I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến đã học trong chương III.
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
Góp phần rèn luyện tư duy cho Hs.
- Thái độ: Tích cực ôn tập, cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (hình 156, 157, 158)
- Học sinh: Ôn tập kiến thức chương: trả lời câu hỏi sgk trang 131, 132.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ÔN TẬP CHƯƠNG III Tuần : 29 - Tiết : 52 Ngày soạn : 08.03.11 Ngày dạy : 15à 18.03.11 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến đã học trong chương III. - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh. Góp phần rèn luyện tư duy cho Hs. - Thái độ: Tích cực ôn tập, cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ : - Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (hình 156, 157, 158) - Học sinh: Ôn tập kiến thức chương: trả lời câu hỏi sgk trang 131, 132. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn lý thuyết (15’) A. Lý thuyết (15’) SGK ( trang 89-91) -Giáo viên treo bảng phụ phần tóm tắt C.III chừa chỗ trống cho học sinh bổ sung. Bảng 1: ( Đoạn thẳng tỉ lệ) -Học sinh trình bày (SGK) Học sinh khác nhận xét -Gọi một học sinh phát biểu câu hỏi 1 và bổ sung vào chỗ trống. -Giáo viên nhắc lại các tính chất -Bảng 2: ( Định lý Talet thuận và đảo) -Bảng 3: ( Hệ quả định lý Talet và tính chất phân giác0 -Bảng 4: ( Tứ giác đồng dạng) -Bảng 5 ( Trường hợp đồng dạng củar) Cho học sinh so sánh với trường hợp bằng nhau của r -Bảng 6 ( Trường hợp đồng dạng của 2 r vuông) . -Sau mỗi câu , mỗi phần gọi học sinh khác nhận xét. -Một học sinh trả lời câu hỏi 2 và 3 bổ sung vào chỗ trống. -Một học sinh trả lời câu 4 và bổ sung -Một học sinh trả lời câu 5, bổû sung vào chỗ -1 học sinh trả lời câu 6,7 và bổ sung vào chỗ trống -1 học sinh trả lời câu 9 và bổ sung vào Hoạt động 2: Bài tập (29’) 1.BT56 ( trang 92/sgk) a. AB = 5cm, CD =15cm == b. AB= 45dm, CD = 150cm = 15dm. ==3 c. AB=5CD =5 -Giáo viên treo bảng phụ -Gọi 1 học sinh đọc đề -Chia lớp thành nhóm -Kiểm tra 3 học sinh -Gọi 3 học sinh lên bảng -Giáo viên khẳng định 1 học sinh đọc đề N1 : câu a N2 : câu b N3 : câu c -3 học sinh lên bảng -3 học sinh khác nhận xét A D 300 B C 2.BT60 (trang 92/sgk) a) rvuông ABC có CÂ = 300 nên rABC là nửa r đều. à AB = AB. rABC có BD là phân giác góc BÂ à = = = -Giáo viên treo bảng phụ ( đề BT60) -Gọi 1 học sinh đọc đề -Nêu GT, KL ? -Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình -Giáo viên đặt vấn đề -Muốn tìm tỉ số , ta áp dụng tính chất nào? -Hãy viết tỉ lệ thức đó: AB=?, BC=? Vì sao? =? -1 học sinh đọc đề -1 học sinh nêu GT, KL -1 học sinh lên bảng -Các học sinh làm vào vở nháp -1 học sinh trả lời và viết tỉ lệ thức. -1 học sinh khác nhận xét -1 học sinh trả lời -Học sinh khác nhận xét b) BC= 2AB =2.12,5 = 25cm. AC= = = 21,65 CVABC = AB+AC+BC = 12,5 + 21,65+25 = 59,15cm SABC = AB.AC = .12,5.21,65 = 135,3cm2 -Muón tìm chu vi và diện tích r, ta làm sao? -Chia lớp thành 2 nhóm. -Lưu ý: Trước hết phải tìm BC;AC -Giáo viên khẳng định -1 học sinh trả lời -Học sinh khác nhận xét -Học sinh hoạt động nhóm -N1: Tìm chu vi -N2: Tìm diện tích -Đại diện lên bảng -Học sinh khác nhận xét Hướng dẫn học ở nhà (1’) Ôn kỹ lý thuyết, xem lại các bài đã giải Hoàn chỉnh các bài đã giải. Làm bài tập còn lại sgk -Hs nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: