*HĐ1:ĐLI
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
? Phát biểu bằng lời bài toán trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên dùng 2 tấm bìa của ABC và A'B'C' hướng dẫn học sinh chứng minh. (làm nổi bật 2 bước)
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên hướng dẫn cách chứng minh thứ 2.
- Cả lớp chú ý theo dõi và làm bài ở nhà.
- Giáo viên chốt lại 2 bước chứng minh.
Hđ2: áp dụng
- Giáo viên treo tranh vẽ hình 38
- Cả lớp thảo luận nhóm.
Ngày soạn: 16/2/2013 Ngày dạy: 20 /2 /2013 Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. Trọng tâm:Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng(c.g.c) II. Chuẩn bị: - Giáo viên: ABC và A'B'C' bằng bìa cứng, bảng phụ vẽ hình 38, 39 (tr76, 77 SGK), thước thẳng. - Học sinh: Thước đo góc, thước thẳng có chia khoảng. III.Tiến trình bài giảng: Tổ chức lớp: (1') Kiểm tra bài cũ: (10') Học sinh 1: làm bài tập 30 tr75 SGK Học sinh 2: Phát biểu và chững minh định lí trong bài trường hợp đồng dạng thứ nhất. Bài mới: Phương pháp TG Nội dung *HĐ1:ĐLI - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. ? Phát biểu bằng lời bài toán trên. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên dùng 2 tấm bìa của ABC và A'B'C' hướng dẫn học sinh chứng minh. (làm nổi bật 2 bước) - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên hướng dẫn cách chứng minh thứ 2. - Cả lớp chú ý theo dõi và làm bài ở nhà. - Giáo viên chốt lại 2 bước chứng minh. Hđ2: áp dụng - Giáo viên treo tranh vẽ hình 38 - Cả lớp thảo luận nhóm. 20’ 1. Định lí ?1 BC = 1,7 cm, EF = 3,4 cm; ABC DEF (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) * Định lí: SGK M N A A' C' B' B C GT ; KL A'B'C' ABC Chứng minh: Trên AB lấy M/AM = A'B'; kẻ MN // BC (NAC) theo định lí Ta let ta có: mà AM = A'B' AN = A'C' AMN =A'B'C' (c.g.c) (1) Mặt khác vì BC // MN AMN ABC (2) Từ (1) và (2) A'B'C' ABC 2) áp dụng ?2 ABC DEF ?3 50 0 E B C A D a) ABC có , AB = 5cm; AC = 7,5 b) AD = 3cm, AE = 2cm Xét ABC và AED có góc A chung (1) Từ 1, 2 ABC AED 4. Củng cố: (12') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 32 (tr77-SGK) y x I O A B C D a) Xét OCB và OAD có góc O chung, OCB OAD b) Vì OCB OAD (1) Mặt khác (đối đỉnh) (2) (3) (4) Từ 1, 2, 3, 4 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Học theo SGK, nắm được cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (CM định lí) - Làm các bài tập 33, 34 (tr77-SGK); 36, 37, 38 (tr72, 73-SBT) Ngày soạn: 17/2/2013 Ngày dạy: 21 /2 /2013 Tiết 46: luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về 2 trường hợp đồng dạng của 2. Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra được tỉ số thích hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức.- Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 2 trường hợp) - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp.Rèn kĩ năng lập tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học- Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra được tỉ số thích hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức. - Trọng tâm:Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 2 trường hợp) II. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ hình 45 tr79-SGK, thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: thư:ớc thẳng. III..Tiến trình bài giảng: Tổ chức lớp: (1') Kiểm tra bài cũ: (8') ? Phát biểu nội dung của định lí trường hợp đồng dạng thứ 2 của tam giác. Ghi GT, Kl, vẽ hình và chứng minh định lí đó. .Luyện tập: Phương pháp TG Nội dung - Giáo viên đưa ra bảng phụ hình 45 - Học sinh quan sát hình vẽ và làm bài. - 2 học sinh lên bảng làm bài. _ Muốn tìm được x,y ta phải chứng minh được 2 nào ~ vì sao ? - Viết đúng tỷ số đồng dạng * Giáo viên cho học sinh làm thêm : Vẽ 1 đường thẳng qua C và vuông góc với AB tại H , cắt DE tại K. Chứng minh: = 3) Chữa bài 40/79 - GV: Cho HS vẽ hình suy nghĩ và trả lời tại chỗ ( GV: dùng bảng phụ) - GV: Gợi ý: 2 ~ Vì sao? * GV: Cho HS làm thêm Nếu DE = 10 cm. Tính độ dài BC bằng 2 pp C1: theo chứng minh trên ta có: BC = DE. = 25 ( cm) C2: Dựa vào kích thước đã cho ta có: 6-8-10 ADE vuông ở A BC2 = AB2 + AC2 = 152 + 202 = 625 BC = 25 giá. 11’ 17’ Bài tập 38 (tr79-SGK) y x 3 2 3,5 6 C A B E D Vì AB // DC CBA CDE Bài tập 38Vì AB DE = (SLT) = (đ2) ABC đồng dạng với EDC (g g) = = Ta có : =x= = 1,75 = y == 4 Vì : BH //DK= (SLT) (1) và = (2) Từ (1)và (2) =>đpcm ! Bài 40/79 A 6 20 15 8 E D B C - Xét ABC & ADE có: chung ABC ADE ( c.g.c) 4. Củng cố: (5')- Để chứng minh A'B'C' ABC ta có 3 cách chứng minh: + 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. + 2 cặp cạnh tỉ lệ và gó xen giữa bằng nhau. + 2 cặp góc bằng nhau. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Ôn lại các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng. - Làm lại cấc bài tập trên.- Làm bài tập 41, 42 (tr80 SGK); 39, 40 (tr72 SBT)
Tài liệu đính kèm: