I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- Củng cố, khắc sâu cho Hs khái niệm tam giác đồng dạng.
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn cho Hs kỹ năng vận dụng vào việc giải bài tập, tính tỉ số đồng dạng.
- Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác tính tỉ số đồng dạng.
I. PHƯƠNG PHÁP:
- Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước, êke, compa, bảng phụ .
- HS : Ôn khái niệm tam giác đồng dạng; thước, compa.
IV: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần: 25 Tiết : 45 LUYỆN TẬP Soạn : Dạy: I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: Củng cố, khắc sâu cho Hs khái niệm tam giác đồng dạng. Kỹ năng cơ bản: Rèn cho Hs kỹ năng vận dụng vào việc giải bài tập, tính tỉ số đồng dạng. Tư duy: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác tính tỉ số đồng dạng. I. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ. III. CHUẨN BỊ: GV: Thước, êke, compa, bảng phụ . HS : Ôn khái niệm tam giác đồng dạng; thước, compa. IV: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 6 ph) 1/ - Phát biểu định nghĩa, tính chất về hai tam giác đồng dạng? 2/ - Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. Cho hình vẽ, biết DE//AB. Cặp tam giác nào đồng dạng? - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ) Gọi 1HS lên bảng thực hiện. - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng. - Đánh giá cho điểm. - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra. - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: DE//AB Þ DCDE ∽ DCAB - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph) Bài tập 26 Giải Chia AB thành 3 phần bằng nhau. Từ MỴAB với AM = AB, kẻ MN//BC ta được: DAMN ∽ DABC (tỉ số k =) dựng DA’B’C’ = DAMN(ccc) Þ DA’B’C’ ∽ DAMN vậy DA’B’C’∽ DABC theo tỉ số k = 2/3 Bài tập 27 SGK trang 68 HĐ 2.1 - Nêu bài tập 26. - Hỏi DABC ∽ DA’B’C’ với tỉ số k = ?, Có ý nghĩa gì? - Vậy làm thế nào để dựng được tam giác mới đồng dạng DABC? - Gợi ý : Có thể dùng những kiến thức sau: + Định lí về 2 D đdạng + Tính chất 3 về 2D đdạng - Gọi HS trả lời, GV nhận xét. - Gọi một HS trình bày ở bảng Theo dõi, nhắc nhở HS làm bài - Cho HS nhận xét, sửa sai - GV hoàn chỉnh bài HĐ 2.2 - Nêu bài tập 27, yêu cầu HS vẽ hình lên bảng. - Gọi một HS trình bày câu a - Cả lớp làm vào vở. - Gọi HS khác lên bảng làm câu b, cả lớp làm vào vở - GV có thể hướng dẫn thêm cách vận dụng bài 24: DAMN~DABC tỉ số k1 ; DABC~DMBL tỉ số k2 ; DAMN~DMBL tỉ số k3 = k1.k2 Þ k3 = ½ - Cho HS nhận xét ở bảng, -Đánh giá cho điểm (nếu được) - Đọc đề bài - Trả lời: k = có nghĩa là tỉ số giữa 2 cạnh tương ứng là - Suy nghĩ, tìm cách dựng Đứng tại chỗ nêu cách thực hiện: + Dựa vào định lí về 2D đdạng dựng DAMN đd DABC + Dựng DA’B’C’ = DAMN (ccc) Þ DA’B’C’ ∽ DAMN Kết luận DA’B’C’ ∽ DABC (theo t/c bắc cầu) - Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm vào vở - HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng - HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở (một Hs vẽ ở bảng) a) Có MN//BC (gt)ÞDAMN~DABC (đlí về D đdạng) (1) Có ML//AC (gt) Þ DMBL ~ DABC (đlí về D đdạng) (2) Từ (1) và (2) Þ DAMN ~ DMBL (t/c bắc cầu) b) DAMN ~DABC Þ ; Â ; Â chung; k = DMBL ~ DABC Þ ; BÂ chung;; k2 = DAMN ~ DMBL Þ Â = MÂ2; MÂ1 =BÂ; NÂ1 = CÂ; k = - HS lớp nhận xét, sửa bài Hoạt động 3: Củng cố: ( 4 ph ) Trắc nghiệm: Cho DA’B’C’ ∽DABC theo tỉ số đồng dạng . 1) Tỉ số chu vi của DA’B’C’ vả DABC bằng: a) = b) = c) = 3 d) = 5 2) Biết hiệu chu ví của DA’B’C’ vả DABC là 40 dm. Chu vi của mỗi tam giác đó làbằng: a) 60dm và 100dm b) 70dm và 100dm c) 80dm và 100dm d) 90dm và 100dm Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph) Xem lại các bài đã giải Làm bài tập 25,26 SBT trang 71 Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: