I. Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng và từ đó tính độ dài các đoạn thẳng.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke.
- HS: SGK, thước thẳng, êke.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (15)
- GV cho HS thảo luận nhóm bài tập 46 để lấy điểm 15 phút.
Đáp án:
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 07 – 03 – 2009 Tuần: 27 Tiết: 49 LUYỆN TẬP §8 I. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng và từ đó tính độ dài các đoạn thẳng. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, êke. - HS: SGK, thước thẳng, êke. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (15’) - GV cho HS thảo luận nhóm bài tập 46 để lấy điểm 15 phút. Những tam giác đồng dạng sau đây là những tam giác vuông. rABErADC (chung) rABEr FDE (chung) rFBCrADC (chung) Suy ra: rABErADCr FDErFBC Đáp án: 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) GV vẽ hình và giới thiệu bài toán. rABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm thì rABC là tam giác gì? Gọi k là tỉ số đồng dạng, theo định lý 3 ta có điều gì? Thay số vào và tìm k. k = 3 thì các cạnh của rA’B’C’ bằng bao nhiêu? HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở. rABC vuông tại A. A’B’ = 3.3 = 9cm A’C’ = 3.4 = 12cm B’C’ = 3.5 = 15cm Bài 47: Giải: rABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm rABC vuông tại A. rABCrA’B’C’rA’B’C’ vuông tại A’ Gọi k là tỉ số đồng dạng, ta có: Vậy rA’B’C’ có độ dài các cạnh là: A’B’ = 3.3 = 9cm A’C’ = 3.4 = 12cm B’C’ = 3.5 = 15cm HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (15’) GV vẽ hình và giới thiệu nội dung bài toán. GV yêu cầu HS lần lượt chỉ ra các cặp tam giác vuông đồng dạng. Muốn làm được câu ba chúng ta cần tính BC. GV hướng dẫn HS áp dụng định lý Pitago để tính. Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ thức có chứa đoạn HB. GV lưu ý cặp tỉ lệ thức này chứa HB là chưa biết, ba đoạn thẳng còn lại đã biết. Tính HC Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ thức có chứa đoạn HA HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở. HS lần lượt chỉ ra và giải thích sự đồng dạng. HS tính cạnh BC. HS chỉ ra HS tính HC khi đã tính được HB. HS chỉ ra và thay số vào rồi tính. Bài 49: Giải: a) Những t.giác vuông sau đây đồng dạng: rABCrHBA (chung) (1) rABCrHAC (chung ) (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: rHBArHAC (bắc cầu) (3) b) Áp dụng định lý Pitago ta có: Từ (1) ta suy ra: Từ (2) ta suy ra: 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: (3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Xem trước bài mới. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: