Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2009-2010 - Đào Thị Mai Phương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2009-2010 - Đào Thị Mai Phương

HS: Theo chứng minh trên AMN~ ABC; AMN=ABC(c.c.c)

Vậy ABC~ABC.

HS: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng .

Một HS đọc to định lí Tr.73 SGK.

HS vẽ hình vào vở.

HS: Nêu GT-KL

 ABC.; ABC

 GT

KL ABC~ABC.

HS: Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=AB.

Vẽ đường thẳng MN//BC, với NAC.

Ta cóAMN~ABC.

Ta cần chứng minh: AMN=ABC

HS: MN//BCAMN~ABC.

Mà AM=AB

 Có (GT).

;Và

AN=AC và MN=BC

AMN=ABC(c.c.c)

vìAMN~ABC(C/M)nênABC~ABC.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Năm học 2009-2010 - Đào Thị Mai Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/02/2010
Ngày giảng: 27/02/2010
	Tiết 44 
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
A- Mục tiêu
HS nắm chắc nội dung định lí (GT-KL): Hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản:
-Dựng amn ~ abc
-Chứng minh amn=a’b’c’.
Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.
B- Chuẩn bị của GV và HS
Thước thẳng, bảng phụ.
c- Phương pháp :
Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập.
d- Tiến trình dạy- học
ổn định lớp : Sĩ số (1’)
Kiểm tra (8') :
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
( Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
1. Định nghĩa tam giác đồng dạng?
2. Bài tập: Choabc và a’b’c’ như hình vẽ (độ dài các cạnh tính theo cm).
Trên các cạnh AB,AC của abc lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM=A’B’=2cm; AN=A’C’=3 cm.
6
B
8
C
A
Tính độ dài đoạn thảng MN?
4
A’
2
3
B’
4
C’
Một HS l;ên bảng trả lời câu hỏi 1.
A
2- Bài tập:
3
2
M
N
B
8
C
ta có: MAB; AM=A’B’=2cm
 NAC; AN=A’C’=3cm
	MN//BC ( theo ĐL ta lét đảo)
AMN~ABC (theo ĐL về tam giác đồng dạng)
MN=4(cm)
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
định lí (17 phút)
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC; AMN; A’B’C’?
GV: Qua bài tập cho ta dự đoán gì?
GV: Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
GV: Vẽ hình trên bảng( chưa vẽ MN.
GV: Yêu cầu HS nêu GT-KL của định lí?
C’
B’
A’
C’
N
M
B
C
A
-Dựa vào bài tập vừa làm, ta cần dựng một tam giác bằng tam giác A’B’C’ và đồng dạng với tam giác ABC.
-Hãy nêu cách dựng và hướng chứng minh định lí?
GV: Ta có 
 mà MN//BC thì ta suy ra điều gì?
GV: Các em có thể đọc cách C/M trong SGK.
Gv: Hãy nhắc lại nội dung định lí?
HS: Theo chứng minh trên AMN~ ABC; AMN=A’B’C’(c.c.c)
Vậy A’B’C’~ABC.
HS: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng .
Một HS đọc to định lí Tr.73 SGK.
HS vẽ hình vào vở.
HS: Nêu GT-KL
 ABC.; A’B’C
 GT 
KL A’B’C’~ABC.
HS: Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=A’B’.
Vẽ đường thẳng MN//BC, với NAC.
Ta cóAMN~ABC.
Ta cần chứng minh: AMN=A’B’C’
HS: MN//BCAMN~ABC.
Mà AM=A’B’
 Có (GT).
;Và 
AN=A’C’ và MN=B’C’
AMN=A’B’C’(c.c.c)
vìAMN~ABC(C/M)nênA’B’C’~ABC.
Hoạt động 2
áp dụng (8 phút)
GV: Cho HS làm ? 2 SGK.
GV lưu ý HS khi lập tỉ số các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của hai tam giác,tỉ số giữa hai cạnh bé nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó.
áp dụng: Xét xemABC có đồng dạng với IKH không?
HS trả lời:
ở hình 34a và 34b có
ABC~DEF vì:
HS: 
ABC không đồng dạng với IKH..
Do đó DEF cũng không đồng dạng với IKH.
IV.Luyện tập-củng cố (10 phút)
 Bài 29 Tr74 SGK. 
( Đề bài ghi bảng phụ).
A
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong hình vẽ 35.
9
6
6
A’
4
B’
8
12
C’
C
B
a) ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b)Tính tỉ số ch vi của hai tam giác đó?
Bài 30 Tr.75 SGK.
( đề bài ghi bảng phụ)
Qua bài 29, ta đã biết khi hai tam giác đồng dạng thì tỉ số chu vi của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng của chúng. Hãy tìm tỉ số đó? 
Câu hỏi củng cố
-Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác?
-Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?
HS:ABC và A’B’C’ có
	ABC~A’B’C’ (c.c.c.)
b)Theo câu a:
( Theo T/C của dãy tỉ số bằng nhau).
HS: Chu vi ABC bằng:
AB+BC+AC+3+5+7=15 (cm)
Tỉ số đồng dạng của A’B’C’ và ABC là:
 A’B’=AB.=3. =11
B’C’=BC. =7. 25,67 (cm)
A’C’=AC. =5. 18,33 (cm)
HS trả lời
Giống nhau: Đều xét đến ba cạnh.
Khác nhau:
-Trường hợp bằng nhau thứ nhất: Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia.
-Trường hợp đồng dạng thứ nhất ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
V.Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
Nắm vững định l;í trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai bước chứng minh định lí là:
+ Dựng AMN~ABC
+Chứng minhAMN=A’B’C’
Bài tập về nhà: Số 31 Tr75 SGK
Số 29, 30, 31, Tr.71 SBT.
Đọc trước bài Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.
E. rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh hoc 8-T44- inngay.doc