I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức đã học ở chương III: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Ta- lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác, tam giác đồng dạng
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học để :
+ Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng, chỉ ra được các đoạn thẳng tỉ lệ
+Vận dụng định lý Ta- lét, tính chất đường phân giác của tam giác để tính toán độ dài các đoạn thẳng
+ Chứng minh hai tam giác đồng dạng
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong giờ kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
- Thầy: mỗi HS một để kiểm tra
- Trò : dụng cụ học tập, giấy kiểm tra
III. MA TRẬN ĐỂ
Tuần: 28 Ngày soạn: 13/03/2012 Tiết: 54 Ngày kiểm tra:16/03/2012 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học ở chương III: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Ta- lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác, tam giác đồng dạng 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để : + Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng, chỉ ra được các đoạn thẳng tỉ lệ +Vận dụng định lý Ta- lét, tính chất đường phân giác của tam giác để tính toán độ dài các đoạn thẳng + Chứng minh hai tam giác đồng dạng 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực trong giờ kiểm tra. II. CHUẨN BỊ - Thầy: mỗi HS một để kiểm tra - Trò : dụng cụ học tập, giấy kiểm tra III. MA TRẬN ĐỂ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Định lý Ta-lét trong tam giác - Tính được tỉ số của 2 đoạn thẳng theo cùng 1 đơn vị đo và chỉ ra được hai đoạn thẳng tỉ lệ - Vận dụng được tính chất đường phân giác của tam giác và hệ quả của định lý Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 1 1,0 2 4,5 3 5,5 điểm = 55% 2. Tam giác đồng dạng -Biết cách vẽ hình , ghi gt, kl của một bài toán hình học - Biết định lý về t/ h đồng dạng của tam giác Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác để chứng minh hai tam giác đồng dạng Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 2 2,0 1 2,5 3 4,5 điểm = 45% Tổng số câu: Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 20% 1 1,0 10% 3 7,0 70% 6 10 100% IV. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM 1. Đề: Câu 1: (1,0 điểm) Cho AB = 5cm; CD = 10 cm; A’B’ = 6,5cm; C’D’ = 13cm. Hỏi hai đoạn thẳng AB và CD có tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ không ? Vì sao ? Câu 2: (2 điểm) Dựa vào hình vẽ sau, hãy tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC ? Câu 3: (1,0 điểm) Nêu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác Câu 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H Î BC). a. Hãy chứng minh HBA HAC b. Từ H kẻ đường thẳng HK AC ( KÎ AC). Biết HB = 2,5cm; HC = 5cm; AB = 6cm. Tính độ dài HK và KC ? 2. Đáp án + thang điểm Câu Đáp án Thang điểm 1 Ta có: Suy ra: Vậy hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc A, nên áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có: hay Suy ra: BC = BD+DC = 3 + 6 = 9cm 0, 5 1,0 0,5 3 Nêu đúng định lý 1,0 4 GT ABC vuông tại A AHBC ( HÎBC) HK AC ( KÎAC) HB = 2,5; HC = 5cm; AB = 6cm. KL a. HBA HAC b. Tính độ dài HK và KC ? a) Xét ABC và ABH có: ABCHBA (g-g) hayHBA ABC (1) Xét ABC và ACH có: ABCHAC (g-g) (2) Từ (1) và ( 2) suy ra : HBA HAC b) Vì: Vì HK //AB nên áp dụng hệ quả của định lí Ta – lét vào tam giác ACB ta có: hay Hay: Suy ra: HK = = 4cm Tam giác HKC vuông tại H, nên: =52+42= 25 +16 = 41 Suy ra: KC = cm 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0
Tài liệu đính kèm: