A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến Thức : từ mô tả trực quan , Gv giúp hs nắm được dấu hiệu hai đường thẳng song song , đường thẳng song song với mặt phẳng , hai mặt phẳng song song .
Cũng cố lại các công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chử nhật
Kỹ Năng : Rèn luyện thêm thao tác so sánh , tưởng tự tư duy qua việc so sánh sự song song của hai đường thẳng , giữa đường thẳng và mặt phẳng , giữa hai mặt phằng
Rèn luyện kỹ năng nhận biết đướng thẳng song song với mặt phẳng , bước đầu nắm được phương pháp nhận biết hai mặt phẳng sonh song
Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tế của các KN toán học
Thấy được những đường thẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song trong thực tế.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình hộp chử nhật
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( 8 ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 56 : BÀI 1 : HÌNH HỘP CHỬ NHẬT (tt) A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến Thức : từ mô tả trực quan , Gv giúp hs nắm được dấu hiệu hai đường thẳng song song , đường thẳng song song với mặt phẳng , hai mặt phẳng song song . Cũng cố lại các công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chử nhật Kỹ Năng : Rèn luyện thêm thao tác so sánh , tưởng tự tư duy qua việc so sánh sự song song của hai đường thẳng , giữa đường thẳng và mặt phẳng , giữa hai mặt phằng Rèn luyện kỹ năng nhận biết đướng thẳng song song với mặt phẳng , bước đầu nắm được phương pháp nhận biết hai mặt phẳng sonh song Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tế của các KN toán học Thấy được những đường thẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song trong thực tế. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình hộp chử nhật HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( 8 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8 ph Theo định lí Pitago ta có : DC12 = DC2+CC12 = DC2+BB12 =52+32=34DC1= CB12 = CB2+BB12 = 42+32 = 25 DC1=5 Hãy làm bài 3 trang 97 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 14 ph 14 ph 1. Hai đường thẳng song song trong không gian : a // b ĩ Vd : AA’ // DD’ Cùng nằm trong mặt phẳng (ADD’A’) Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng nào : Hai đườpng thẳng AD và D’C’ Chú ý : Trong không gian a // b và b // c => a //c 2. đường thẳng song song với mặt phẳng . hai mặt phẳng song song Chú ý : Đường thẳng song song với mặt phẳng BC // mp (A’B’C’D’) ĩ Hai mặt phẳng song song Mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) ĩ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Dạy bài mới : Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Trước hết là hai đường thẳng song song trong không gian Hãy làm bài ?1 Hai đường thẳng như thế là hai đường thẳng song song trong không gian Với hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian, chúng có thể xảy ra những trường hợp nào ? Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì ntn ? Mặt bàn và mặt ghế cho ta hình ảnh của hai mặt phẳng song song Hãy làm bài ?2 Khi AB không nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’) mà AB song song với một đường thẳng của mặt phẳng này thì người ta nói AB song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) Hãy làm bài ?3 (ABCD) có hai đường thẳng cắt nhau nào song song với hai đường thẳng cắt nhau nào của (A’B’C’D’) ? Ta nói : mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) Hãy làm bài ?4 Giới thiệu hình 79 ABCD, A’B’C’D’, Cùng nằm trong mặt phẳng AA’BB’ BB’ và AA’ không có điểm chung Chúng có thể cắt nhau : D’C’ và CC’. Song song : AA’//DD’. Không cùng nằm trong mặt phẳng nào : AD và D’C’ Song song với nhau AB//A’B’ ( cạnh đối hcn ) AB không nằm trong mặt phẳng A’B’C’D’ AD, DC, CB // (A’B’C’D’) AB và AD lần lượt song song với A’B’ và A’D’ (BB’C’C) // (IHKL), IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 7 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 7 ph a) A1A, B1B, D1D // C1C b) B1C1, BC, AD // A1D1 Hãy làm bài 5 trang 100 Hãy làm bài 6 trang 100 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : bài 7 , 8, 9 trang 100
Tài liệu đính kèm: