I – Mục tiêu :
- Kiến thức :
+ Biết định nghĩa, định lí 3 và định lí 4 về đờng trung bình của hình thang.
- Kĩ năng :
+ Bớc đầu áp dụng đợc định nghĩa, định lí về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
- Thái độ :
+ Cẩn thận, chính xác, trung thực trong học tập.
II – Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên :
+ Thớc thẳng, phấn màu, thớc đo góc.
- Học sinh :
+ Đồ dùng học tập.
III – Tổ chức giờ học :
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 6 - Đ 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang (tiết 2) I – Mục tiêu : - Kiến thức : + Biết định nghĩa, định lí 3 và định lí 4 về đường trung bình của hình thang. - Kĩ năng : + Bước đầu áp dụng được định nghĩa, định lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Thái độ : + Cẩn thận, chính xác, trung thực trong học tập. II – Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : + Thước thẳng, phấn màu, thước đo góc. - Học sinh : + Đồ dùng học tập. III – Tổ chức giờ học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *) Khởi động : (5’). GV : Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa, định lí về đường trung bình của tam giác. HS : Nhắc lại định nghĩa, định lí về đường trung bình của tam giác. HĐ 1 : Đường trung bình của hình thang : (35’). - Mục tiêu : + Biết được định nghĩa, định lí về đường trung bình của hình thang. + Biết chứng minh định lí. - Đồ dùng dạy học : + Thước thẳng, phấn màu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *) Cách tiến hành : B1 : Tìm hiểu định lí 3 : (cá nhân). GV : Yêu cầu hs đọc và trả lời ?4. Một hs đứng tại chỗ trả lời. GV : Thông báo định lí 3, yêu cầu 1 hs đứng tại chỗ đọc . GV : Hướng dẫn hs chứng minh định lí. B2 : Tìm hiểu định nghĩa : (cá nhân). GV : Đoạn thẳng EF đi qua trung điểm hai cạnh bên như vậy gọi là đường trung bình của hình thang. Giáo viên thông báo định nghĩa về đường trung bình của hình thang, yêu cầu 1 hs đọc. B3 : Tìm hiểu định lí 4 : (cá nhân). GV : Thông báo định lí, yêu cầu 1 hs đọc. GV : Hướng dẫn hs chứng minh định lí. B4 : áp dụng : (cá nhân). GV : Yêu cầu hs đọc và chữa ?5. Một hs lên bảng chữa bài. GV : Yêu cầu 1 hs nhận xét. Giáo viên nhận xét và chữa bài. *) Kết luận : + Thế nào là đường trung bình của hình thang? + Đường trung bình của hình thang có những tính chất nào? 2. Đường trung bình của hình thang HS : Đọc và trả lời ?4 ?4. Điểm I là trung điểm của AC, điểm F là trung điểm của BC. HS : Đọc nội dung định lí. *) Định lí 3. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. Chứng minh: (SGK/ 78). HS : Đọc định nghĩa đường trung bình của hình thang. ã Định nghĩa : Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. HS : Đọc nội dung định lí. *) Định lí 4. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. Chứng minh : (SGK/ 79). HS : Đọc nội dung cm định lí kết hợp với nghe giảng. HS : Đọc và chữa ?5. ?5. Giải : Vì AD, BE, CH cùng vuông góc với DH nên suy ra AD // BE // CH. Mặt khác B là trung điểm của AC nên E là trung điểm của DH vậy BE là đường trung bình của hình thang DACH. Vậy suy ra (m). HS : Hoàn thành ?5 vào vở. *) Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà : (5’). - Tổng kết : GV nhắc lại nội dung định nghĩa, định lí về đường trung bình của hình thang. - Hướng dẫn học tập ở nhà : + Yêu cầu hs về nhà học thuộc các tính chất của đường trung bình của hình thang. + Đọc và chuẩn bị trước bài tập phần luyện tập.
Tài liệu đính kèm: