I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Xác định được (bằng trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật.
- Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao. Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách kí hiệu.
2. Kĩ năng
Xác định được các yếu tố bằng nhau trong hình hộp chữ nhật.
3. Thái độ
Nghiêm túc, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng, bảng phụ ghi các hình hộp chữ nhật.
- Giáo viên: thước thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật.
III. PHƯƠNG PHÁP
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV. TỔ CHƯC SGIỜ HỌC
1. Ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ
3. Các hạt động dạy học
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 55 : hình hộp chữ nhật I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Xác định được (bằng trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật. - Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật. - Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao. Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách kí hiệu. 2. Kĩ năng Xác định được các yếu tố bằng nhau trong hình hộp chữ nhật. 3. Thái độ Nghiêm túc, tích cực học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng, bảng phụ ghi các hình hộp chữ nhật. - Giáo viên: thước thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật. III. phương pháp Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. IV. tổ chưc sgiờ học ổn định tổ chức(2’) Kiểm tra bài cũ Các hạt động dạy học Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ 1 :Khởi động(3’) - Giới thiệu chương như SGK-T.94 - Bao diêm có dạng một hình hộp chữ nhật. Vậy hình hộp chữ nhật là hình như thế nào? HĐ2: Tìm hiểu về hình hộp chữ nhật (10') Mục tiêu:- Xác định được (bằng trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật. - Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật. - Giáo viên treo bảng phụ hình 69 lên trên bảng. - Học sinh nghiên cứu hình vẽ. - Giáo viên kết hợp với đồ dùng trực quan giới thiệu cho học sinh các khái niệm mặt, cạnh. ? Nêu một số mặt, đỉnh và số cạnh của hình hộp chữ nhật. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên. - Giáo viên đưa ra các khái niệm mặt đáy, mặt bên và hướng dẫn học sinh vẽ hình. - Lấy ví dụ về hình hộp chữ nhật. - 3 học sinh đứng tại chỗ trả lời. HĐ3 : Mặt phẳng và đường thẳng (10') Mục tiêu:- Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao. Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách kí hiệu. - GV đưa bảng phụ hình 71-tr96 SGK - HS quan sát và trả lời câu hỏi SGK - GV đưa ra khái niệm. - HS chú ý theo dõi và ghi bài. HĐ 4 : . Củng cố: (22') Mục tiêu: - Chốt được kiến thức cơ bản trong bài - Xác định được các yếu tố bằng nhau trong hình hộp chữ nhật. - Yêu cầu HS làm - GV hướng dẫn HS ve hình 72 vào vở ? Hãy kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - Gọi HS nhận xét chữa bài - Yêu cầu HS làm bài 2 (SGK – 96) - GV vẽ hình 73 - HS vẽ hình vào vở - Thảo luận theo nhóm bàn trả lời bài 2 ? Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 Thì O có là trung điểm của BC1 hay không? ? K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không ? 1. Hình hộp chữ nhật - Gồm 6 mặt là các hình chữ nhật. - Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. - 2 mặt không có điẻm chung là 2 mặt đối diện (mặt đáy); các mặt còn lại là mặt bên. - Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các mặt là hình vuông. 2. Mặt phẳng và đường thẳng C’ B’ B A C D A’ D’ ? - Các mặt: ABCD; ABB'A'; A'B'C'D'; DCC'D'; BCB'C'; ADD'A'. - Các đỉnh: A, B, C, D, A', B', C', D'. - Các cạnh: AB, AD, Â', BC, BB', CD, C'C, DD', D'C', D'A', A'B', B'C'. * các đỉnh A, B , ... như là các điểm. * các cạnh AB, AD, ... như cácđoạn thẳng. * mỗi mặt ABCD là 1 phần của mặt phẳng. Đường thẳng đi qua 2 điểm A, B của mp(ABCD) nằm trọn trong mp đó. Bài 1 (SGK – 96) P C B N Q D A Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDMNPQ: + AB, CD, MN và QP + AM, DQ, CP và BN + AD, QM, NP và BC Bài 2 (SGK – 96) K O D C B1 C1 D1 A1 A B a) O là trung điểm của CB1 thì (giao điểm 2 đường chéo hcn) b) ; 4. Hướng dẫn học ở nhà:(2') Bài tập 3-tr97 SGK Dựa vào định lí Py-ta-go ; cm; cm - Học theo SGK, làm bài tập 3,4 (SGK – 97 ) và bài 3, 4, 5 – (SBT – 105)
Tài liệu đính kèm: