I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
Củng cố các kiến thức cơ bảnvề hai trường hợp động dạng của hai tam giác.
Kỹ năng cơ bản:
- Ren luyện kỹ năng vẽ hình và phương pháp chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi chứng minh một bài toán hình học.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, phấn màu, các bài tập phần luyện tập, SGK.
HS: Tâm thế học tập, dụng cụ vẽ hình.
IV. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
Tuần : 26 Tiết : 48 LUYỆN TẬP Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: Củng cố các kiến thức cơ bảnvề hai trường hợp động dạng của hai tam giác. Kỹ năng cơ bản: - Renø luyện kỹ năng vẽ hình và phương pháp chứng minh hai tam giác đồng dạng. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi chứng minh một bài toán hình học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề. III. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, phấn màu, các bài tập phần luyện tập, SGK. HS: Tâm thế học tập, dụng cụ vẽ hình. IV. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10 ph) - Nêu hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Làm bài tập 33. - Tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp chú ý nhận xét kết quả của bạn. - Kiểm tra vở BT vài HS. - Nhận xét kết quả. - Có nhận xét gì về tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng - HS1: Nêu hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác. HS2: Vì A’B’C’∽ABC nên: Þ (và) - Xét hai tam giác A’B’M’ và ABM, ta có: (cmt) Vậy ∽ ABM Suy ra: - Tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Hoạt động 2: Luyện tập: ( 33 ph) Bài tập 30 SGK trang 75 GIẢI. -Ta có: rA’B’C’∽ rABC Þ - Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = - Ta có: A’B’ = BT 32 SGK trang 77 GIẢI a) Xét hai tam giác OCB và ODA ta có: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra - Góc O chung. - Suy ra: rOBC ∽rODA. b) Vì rOBC ∽rODA nên (1) - Mặt khác ta có: (đối đỉnh) (2) (3) (4) - Từ (1),(2),(3),(4) suy ra BT 34 SGK trang 77 a) Cách dựng: Dựng . Lấy trên cạch Ax điểm B sao cho AB’ = 4cm và trên cạnh Ayd9iem63 C’ sao cho AC’ = 5cm. Ta xác định được tam giác AB’C’ Dựng đường cao AH’ một điềm H sao cho AH = 6cm. Từ H kẻ BC // B’C’ với B Ỵ Ax; C Ỵ Ay b) Chứng minh: Theo cách dựng ta có . Vì B’C’ // BC nên D AB’C’∽DABC Þ và theo cách dựng thì AH = 6cm HĐ2.1 - Gọi HS đọc đề bài tập 30 SGK ở bảng phụ và tìm hiểu. - Gọi HS lên bảng vẽ hình. - Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau ta suy ra được điều gì? - Hãy dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm tỉ số đồng dạng? - Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm và thực hiện. - Chú ý hướng dẫn HS yếu chứng minh.. - Nhận xét kết quả thực hiện. HĐ2.2 - Cho cả lốp quan sát bài tập 32 SGK qua bảng phụ và tìm hiểu. - Gọi 1HS lên bảng vẽ hình và phân tích bài toán. - Hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ. a) rOBC ∽rODA Þ và O chung. - Gọi 1HS lên bảng thực hiện câu a. - Nhận xét câu a). - Gọi HS lên bảng thực hiện câu b). - Nhận xét câu b) HĐ 2.3 - Cho cả lớp quan sát BT 34 qua bảng phụ và tình hiểu. - Để giải một bài toán dựng hình ta phải qua mấy bước? - Ơû đây ta chỉ nêu cách dựng và chứng minh cách dựng đó là đúng. - Từng bước hướng dẫn HS thực hiện Tỉ số đồng dạng. - Tỉ số đồng dạng. -Ta có: rA’B’C’∽ rABC Þ - Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = - Ta có: A’B’ = a) Xét hai tam giác OCB và ODA ta có: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra - Góc O chung. - Suy ra: rOBC ∽rODA. b) Vì rOBC ∽rODA nên (1) - Mặt khác ta có: (đối đỉnh) (2) (3) (4) - Từ (1),(2),(3),(4) suy ra 4 bước. - Tiếp nhận. Trắc nghiệm: Cho hình thang ABCD (AB// CD). Gọi O là giao điểm cũa hai đường chéo AC và BD 1) Khẳng định OA.OD = OB.OC là đúng hay sai? a) Đúng b) Sai Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph) Coi lại các bài tập vừ giải. Làm bài tập 34 SGK. Xem trước bài 7. Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: