I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
- Kỹ năng: Biết áp dung công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể.
- Thái độ: Củng cố khái niệm trong không gian đã học các tiết trước.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: giáo án, thước phấn màu, bảng phụ (ghi đề bài), mô hình hình lăng trụ đứng.
- Học sinh: vở ghi, sgk, dụng cụ học tập; ôn công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật; mỗi HS cắt một miếng bìa hình 105 sgk.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tuần 33 - Tiết 60 Ngày soạn: 05.04.11 Ngày dạy : 12à 15.04.11 §5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. - Kỹ năng: Biết áp dung công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể. - Thái độ: Củng cố khái niệm trong không gian đã học các tiết trước. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: giáo án, thước phấn màu, bảng phụ (ghi đề bài), mô hình hình lăng trụ đứng. - Học sinh: vở ghi, sgk, dụng cụ học tập; ôn công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật; mỗi HS cắt một miếng bìa hình 105 sgk. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (6’) * Ổn định : * Kiểm tra bài cũ: Cho hình hộp cnhật ABCD.EFGH Cho biết : - Đường thẳng BF vuông góc với những mp nào? G thích 1 tr.hợp? - Đường thẳng AB ssong với những mphẳng nào? - Đường thẳng AD ssong với những đường thẳng nào? -Kiểm tra sỉ số lớp -Đưa đề bài kiểm tra có tranh vẽ hình hộp chữ nhật lên bảng phụ. Gọi một HS lên bảng. -Yêu cầu HS làm bài vào giấy -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -Một HS lên bảng, còn lại làm bài trên giấy - BF // (ABCD), (EFGH) (BF ^ EF, BF ^ FG; EF , FG cùng thuộc mp(EFGH) ) - AB // (EFGH), (DCGH) - AD // BC, EH, FG Hoạt động 2: Công thức tính diện tích xung quanh (12’) 1. Công thức tính diện tích xung quanh: - Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng bằng tổng diện tích các mặt bên: Sxq = 2ph (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao) - Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng bằng tổng của diện tích xung quanh với hai lần diện tích đáy. Stp = Sxq + 2Sđ -Treo tranh vẽ, đề bài ? sgk lên bảng -Tìm diện tích xung quanh của lăng trụ? (Mỗi mặt của lăng trụ là hình gì? => Sxq?) -Trường hợp lăng trụ đứng đáy là a1, a2, , an cạnh bên là l thì sao? -Muốn tìm diện tích toàn phần của lăng trụ ta làm sao? -GV tóm tắt ghi bảng -HS lên bảng làm bài -HS có thể nêu : – Tính diện tích của mỗi mặt bên rồi cộng lại: 2,7.3 + 1,5.3 + 2.3 = 8,1 + 4,5 + 6 = 18,6 – Có thể lấy chu vi đáy nhân với chiều cao: (2,7 + 1,5 + 2).3 = 6,2 . 3 = 18,6 -HS phát biểu công thức tính diện tích xung quanh -Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng bằng tổng của diện tích xung quanh với diện tích hai đáy. Hoạt động 3: Ví dụ (10’) 3. Ví dụ: (sgk) Giải Tam giác ABC vuông tại A.Ta có : CB = = 5 (đlí Pitago) Diện tích xung quanh : Sxq = (3+4+5).9 = 108 (cm2) Diện tích hai đáy : 2Sđ = 2..3.4 = 12 (cm2) Diện tích toàn phần : Stp = 108 + 12 = 120 (cm2) -Gọi HS đọc ví dụ sgk -GV ghi bảng – vẽ hình -Em hãy thử tính? -Gọi HS cho biết kết quả. GV ghi bảng -Gọi HS khác nhận xét -GV hoàn chỉnh bài giải -HS đọc ví dụ (sgk) -HS nhắc lại đề bài toán Viết kết luận đề -HS làm bài ít phút, sau đó đứng tại chỗ trả lời kết quả -HS khác nhận xét -HS sửa bài vào vở Hoạt động 4 : Luyện tập (15’) Bài 23 sgk a) Hình hộp chữ nhật Sxq= (3+4).2,5 = 70(cm2) 2Sđ = 2.3.4 = 24 (cm2) Stp = 70 + 24 = 94 (cm2) b) Hình lăng trụ đứng tam giác CB = = (Pitago) Sxq = (2+3+).5 = 5(5+) = 25 + 5 (cm2) Stp = 25 + 5+6 = 31+5(cm2) -Đưa dề bài 23 lên bảng phụ -Tổ chức cho HS giải theo nhóm -GV theo dõi, kiểm tra các nhóm HS làm bài -GV nhận xét sửa bài -HS hoạt động nhóm làm bài a) Hình hộp chữ nhật Sxq= (3+4).2,5 = 70(cm2) 2Sđ = 2.3.4 = 24 (cm2) Stp = 70 + 24 = 94 (cm2) b) Hình lăng trụ đứng tam giác CB = = (Pitago) Sxq = (2+3+).5 = 5(5+) = 25 + 5 (cm2) Stp = 25 + 5+6 = 31+5(cm2) Đại diện nhóm trình bày Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài: nắm kỹ công thức tính Sxq, Stp của hình lăng trụ đứng. - Làm bài tập 25 (trang 111 – sgk) - Bài tập : Tính Stp của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm, chiều cao bằng 9cm -HS nghe dặn -HS đọc qua bài tập, ghi vào vở
Tài liệu đính kèm: