sgk/14
a)120 thùng nước = 2400dm3
Suy ra: Sđ = 2400/8 = 300 dm2
Suy ra chiều rộng của bể là: 
300/20 = 15 dm
b)Thể tích của bể là: 180x20 = 3600 dm3
Suy ra chiểu cao của bề là:
h = 3600/300 = 12 dm
HĐ3: Bài tập 15 Sgk/104 (13')
GV: Thể tích của thùng là bao nhiêu?
HS: 73 dm3
GV: 25 viên gạch chiếm bao nhiêu thể tích của thùng?
HS: 25 x 2 x 1 x 0,5 = 25 dm3
GV: Lượng nước trong thùng chiếm bao nhiêu thể tích của thùng?
HS: 72 x 4 
GV: Nước và gạch chiếm bao nhiêu thể tích của thùng?
HS: 25 + 72 x 4 dm3
GV: Thể tích còn lại của thùng là bao nhiêu?
HS: 73 - 25 - 72 x 4 
GV: Nước dâng lên cách miệng bao nhiêu?
HS: 2,49 dm
Bài 15 sgk/104
Thể tích của thùng là: 73 dm3
25 viên gạch chiếm: 
 25 x 2 x 1 x 0,5 = 25 dm3
Lượng nước trong thùng chiếm: 
 72 x 4 dm3
Suy ra: Nước và gạch chiếm:
 25 + 72 x 4 dm3
Do đó: thể tích còn lại của thùng là:
 73 - 25 - 72 x 4 
Suy ra: Nước dâng lên cách miệng:
 (73 - 25 - 72 x 4)/49 = 2,49 dm
	IV. Củng cố:
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1')
Về nhà thực hiện bài tập: 16, 17, 18 sgk/105

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_60_luyen_tap_tran_duc_minh.doc